BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY

0
1387
BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:Bài tập trắc nghiệm về từ loại trong tiếng Anh


Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY

Quảng Cáo

BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT  DÒNG CHẢY.

Tính Toán Điều Tiết Năm

ĐỀ SỐ 3

Tại tuyến A trên sông M dự định xây dựng một hồ chứa lấy nước tưới ruộng các tài liệu cơ bản ban đầu tính toán như sau:

1, Quá trình dòng chảy năm ứng với tần suất thiết kế P = 75%: Q(m3/s).

Bảng số liệu:

2, Yêu cầu dùng nước: q(m3/s).

Bẳng số liệu:

tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
tổ3 1.27 1.36 1.48 2.45 1.21 2.88 5.82 2.6 1.66 0.21 0.29 0.7

 

3, Phân phối chênh lệch bốc hơi Z(mm)

4, Quan hệ địa hình lòng hồ

Z

 

(mm)

0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30
F

 

(km2)

0.18 0.36 0.57 1.12 1.71 2.75 4 5.33 6.65 8 9.44 11.05 12.65 14.4 16.1 17.8
V*10^6

 

(m3)

0 0.46 1.31 2.94 5.7 10 16 27 38.1 52.8 70 90.06 114 142 172 206

5,Với dung tích chết đã được xac định Vc=11.5(106m3). Tổn thất thấm lấy bằng  1.5% dung tích hồ.

Biểu đồ quan hệ giữa lượng nước đến và lượng nước dùng(Q~q)

Q(m3/s) q(m3/s)
0.68 1.27
0.78 1.36
0.64 1.48
0.57 2.45
0.74 1.21
0.54 2.88
0.22 5.82
3.53 2.6
7.4 1.66
21.5 0.21
6.74 0.29
2.02 0.7

Qua đồ thị ta nhận thấy lưu lượng đến vào VIII, XI,X, XI, XII lớn hơn lưu lượng nước dung do vậy năm thủy lợi bắt đầu từ tháng VIII – XII lượng nước lớn cần phải trữ nước vào hồ.Còn tháng từ I – VII năm sau có lượng nước ít .

Tháng t Q(m3/s) Q(m3/s)  
 
1 2 3 4  
VIII 31 3.53 2.6  
IX 30 7.4 1.66  
X 31 21.5 0.21  
XI 30 6.74 0.29  
XII 31 2.02 0.7  
I 31 0.68 1.27  
II 28 0.78 1.36  
III 31 0.64 1.48  
IV 30 0.57 2.45  
V 31 0.74 1.21  
VI 30 0.54 2.88  
VII 31 0.22 5.82  

Khi đó bảng 1:    tính toán điều tiết bỏ qua tổn thất

Tháng t Q q WQ

 

=t(s)*Q*10^6

Wq

 

=t(s)*q*10^6

V(106m3/s) Vt

 

(106m3/s)

Vx

 

(106m3/s)

V+ V
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
                11.5  
VIII 31 3.53 2.6 9.45 6.96 2.49   13.99  
IX 30 7.4 1.66 19.18 4.30 14.88   28.87  
X 31 21.5 0.21 57.59 0.56 57.02   43.93 41.963
XI 30 6.74 0.29 17.47 0.75 16.72   43.93 58.682
XII 31 2.02 0.7 5.41 1.87 3.54   43.93  
I 31 0.68 1.27 1.82 3.40   1.58 42.35  
II 28 0.78 1.36 1.89 3.29   1.40 40.95  
III 31 0.64 1.48 1.71 3.96   2.25 38.70  
IV 30 0.57 2.45 1.48 6.35   4.87 33.82  
V 31 0.74 1.21 1.98 3.24   1.26 32.56  
VI 30 0.54 2.88 1.40 7.46   6.07 26.50  
VII 31 0.22 5.82 0.59 15.59   15.00 11.50  
Cộng           94.65 32.43    

Từ bảng trên ta có :

Vhi = = 32.43 (106m3/s)

Vh = Vhi+Vc11.5 + 32.43= 43.93 (106m3/s)

V(106m3) Z(m) F(Km2)
0 0 0.18
0.46 2 0.36
1.31 4 0.57
2.94 6 1.12
5.7 8 1.71
10.1 10 2.75
16.39 12 4
27.26 14 5.33
38.12 16 6.65
52.8 18 8
70.19 20 9.44
90.06 22 11.05
114.4 24 12.65
141.5 26 14.35
171.9 28 16.1
205.9 30 17.83

Biểu đồ quan hệ địa hình lòng hồ

1, Quan hệ giữa V~Z

 
 
V(106m3) Z(m)
0 0
0.46 2
1.31 4
2.94 6
5.7 8
10.1 10
16.39 12
27.26 14
38.12 16
52.8 18
70.19 20
90.06 22
114.4 24
141.5 26
171.9 28
205.9 30

2, Quan hệ (F~Z)

 
 
Z(m) F(km2)
0 0.18
2 0.36
4 0.57
6 1.12
8 1.71
10 2.75
12 4
14 5.33
16 6.65
18 8
20 9.44
22 11.05
24 12.65
26 14.35
28 16.1
30 17.83

Bảng 2 : Bảng tính toán điều tiết theo phương án trữ sớm không kể tổn thất

 

tháng t Vt*

 

10^6m3

Vtb

 

(*103)m3

Ftb

 

(km2)

