Phác Đồ Điều Trị Loại Bệnh U Nang Vùng Hàm Mặt
1. CHẨN ĐOÁN:
1.1. U nang lành tính trong mô mềm:
1.1.1. Dấu hiệu lâm sàng:
– Khối sưng lùng nhùng hay giới hạn rõ.
– Phát triển chậm.
– Sờ mềm, chắc, di động.
– Không đau (trừ khi bị nhiễm trùng thứ phát).
– Có hay không có hạch ngoại biên.
1.2. U nang lành tính trong xương hàm:
1.2.1. Dấu hiệu lâm sàng:
– Giai đoạn tiềm ẩn:
- Không có triệu chứng.
- Phát hiện tìnhcờ.
- Trường hợp nhiễm trùng gây đau nhức.
– Giai đoạn biến dạng xương:
- Phồng bề mặt xương.
- Bệnh nhân có cảm giác nằng nặng.
- Chèn ép thần kinh gây dị cảm hay mất cảm giác.
– Giai đoạn phá vỡ bề mặt xương:
- Nằm dưới niêm mạc.
- Sờ thấy khối lùng nhùng không đau, pingpong (±).
- Bờ xương xung quanh mỏng, bén nhọn.
– Giai đoạn tạo đường dò và gây biến chứng:
- Niêm mạc phủ trên mỏng dần và thủng gây lỗ dò trong hay ngoài miệng.
2. CẬN LÂM SÀNG:
– Siêu âm.
– Ponction.
– X- quang: quanh chóp, Panorex, Occlusal, CT…
– Giải phẫu bệnh.
3. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
– Giải phẫu bệnh.
4. ĐIỀU TRỊ:
4.1. Chỉ định: Lấy u – nang, giải phẫu bệnh lý.
4.2. Phác đồ điều trị:
– Phẫu thuật lấy u – nang.
– Giải phẫu bệnh lý.
– Nội khoa: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.
– Kháng sinh:
- AmoxiciHin 500mg (viên nén, viên sủi bọt):
o Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên X 3 viên/ ngày (uống).
- Hoặc Cephalexin 500mg:
o Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên X 3 lần/ngày (uông).
- Hoặc Clindamycin 150mg:
o Liều thường dùng cho người lớn: 2 viên x 3 lần/ngày (uống).
- Hoặc Erythromycine 500mg:
o Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày (uống).
- Hoặc Cefotaxim 1g:
o Liều thường dùng cho người lớn: 1 lọ x 2 lân/ngày/tiêm bắp, tiêm mạch.
o Liều dùng cho trẻ em: trẻ em 50mg/kg thể trọng/24 giờ/ chia làm 2-4 lần, tiêm bắp, tiêm mạch.
– Kháng viêm:
- Methyprednisolone 40mg/lọ: Liều thường dùng cho người lớn: 1 -2 lọ /24 giờ-tiêm mạch/tiêm bắp.
– Thuốc giảm đau:
- Paracetamol 500mg: Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên x 3 lần/ ngày (uống).
- Paracetamol codein 530mg/viên: Liều thường dùng cho người lớn: 1 viên X 3 lần (uống).
- Diclofenac 75mg/ ống: Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2 ống/ 24 giờ – tiêm bắp.
- Tenoxicam 20mg/lọ: Liều thường dùng cho người lớn: 1 lọ /24 giờ tiêm bắp, tiêm mạch.
5. THEO DÕI, CHÉ ĐỘ CHĂM SÓC VÀ TÁI KHÁM:
– Theo dõi dấu hiệu sinh tồn.
– Giữ vết thương khô và sạch.
– Rửa vết thương, thay băng hàng ngày.
– Tái khám sau 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng.
– Biến chứng và cách xử lý:
- Nhiễm trùng: thường hiếm xảy ra, điều trị bằng kháng sinh và rạch dẫn lưu nếu có tụ mủ.
- Tụ máu: Dẫn lưu máu tụ.
- Tổn thương thần kinh làm yếu liệt hoặc dị cảm môi, lưỡi: thường là tạm thời và mất đi sau 6 tháng.
VẬT LIỆU TIÊU HAO TRONG ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ U NANG VÙNG HÀM MẶT
STT | TÊN VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG |
01 | Kim nha | Cây | 1 -> 2 |
02 | Dao mổ số 15 | Lưỡi | 1 -> 2 |
03 | Chỉ kẽm cố định hàm | Cuộn | 2 -> 4 |
04 | Mũi khoan trụ | Mũi | 1 |
05 | Mũi khoan hình quả táo | Mũi | 1 |
06 | Sugicel | Miếng | 1 |
07 | Sphongel | Miếng | 1 |
08 | Chỉ khâu | Sợi | >1 |
09 | Lưỡi cưa cắt đoạn xương | Lưỡi | 1 |
10 | Nẹp tái tạo | Lỗ | >3 |
Xem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt
- Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa Áp – Xe Quanh Chóp Răng Trẻ Em
- Phác Đồ Điều Trị Dị Tật Môi – Hàm Ếch Bẩm Sinh
- Phác Đồ Điều Trị Gây Đóng Chóp Cho Răng Vĩnh Viễn Bằng Mta
- Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)
- Phác Đồ Điều Trị Khó Thở Cấp – Cấp Cứu