Bài tập và lời giải nguyên lý kế toán

0
4361
Bài tập và lời giải nguyên lý kế toán
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Bài tập và lời giải nguyên lý kế toán

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO


Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập và lời giải nguyên lý kế toán

Bài tập và lời giải nguyên lý kế toán

Bài tập 1: Doanh nghiệ p Nhậ t Quang đầ u kỳ kinh doanh có các số liệ u sau:

 

TÀI SẢN (2400)   NGUỒN VỐN (2400)  
TK1111 400 TK311 200
TK1121 740 TK338 30
TK133 40    
TK156 120    
TK211 1200 TK411 2100
TK214 (100) TK421 70

Trong kỳ kinh doanh có các nghiệ p vụ kinh tế sau:

NV1: Mua ngoạ i tệ bằ ng tiề n gửi ngân hàng số tiề n: 45.000USD (tỷ giá mua ngoạ i tệ là 16.000 USD).

NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

NV3: Nhậ n được thông báo của ngân hàng đã trả tiề n cho người bán và nhậ n về chứ ng từ . (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiề n ký quỹ)

NV4: Chi phí vậ n tả i hàng hoá quốc tế : 400USD trả bằ ng TGNH & Chi phí bả o hiểm hàng hoá

quốc tế là: 100USD trả bằ ng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)

NV5: Làm thủ tục nhậ n hàng: Tỷ giá giao dịch 16100

– Thuế Nhậ p khẩ u phả i nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằ ng tiền mặt

– Thuế GTGT phả i nộp: 10% trả bằ ng tiền mặt

NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằ ng tiề n mặt

NV7: Chi phí vậ n chuyể n nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằ ng tiền mặt

NV8: Bán lô hàng nhậ p khẩ u với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiề n.

NV9: CP trả lương cho bộ phậ n bán hàng là 8tr trả bằ ng tiề n mặ t + trích CP khấ u hao bộ phận bán hàng là 1tr

NV10. CP trả lương cho bộ phậ n quả n lý là 12tr trả bằ ng tiề n mặ t + trích chi phí khấ u hao bộ phận

quản lý là 4tr.

Yêu cầu:

  • Định khoản
  • Ghi chép vào TK chữ T
  • Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh
  • Lập bảng cân đối số phát sinh.

Bài làm:

NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).

Nợ TK1122: 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr

Có TK1121: 720tr

(Nợ TK007: 45.000USD)

NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD

Nợ TK144: 672 tr

Có TK1122: 42.000USD x 16000= 672tr

(Có TK007: 42.000USD)

NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ) Nợ TK151: 674,1tr

Có TK144: 672tr

Có TK515: 2,1tr

NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá

quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)

Nợ TK1562: 500USD x 16100 = 8,05tr

Có TK1122: 500 x 16.000 = 8tr

Có TK515: 0,05tr

(Có TK007: 500USD)

NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100

– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt

Giá trị chịu thuế NK là: 42.000 + 500 = 42.500 (Giá Mua + CP vận chuyển + CP Bảo hiểm)

1

Thuế NK phả i nộp = Giá trị chịu thuế NK x Thuế suấ t thuế NK = 42.500 x 16.100 x 20% = 136,85tr Nợ TK151: 136,85tr

Có TK3333: 136,85tr

– Thuế GTGT ph ả i nộp: 10% trả bằ ng tiền mặ t

Giá trị chịu thuế GTGT = Giá mua + CP vậ n tả i, bả o hiểm + Thuế NK= 42.500 x16.100 + 136,85tr = 821,1 tr

Nợ TK133: 82,11tr

Có TK3331: 82,11tr

Nộp thuế bằng TM

Nợ TK3333: 136,85tr

Nợ TK3331: 82,11tr

Có TK1111: 218,96 tr

Hàng hoá nhập kho:

Nợ TK156: 810,95tr

Có TK151: 674,1tr + 136,85

NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằ ng tiề n mặt

Nợ TK1562: 0,5tr

Có TK1111: 0,5tr

NV7: Chi phí vậ n chuyể n nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằ ng tiền mặt

Nợ TK1562:4tr

Nợ TK133: 0,2tr

Có TK1111: 4,2tr

NV8: Bán lô hàng nhậ p khẩ u với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền. Nợ TK131:680tr

Có TK511: 680tr

Nợ TK632: 600tr

Có TK156: 600tr

NV9: CP trả lương cho bộ phậ n bán hàng là 8tr trả bằ ng tiề n mặ t + trích CP khấ u hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK6411:8tr

Có TK334: 8tr

Nợ TK334: 8tr

Có TK1111: 8tr

Nợ TK6414:1tr

Có TK214: 1tr

NV10. CP trả lương cho bộ phậ n quả n lý là 12tr trả bằ ng tiề n mặ t + trích chi phí khấ u hao bộ phận

quản lý là 4tr.