Z(mm) Wb(*103)m3

 

=Ftb*Z

Wt

 

=Vtb*D(103)

Wtt(106)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
    11.5            
VIII 31 13.99 12.75 2.29 12.90 29.49 209.86 0.24
IX 30 28.87 21.43 3.23 9.80 31.70 433.03 0.46
X 31 85.89 57.38 7.55 10.30 77.73 1288.38 1.37
XI 30 102.61 94.25 11.67 14.70 171.50 1539.16 1.71
XII 30 32.43 67.52 8.76 27.00 236.47 486.45 0.72
I 30 30.85 31.64 4.42 34.40 152.06 462.74 0.61
II 28 29.45 30.15 4.24 41.60 176.53 441.69 0.62
III 31 27.20 28.32 4.03 30.80 124.08 407.94 0.53
IV 30 22.32 24.76 3.61 17.90 64.70 334.85 0.40
V 31 21.06 21.69 3.26 16.50 53.86 315.96 0.37
VI 30 15.00 18.03 2.86 14.50 41.41 224.99 0.27
VII 31 11.50 13.25 1.75 13.70 23.96 172.50 0.20

Bảng 3: Bảng tính toán điều tiết có kể đến tổn thất

 

Tháng t WQ(10^6) Wq(10^6) Wq'(10^6) V Vt(10^6)m3 Vx
V+ V
1 2 3 4 5 6 7 8 9
              11.5  
VIII 31 9.455 6.964 7.185 2.270   13.770  
IX 30 19.181 4.303 4.656 14.525   28.295  
X 31 57.586 0.562 1.501 56.085   47.084 37.280
XI 30 17.470 0.752 2.337 15.133   47.084 63.929
XII 30 5.410 1.875 3.124 2.286   47.084  
I 30 1.821 3.402 4.028 90.299 2.207 47.100  
II 28 1.887 3.290 3.919   2.032 44.893  
III 31 1.714 3.964 4.513   2.799 42.861  
IV 30 1.477 6.350 6.786   5.309 40.062  
V 31 1.982 3.241 3.620   1.638 34.753  
VI 30 1.400 7.465 7.777   6.377 33.115  
VII 31 0.589 15.588 15.811   15.222 0.000  
          90.30     35.584    

Có Vhi = V= 35.584 (106m3)

Vh*= Vhi+Vc=  35.584 + 11.5= 47.084 (106m3)

Khi đó

Khi đó =  7 % > 5%

Với kết quả tính =  7 %> 5% chưa đạt yêu cầu do vậy ta cần tính lại bảng tính lại như 4 duwois đây

Bảng 4 : Bảng tính toán điều tiết theo phương án trữ sớm không kể tổn thất

 

tháng t Vt*

 

10^6m3

Vtb

 

(*10^6)m3

Ftb

 

(km2)

Z(mm) Wb(*10^3)m3

 

=Ftb*$Z

Wt

 

=Vtb*D(10^3)

Wtt(10^6)
1 2 3 4 5 6 7 8 9
    11.5            
VIII 31 13.99 12.75 2.29 12.90 29.49 191.18 0.22
IX 30 28.87 21.43 3.23 9.80 31.70 321.45 0.35
X 31 85.89 57.38 7.55 10.30 77.73 860.71 0.94
XI 30 102.61 94.25 11.67 14.70 171.50 1413.77 1.59
XII 30 32.43 67.52 8.76 27.00 236.47 1012.80 1.25
I 30 30.85 31.64 4.42 34.40 152.06 474.59 0.63
II 28 29.45 30.15 4.24 41.60 176.53 452.21 0.63
III 31 27.20 28.32 4.03 30.80 124.08 424.82 0.55
IV 30 22.32 24.76 3.61 17.90 64.70 371.39 0.44
V 31 21.06 21.69 3.26 16.50 53.86 325.41 0.38
VI 30 15.00 18.03 2.86 14.50 41.41 270.48 0.31
VII 31 11.50 13.25 2.34 13.70 32.05 198.74 0.23

Các cột trong bảng giống như bảng 2 ở trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5: Bảng tính toán điều tiết có kể đến tổn thất

Tháng t WQ

 

(10^6)

Wq

 

(10^6)

Wq

 

‘(10^6)

V Vt(10^6)m3 Vx
V+ V
1 2 3 4 5 6 7 8 9
              11.5  
VIII 31 9.45 6.96 7.32 2.14   13.64  
IX 30 19.18 4.30 5.24 13.94   27.58  
X 31 57.59 0.56 2.15 55.44   46.47 36.55
XI 30 17.47 0.75 2.00 15.47   46.47 52.01
XII 30 5.41 1.87 2.50 2.91   46.47  
I 30 1.82 3.40 4.03   2.21 44.26  
II 28 1.89 3.29 3.84   1.95 42.31  
III 31 1.71 3.96 4.40   2.69 39.62  
IV 30 1.48 6.35 6.73   5.25 34.37  
V 31 1.98 3.24 3.55   1.57 32.80  
VI 30 1.40 7.46 7.70   6.30 26.50  
VII 31 0.59 15.59 15.59   15.00 11.50  
            34.97    

Vh**= Vhi+Vc=  34.97 + 11.5= 46.47 (106m3)

Khi đó

Khi đó =  1.3 % > 5%

Khi đó Vh cần tìm là :

Vh = 46.47 (106m3)


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here