Hệ thống thang bảng lương theo chức danh công việc

0
1130
https://hotroontap.com/wp-content/uploads/2019/07/Hệ-thống-thang-bảng-lương-theo-chức-danh-công-việc.jpg
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Hệ thống thang bảng lương theo chức danh công việc

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan: Quy chế lương – Phân chế tiền lương, tiền thưởng


Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Hệ thống thang bảng lương theo chức danh công việc

Quảng Cáo

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC

(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ-…….……., ngày ………/……/20…)

Bảng 1.1: BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC

Ngạch lương

Nhóm chức danh công việc

Hệ số lương theo bậc

1

2

3

4

5

1

Giám đốc

18,00

19,80

21,80

   

2

Phó Giám đốc

9,00

9,90

10,90

   

3

Kế toán trưởng

7,50

8,25

9,10

   

4

Trưởng đơn vị nhóm 1

7,00

7,35

7,70

8,10

8,50

5

Trưởng đơn vị nhóm 2

6,00

6,30

6,60

6,95

7,30

6

Phó Trưởng đơn vị nhóm 1

5,00

5,25

5,55

5,85

6,15

7

Phó Trưởng đơn vị nhóm 2

4,50

4,75

5,00

5,25

5,55

8

Tổ Trưởng  nhóm 1

4,00

4,20

4,45

4,70

4,95

9

Tổ Trưởng  nhóm 2

3,50

3,70

3,90

4,15

4,40

10

Viên chức nhóm 1

3,70

3,90

4,15

4,40

4,65

11

Viên chức nhóm 2

3,00

3,25

3,50

3,80

4,10

12

Viên chức nhóm 3

2,50

2,70

2,90

3,15

3,40

13

Công nhân nhóm 1

2,70

2,90

3,15

3,40

3,65

14

Công nhân nhóm 2

2,50

2,70

2,90

3,15

3,40

15

Viên chức nhóm 4

1,50

1,70

1,95

2,25

2,60

 

 

Bảng 1.2: BẢNG MỨC LƯƠNG THEO CHỨC DANH CÔNG VIỆC

Mức lương tối thiểu dự kiến áp dụng: 1.000.000 đồng                        Đơn vị: 1.000 đồng

Ngạch lương

Nhóm chức danh công việc

Mức lương theo bậc

1

2

3

4

5

1

Giám đốc

18.000

19.800

21.800

   

2

Phó Giám đốc

9.000

9.900

10.900

   

3

Kế toán trưởng

7.500

8.250

9.100

   

4

Trưởng đơn vị nhóm 1

7.000

7.350

7.700

8.100

8.500

5

Trưởng đơn vị nhóm 2

6.000

6.300

6.600

6.950

7.300

6

Phó Trưởng đơn vị nhóm 1

5.000

5.250

5.550

5.850

6.150

7

Phó Trưởng đơn vị nhóm 2

4.500

4.750

5.000

5.250

5.550

8

Tổ Trưởng  nhóm 1

4.000

4.200

4.450

4.700

4.950

9

Tổ Trưởng  nhóm 2

3.500

3.700

3.900

4.150

4.400

10

Viên chức nhóm 1

3.700

3.900

4.150

4.400

4.650

11

Viên chức nhóm 2

3.000

3.250

3.500

3.800

4.100

12

Viên chức nhóm 3

2.500

2.700

2.900

3.150

3.400

13

Công nhân nhóm 1

2.700

2.900

3.150

3.400

3.650

14

Công nhân nhóm 2

2.500

2.700

2.900

3.150

3.400

15

Viên chức nhóm 4

1.500

1.700

1.950

2.250

2.600

GHI CHÚ

1.1.   Phân nhóm chức danh theo ngạch lương:

Ngạch 4: Trưởng đơn vị nhóm 1

   Trưởng phòng TCHC

   Trưởng phòng Kỹ thuật

   Trưởng phòng KHVT

   Trưởng Ban QLDA

   Trưởng phòng Thương vụ

 