Nợ TK6421:12tr

Có TK334: 12tr

Nợ TK334: 12tr

Có TK1111: 12tr

Nợ TK6424:4tr

Có TK214: 4tr

Tài khoản chữ T:

Nợ TK1111   Nợ TK112   Nợ TK133
ĐK 400         ĐK 740         ĐK 40      
    218,96 (5)       680   82,11 (5)      
    0,5 (6)             0,2 (7)      
    4,2 (7)                      
    8 (9)     CK 60         CK 122,31    
CK 156,34 12 (10)                    
Nợ TK1121   Nợ TK1122   Nợ TK131
ĐK 740         ĐK 0         ĐK 0      

2

    720 (1)   720 (1)   672 (2)   680 (8)      
CK 20         CK 40   8 (4)     CK 680      
                       
Nợ TK151   Nợ TK156   Nợ TK144
ĐK 0         ĐK 120         ĐK 0      
674,1 (3)   810,95 (5) 8,05 (4)   600 (8) 672 (2)   672 (3)
136,85 (5)     810,95 (5)                
CK 0       0,5 (6)         CK 0      
        4 (7)                
          CK: 343,5                
Nợ TK333   Nợ TK311   Nợ TK334
    ĐK 0         ĐK 200       ĐK 0  
136,85 (5) 136,85 (5)           8 (9)   8 (9)  
82,11 (5)   82,11 (5)       CK 200 12 (10)   12 (10)
    CK 0                   CK 0  
Nợ         Nợ         Nợ      
TK214   TK338   TK411
    ĐK 100       ĐK 30       ĐK 2100
    1 (9)                      
    4 (10)         CK 30       CK 2100
    CK 105                    
Nợ TK421                    
    ĐK 70                      
    57,15                      
    CK 127,15                    

Tài khoả n xác định kế t quả kinh doanh:

Nợ TK632 Nợ TK911   Có Nợ TK511
600 (8)                   680 (8)  
Nợ TK641         Nợ TK515
8 (9)                     2,1 (3)  
1 (9)                     0,05 (4)  
Nợ TK642                  
12 (10)                        
4 (10)                          
                           
          ∑ Nợ 625   ∑ Có 682,15            
          KC 57,15                
Kế t chuyển chi phí: Kế t chuyển DT :   Kế t chuyển Lãi :
Nợ TK911 : 625     Nợ TK511 : 680   Nợ TK911 : 57,15
  Có TK632 : 600 Nợ TK515 : 2,15       Có TK421 : 57,15
  Có TK641 : 9     Có TK911 : 682,15          
  Có TK642 : 16                  

Bả ng cân đối số phát sinh:

3

STT Mã số TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
    Nợ Nợ Nợ
1 TK1111 400   0 243,66 156,34  
2 TK1121 740   0 720 20  
3 TK1122 0   720 680 40  
4 TK131 0   680 0 680  
5 TK133 40   82,31 0 122,31  
6 TK144 0   672 672 0  
7 TK151 0   810,95 810,95 0  
8 TK156 120   823,5 600 343,5  
9 TK211 1200   0 0 1200  
10 TK214   100 0 5   105
11 TK311   200 0 0   200
12 TK333   0 218,96 218,96   0
13 TK334   0 20 20   0
14 TK338   30 0 0   30
15 TK411   2100 0 0   2100
16 TK421   70 0 57,15   127,15
  Tổng số 2500 2500 4027,72 4027,72 2562,15 2562,15

Bài tập 2:

Công ty Xuấ t nhậ p khẩ u X kinh doanh xuấ t nhậ p khẩ u nông sản. Ngày 31/12/2007 có các số liệu sau:

       
TÀI SẢN 2950 NGUỒN VỐN 2950
TK1111 300 TK331 120
TK1121 800 TK3331 40
TK156 450 TK311 100
TK131 80    
TK211 1250 TK411 2650
TK214 (40) TK421 40
TK221 110    
    ừ và tỷ giá
Trong kỳ kế toán phát sinh các nghiệ p vụ kinh tế sau: Áp dụng thuế GTGT khấu tr
ghi sổ FIFO      
1. Chi tiề n mặ t tạ m ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.    
2. Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chư a trả tiề n. Hàng mua đang đi đường.
3. Nhậ p kho lô hàng ở nghiệ p vụ 2. Chi phí vậ n chuyể n là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền
tạ m ứng.      
4. Dùng tiề n gửi ngân hàng mua ngoạ i tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).
5. Xuấ t kho lô hàng đem xuấ t khẩ u với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.
6. Hoàn thành thủ tụ c xuấ t khẩ u và mang chứng từ xuấ t khẩ u đến ngân hàng nhờ thu tiề n. (tỷ giá
giao dịch 16000).      
7. Chi phí vậ n chuyể n quốc tế + Bả o hiể m đã trả là 300USD bằ ng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).
8. Chi phí vậ n chuyể n nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằ ng 5tr tiền
tạ m ứng và số còn lạ i bằ ng tiề n mặt.    
9. Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiề n vào tài khoả n ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)
10. Cán bộ hoàn tiề n tạ m ứng thừa vào quỹ tiề n mặt.    
11. Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiề n VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050).
12. Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH    
13. Chi phí trả lương cho bộ phậ n bán hàng là 8tr + trích chi phí khấ u hao bộ phận bán hàng là 1tr
14. Chi phí trả lương cho bộ phậ n quả n lý là 12tr + trích chi phí khấ u hao bộ phậ n quản lý là 4tr.

Yêu cầu:

+ Định khoản.

+ Ghi chép vào TK

           

+ Xác định kế t quả kinh doanh

+ Lậ p b ả ng cân đối kế toán.

4

Bài chữa:

  1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

NV1: Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.

Nợ TK141: 10tr

Có TK111: 10tr

NV2: Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng mua đang đi đường.

Nợ TK151: 200tr

Nợ TK133: 20tr

Có TK331: 220tr

NV3: Nhập kho lô hàng ở nghiệp vụ 2. Chi phí vận chuyển là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền tạm ứng.

Nợ TK1561: 200 tr

Có TK151: 200 tr

Nợ TK1562: 4tr

Nợ TK133: 0,2tr

Có TK141: 4,2tr

NV4: Dùng tiền gửi ngân hàng mua ngoại tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).

Nợ TK1122: 10.000 x 15950 = 159,5tr

Có TK1121: 159,5tr

(Nợ TK007: 10.000USD)

NV5: Xuất kho lô hàng đem xuất khẩu với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.

Nợ TK157: 550tr

Có TK156: 550tr

NV6: Hoàn thành thủ tục xuất khẩu và mang chứng từ xuất khẩu đến ngân hàng nhờ thu tiền. (tỷ

giá giao dịch 16000).

Ghi nhận doanh thu:

Nợ TK131: 40.000USD x 16.000

Có TK511: 640tr

Ghi nhận chi phí giá vốn:

Nợ TK632: 550tr

Có TK157: 550tr

NV7: Chi phí vận chuyển quốc tế + Bảo hiểm đã trả là 300USD bằng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).

Nợ TK6417: 300 x 15900 = 4,77

Nợ TK635: 0,015

Có TK1122: 300 x 15.950 = 4,785

(Có TK007: 300USD)

NV8: Chi phí vận chuyển nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằng 5tr

tiền tạm ứng và số còn lại bằng tiền mặt.

Nợ TK6417:6tr

Nợ TK133: 0,3tr

Có TK141: 5tr

Có TK1111: 1,3tr

NV9: Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiền vào tài khoản ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)

Nợ TK1122: 40.000 x 15950 = 638tr

Nợ TK635: 40.000 x 50 = 2tr

Có TK131: 640

NV10; Cán bộ hoàn tiền tạm ứng thừa vào quỹ tiền mặt.

Nợ TK111: 0,8tr

Có TK141: 0,8tr

NV11: Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiề n VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050).

