Phác Đồ Điều Trị Răng Khôn Lệch, Ngang, Ngầm Biến Chứng
1. CHẨN ĐOÁN:
1.1. Chẩn đoán sơ bộ:
1.1.1. Lâm sàng:
– Mặt sưng nề, mất cân xứng, đau nhẹ hay đau nhiều.
– Há miệng hạn chế.
– Vùng răng liên hệ sưng đỏ, đau, có mủ.
– Bệnh nhân có thể thấy sốt nhẹ.
1.1.2. Cận lâm sàng:
– X-Quang: Panorex, cận chóp.
– Trên phim thấy hình ảnh răng khôn lệch, ngang, ngầm biến chứng.
1.2. Chẩn đoán xác định:
Biến chứng răng khôn: lệch, ngang, ngầm.
2. ĐIỀU TRỊ:
2.1. Chỉ định:
– Răng khôn lệch, ngang, ngầm.
2.2. Chống chỉ định:
– Bệnh nhân tiểu đường, tim mạch, các bệnh lý về máu…(muốn phẫu thuật phải xin ý kiến Bác sĩ chuyên khoa).
– Trong giai đoạn điều trị ung thư (xạ trị).
– Phụ nữ có thai: 3 tháng đầu, 3 tháng cuối của thai kỳ.
2.3. Phác đồ điều trị:
2.3.1. Phương pháp điều trị: Khám và làm bệnh án.
– Xét nghiệm máu: công thức máu, TS, TC (có thể có TQ, TCK, thử đường huyết nếu cần) (tùy theo cơ địa bệnh nhân mà có chỉ định cần thiết)
– X-Quang.
– Phẫu thuật được tiến hành các bước như sau:
- Sát trùng tại chỗ bằng Povidone Iodine 10%.
- Gây tê vùng gai Spix, gây tê tại chỗ.
- Rạch vạt hình tam giác hoặc tứ giác.
- Bóc tách niêm mạc, bộc lộ răng 8 mặt ngoài, mặt xa.
- Khoan xương ổ răng + tạo điểm tựa, cắt chia răng.
- Nạo dũa, bơm rửa, kiểm tra vết thương.
- Khâu vết thương.
Thuốc dùng trong điều trị: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.
– KHÁNG SINH:
- Clindamycin (viên nang 150mg , 300mg):
o Đối với người lớn:
❖ 150 – 300 mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.
❖ Nhiễm khuẩn nặng: 450 mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần. o Đối với trẻ em:
❖ 3 – 6 mg/kg thể trọng, uống mỗi 6 giờ 1 lần.
❖ Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10 kg: 3,75mg, uống mỗi 8 giờ/lần.
❖ Dùng 5 đến 7 ngày tùy từng trường hợp.
- Hoặc Cephalexin (viên nang 250mg, 500mg):
o Đối với người lớn:
❖ Liều thường dùng: 250 – 500 mg, uống mỗi 6 giờ một lần.
❖ Liều có thể lên tới 4g/ngày. Nhưng khi cần liều cao hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm.
o Đối với trẻ em:
❖ Liều thường dùng: 25 – 60mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.
❖ Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều tối đa là 100mg/kg thể trọng trong 24 giờ.
o Dùng 5 đến 7 ngày tùy từng trường hợp.
- Hoặc Ciprofloxacin (viên nén 200mg, 500mg):
o Chỉ dùng cho người lớn: Liều thường dùng 500 mgx 2 lần/ngày (uống).
o Dùng 5-7 ngày tùy từng trường hợp nhiễm trùng nặng nhẹ.
o Chống chỉ định: Quá mẩn cảm với Ciprofloxacin hay các loại Quinolone khác, trẻ em thiếu niên, phụ nữ có thai, cho con bú.
– KHÁNG VIÊM:
- Dexamethasone (viên nén 0,5mg):
o Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày (uống). o Dùng 3 – 6 ngày tùy từng trường hợp nhiễm trùng nặng hay nhẹ.
o Chống chỉ định: Loét dạ dày, tá tràng, cao huyết áp, bệnh tuyến giáp… .thận trọng khi dùng đối với trẻ em.
- Hoặc Acid Tiaprofenic (viên nén 100mg):
o Người lớn:
❖ Liều tấn công: 2 viên X 3 lần/ngày (uống).
❖ Liều duy trì: Tính từ ngày thứ 4: 3 – 4 viên/ngày.
o Chỉ dùng cho trẻ em trên 3 tuổi: 10mg/ kg/ ngày, chia làm 3 – 4 lần uống.
o Nên uống thuốc vào bữa ăn, thời gian điều trị từ 5 – 10 ngày.
o Chống chỉ định: Quá mẫn với Tiaprofenic Acid. Bệnh nhân lên cơn suyễn hoặc nổi mề đay, loét dạ dày, tá tràng, suy gan, suy thận, phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
– GIẢM ĐAU:
- Paracetamol (viên nén, viên sủi 500mg):
o Đối với người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
o Đối với trẻ em: Liều dùng: 20 – 30 mg/kg/ngày.
o Dùng khoảng 3 ngày hoặc nhiều ngày hơn tùy từng trường hợp.
- Hoặc Ibuprofen 200 mg + Paracetamol 325 mg (viên nén ):
o Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều thường dùng 1 viên mỗi 6 giờ.
o Chống chỉ định: Hội chứng polyp mũi, tiền sử phù mạnh, loét dạ dày tá tràng.
o Dùng 3-5 ngày tùy từng trường hợp.
2.4. Thời gian điều trị:
– Theo dõi sau phẫu thuật, hẹn sau 1 tuần cắt chỉ.
– Không ngậm nước muối sau nhổ răng, ngậm nước đá lạnh thời gian đầu.
– Vệ sinh răng miệng sạch sẽ, ăn thức ăn mềm…
2.5. Biến chứng:
– Chảy máu sau nhổ răng khôn: tìm nguyên nhân chảy máu xử lý tại chỗ, khâu cầm máu.
– Phù nề: cắt chỉ mũi rời thoát dịch, bơm rửa ổ răng.
Xem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt
- Phác Đồ Điều Trị Gây Đóng Chóp Cho Răng Vĩnh Viễn Bằng Mta
- Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)
- Phác Đồ Điều Trị Khó Thở Cấp – Cấp Cứu
- Phác Đồ Điều Trị Loại Bệnh U Nang Vùng Hàm Mặt
- Phác Đồ Điều Trị Mòn Cổ Răng