Ngạch 5: Trưởng đơn vị nhóm 2

   Đội trưởng QL đồng hồ nước

   Đội trưởng Thi công

   Đội trưởng Duy tu

   Đội trưởng Thu tiền

Ngạch 6: Phó Trưởng đơn vị nhóm 1

   Phó Trưởng P. TCHC

   Phó Trưởng P. Kỹ thuật

   Phó Trưởng P. KHVT

   Phó Ban QLDA

   Phó Trưởng P. Thương vụ

   Phó Trưởng P. KTTC

Ngạch 7: Phó Trưởng đơn vị nhóm 2

   Phó Đội trưởng QL ĐH nước

   Phó Đội trưởng Thi công

   Phó Đội trưởng Duy tu

   Phó Đội trưởng Thu tiền

Ngạch 8: Tổ trưởng nhóm 1

   Tổ trưởng kiêm Kế toán tổng hợp

P. KTTC

   Tổ trưởng kế toán XDCB

P. KTTC

   Tổ trưởng Kế hoạch

P. KHVT

   Tổ trưởng Vật tư

P. KHVT

   Tổ trưởng Quản lý mạng lưới

P. KT

   Tổ trưởng kỹ thuật

P. KT

   Tổ trưởng Thiết kế XDCB

P. KT

   Tổ trưởng NRW

Tổ NRW

   Tổ trưởng Quản lý dự án

Ban QLDA

   Tổ trưởng Giám sát

Ban QLDA

Ngạch 9: Tổ trưởng nhóm 2

   Tổ trưởng kho

P. KHVT

   Tổ trưởng Thu tiền

Đội Thu tiền

   Tổ trưởng Đọc số

Đội QL ĐHN

   Tổ trưởng quản lý mạng lưới

Đội Duy tu 1

   Tổ trưởng Thay ĐH nước

Đội Duy tu 1

   Tổ trưởng Thi công Tu bổ

Đội Duy tu 1

   Tổ trưởng Lái xe

Đội Duy tu 1

   Tổ trưởng Thi công

Đội Thi công

Ngạch 10: Viên chức nhóm 1

   Chuyên viên Pháp chế, chính sách

P. TCHC

   Chuyên viên nhân sự -Tiền lương

P. TCHC

   Chuyên viên đầu tư XDCB

P. KHVT

   Chuyên viên xử lý dữ liệu

P. TV

   Chuyên viên quản trị hệ thống mạng

P. TV

   Chuyên viên Kỹ thuật

P. KT

   Chuyên viên Thiết kế

P. KT

   Giám sát thi công

P. KT

   Chuyên viên Quản lý dự án

Ban QLDA

   Giám sát công trình

Ban QLDA

   Giám sát công trình

Đội Thi công

Ngạch 11: Viên chức nhóm 2

   Chuyên viên ATLĐ – chấm công

P. TCHC

   Nhân viên Thi đua khen thưởng

P. TCHC

   Chuyên viên Hành chính Quản trị

P. TCHC

   Lái xe

P. TCHC

   Kế toán XDCB

P. KTTC

   Kế toán vật tư

P. KTTC

   Kế toán Ngân hàng

P. KTTC

   Kế toán thanh toán

P. KTTC

   Kế toán giao tiếp khách hàng

P. KTTC

   Kế toán thuế –  doanh thu

P. KTTC

   Kế toán công nợ

P. KTTC

   Kế toán tiền lương – bảo hiểm

P. KTTC

   Nhân viên kế hoạch

P. KHVT

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

P. KHVT

   Nhân viên quản lý vật tư

P. KHVT

   Thủ kho

P. KHVT

   Nhân viên chăm sóc khách hàng

P. TV

   Sơ đồ viên

P. KT

   Nhân viên dự toán

P. KT

   Nhân viên khảo sát thiết kế

P. KT

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

P. KT

   Nhân viên quản lý mạng lưới

P. KT

   Nhân viên xử lý dữ liệu

Đội Thu tiền

   Lái xe

Đội Duy tu 1

   Kế toán công trình

Đội Duy tu 1

   Kế toán công trình

Đội Thi công

Ngạch 12: Viên chức nhóm 3

   Nhân viên văn thư – lưu trữ

P. TCHC

   Thủ quỹ

P. KTTC

   Nhân viên giao dịch khách hàng

P. KHVT

   Nhân viên thống kê

P. KHVT

   Nhân viên cung ứng

P. KHVT

   Nhân viên quản lý hồ sơ

P. TV

   Nhân viên nhập liệu

P. TV

   Nhân viên Carestaker

Tổ NRW

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

Tổ NRW

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

Ban QLDA

   Nhân viên quản lý hóa đơn

Đội Thu tiền

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

Đội Thu tiền

   NV nghiệp vụ tổng hợp

Đội QL ĐHN

   Nhân viên kỹ thuật-An toàn lao động

Đội Duy tu 1

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

Đội Duy tu 1

   Nhân viên kỹ thuật-An toàn lao động

Đội Thi công

   Nhân viên nghiệp vụ tổng hợp

Đội Thi công

Ngạch 13: Công nhân nhóm 1

   Nhân viên kho

P. KHVT

   Công nhân bảo dưỡng mạng lưới

Đội Duy tu 1

   Công nhân thay đồng hồ nước

Đội Duy tu 1

   Công nhân thi công – Tu bổ

Đội Duy tu 1

   Công nhân vận hành

Đội Duy tu 1

   Công nhân thi công

Đội Thi công

Ngạch 14: Công nhân nhóm 2

   Nhân viên kiểm tra – xử lý

P. TV

   Nhân viên thu tiền

Đội Thu tiền

   Nhân viên đọc chỉ số

Đội QL ĐHN

Ngạch 15: Viên chức nhóm 4

   Nhân viên Bảo vệ

P. TCHC

   Nhân viên tạp vụ

P. TCHC

  • Trường hợp đặc biệt, để thu hút và giữ chân người lao động có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm cao thì Giám đốc Công ty quyết định hệ số lương (mức lương) nhưng không vượt quá 2 lần so với bậc lương cao nhất cùng ngạch tương ứng sau khi đã thống nhất trong Hội đồng lương.

 


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here