 

5

Bán 20.000 USD theo phương pháp FIFO: 9.700 x 15950 + 10.300 x 15.950 = 319tr

Nợ TK1121: 20.000 x 16050 = 321tr

Có TK1122: 319tr

Có TK515: 2tr

(Có TK007: 20.000USD)

NV12: Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH

Nợ TK331: 220tr

Có TK1121: 220tr

NV13: Chi phí trả lương cho bộ phậ n bán hàng là 8tr + trích chi phí khấ u hao bộ phận bán hàng là 1tr

Nợ TK6411:8tr

Có TK334: 8tr

Nợ TK6414:1tr

Có TK214: 1tr

NV14: Chi phí trả lương cho bộ phậ n quả n lý là 12tr + trích chi phí khấ u hao bộ phậ n quản lý là 4tr. Nợ TK6421:12tr

Có TK334: 12tr

Nợ TK6424:4tr

Có TK214: 4tr

Nợ TK1111   Nợ TK1121   Nợ TK141
ĐK 300         ĐK 800         ĐK 0      
0,8 (10)   10 (1)   321 (11)   159,5 (4) 10 (1)   4,2 (3)  
    1,3 (8)         220 (12)       5 (8)  
CK 289,5       CK 741,5         CK 0   0,8 (10)
                         
Nợ TK151   Nợ TK156   Nợ TK133
ĐK 0         ĐK 450         ĐK 0      
200 (2)   200 (3) 200 (3)   550 (5) 20 (2)   20,5  
        4 (3)       0,2 (3)      
CK 0         CK: 104       0,3 (8)      
                    CK 0      
Nợ TK1122   Nợ TK157   Nợ TK131
ĐK 0         ĐK 0         ĐK 80      
159,5 (4)   4,785 (7) 550 (5)   550 (6) 640 (6)   640 (9)
638 (9)   319 (11)   CK: 0         CK 80      
CK473,715                        
Nợ TK331   Nợ TK214   Nợ TK334
    ĐK 120       ĐK 40       ĐK 0  
220 (12)   220 (2)       1 (13)       8 (13)  
    CK 120       4 (14)       12 (14)
              CK 45       CK 20  
Nợ TK3331   Nợ TK411   Nợ TK421
    ĐK 40         ĐK 2650       ĐK 40
20,5                       54,215
    CK 19,5       CK 2650       CK 94,215

6

Tài khoả n lậ p Báo cáo kế t quả kinh doanh:

Nợ TK632   Nợ   TK911   Có   Nợ TK511
550 (6)               640 (6)
Nợ TK641       Nợ TK515
4,77 (7)             2 (11)
                     
  • (8)

8 (13)

1 (14)

Nợ     TK642      Có

  • (13)

4 (14)

Nợ   TK635   Có  
0,015 (7)        
2 (9)        
      ∑ Nợ ∑ Có 642
587,785  
      KC 54,215  
Kế t chuyển chi phí:   Kế t chuyển doanh thu: Kế t chuyển lãi:
Nợ TK911: 587,785   Nợ TK511: 640   Nợ TK911: 54,215
  Có TK632: 550 Nợ TK515: 2     Có TK421: 54,215
  Có TK641: 19,77   Có TK911: 642 Xác định thuế GTGT:
  Có TK642: 16         Nợ TK3331: 20,5
  Có TK635: 2,015           Có TK133: 20,5
Bả ng cân đối số phát sinh:                
                   
STT Mã số TK Số dư đầu kỳ   Số phát sinh Số dư cuối kỳ
    Nợ   Nợ Nợ    
1 TK1111 300     0,8 11,3 289,5      
2 TK1121 800     321 379,5 741,5      
3 TK1122 0     797,5 323,785 473,715      
4 TK131 80     640 640 80      
5 TK133 0     20,5 20,5 0      
6 TK141 0     10 10 0      
7 TK151 0     200 200 0      
8 TK156 450     204 550 104      
9 TK157 0     550 550 0      
10 TK211 1250     0 0 1250      
11 TK221 110     0 0 110      
12 TK214   40   0 5     45  
13 TK311   100   0 0     100  
14 TK331   120   220 220     120  
15 TK333   40   20,5 0     19,5  
16 TK334   0   0 20     20  
17 TK411   2650   0 0     2650  
18 TK421   40   0 54,215     94,215  
  Tổng số 2990 2990   2984,3 2984,3 3048,71   3048,715  
              5      

7

8


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

 Tải Xuống Tại Đây  


LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here