Quan Hệ Kinh Tế Thế Giới

0
7022
quan he kinh te the gioi
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


QUAN HỆ KINH TẾ THẾ GIỚI

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan: Pháp Luật Kinh Tế

Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: QUAN HỆ KINH TẾ THẾ GIỚI


Chương 1:

1, Chọn đúng: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia
-Xuất nhập khẩu
-Gia công quốc tế
-Chuyển cửa khẩu (tậm nhập-tái xuất)
-Xuất khẩu tại chỗ
A, Tái xuât khẩu
B, Gia công cho nước này
C, Tiếp nhận đầu tư ra nước ngoài
D, Chuyển ngoại khối ra nước ngoài

2, Những nhân tố nào là chủ thể của kinh tế thế giới
A, Lãnh thổ trên thế giới
B, Liên kết kinh tế quốc tế
C, Tập đoàn kinh tế
D, Cả B và C

3, Nội dung quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm
A, Ngoại thương
B, Quan hệ ngoại giao
C, SLĐ
D, Chuyển tiền

4, Điều nào không phải là đặc trưng cơ bản của thương mại quốc té
A, Chủ thể tham gia trong NT có quốc tịch khác nhau
B, Đồng tiền sử dụng phải là ngoại tệ
C, Đồng tiền cùng thể chế CT hợp nhau
D, Đối tượng mua bán đc di chuyển

Chương 2

1, Vấn đề nào sau đây theo quan điểm CN trọng thương
A, Mậu dịch tự do
B, Tích lũy vàng
C, Khuyến khích nhập khẩu
D, Dân số giảm (hạn chê)

2, Không phải quan điểm thuyết trọng thương
A, Xuất siêu
B, Tích lũy vàng
C, Không ủng hộ thương mại tự do
D, Mậu dịch quốc tế bằng 0

3, Nhược điểm trọng thương
A, Quan điểm chưa đúng về nguồn gốc giàu có
B, Trao đổi không ngang giá là lợi nhuận kết quả
C, Cơ sở lý luận sơ khai
D, Cả 3 phương án trên

4, Quan điểm của phái trọng thương
A, Đề cao vai trò hoạt động ngoại thương
B, Lợi nhuận là kết quả của trao đổi ngang giá
C, Nhà nước thực hiện điều tiết kinh tế

5, Chiến lược mở cửa kinh tế có ưu điểm đúng nhất
A, Tốc độ tăng trưởng cao
B, Nền kinh tế dễ bị tác động nền kinh tế thế giới
C, Giảm sức cạnh tranh các DN trong nước
D, Cả 3 phương án trên

6, Quan điểm không phải quan điểm của phái trọng thương
A, Nhà nước nên điều tiết kinh tế
B, Kinh doanh ngoại thương
C, Lợi nhuận là kết quả của trao đổi ngang giá
D, Nguồn gốc là tiền bạc

7, Mậu dịch quốc tế là 1 xu hướng tất yếu vs các quốc gia trên thế giới,vì sao
A, Mang lại lợi ích như nhau
B, Sử dụng tối ưu tài nguyên thiên nhiên, thỏa mãn yêu cầu người tiêu dùng
C, Quy định chế độ các quốc gia
D, Không phải các lý do trên

8, Nền kinh tế thế giới theo cách tiếp cận hệ thống
A, Chủ thể và quan hệ kinh tế quốc tế
B, Quốc gia độc lập, quan hệ kinh tế quốc tế
C, Các tập đoàn, công ty đa quốc gia
D, Các tổ chức kinh tế quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế

9, Quan điểm đa phương hóa các quan hệ kinh tế đối ngoại của ĐCSVN được hiểu
A, Quan hệ vs tất cả quốc gia trên thế giới không phân biệt chế độ chính trị
B, Trên nhiều lĩnh vực khác nhau
C, Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa
D, Tất cả sai

10, Xu hướng nào không phải là xu hướng vận động kinh tế thế giới
A, Quốc tế hóa đời sống kinh tế thế giới
B,Vòng cung Châu Á-Thái Bình Dương
C, Làn sóng sát nhập các công ty ngày càng
D, Suy thoái kinh tế ngày trầm trọng

11, Nguồn lực có lợi thế so sánh của VN hiện nay
A, Nhân lực chất lượng cao
B, Dầu mỏ
C, Rừng vàng-biển bạc
D, Tất cả phương án trên

Chương 3

1, Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ quốc tế
A, Ngang bằng dân tộc
B, Đôi bên cùng có lợi
C, Nguyên tắc được ưu đãi nhất
D, Cả A và C
E, Cả A, B và C

2, NP/NT thuật ngữ chỉ gì
A, Công ty đa quốc gia
B, Đãi ngộ quốc qia (National Treament)

3, MFN và NP khác nhau
A, Áp dụng cho hàng hóa
B, Tính chất có đi có lại
C, Đối tượng 2 chế độ hướng tối
D, Cả A và B
E, Cả B và C

4, MNF không áp dụng cho
A, Nhà đầu tư nước ngoài
B, Mậu dịch đường biên
C, Lĩnh vực dịch vụ
D, Lĩnh vực vận chuyển

5, Cơ cấu thương mại quốc tế trong những năm cuối thế kỷ XX-đầu thế kỷ XXI
A, Tăng tỉ trọng buôn bán mặt hàng khô
B, Tăng tỉ trọng buôn bán lương thực thực phẩm
C, Tăng tỉ trọng buôn bán
D, Cả 3 phương án trên

6, Biện pháp hạn chế nhập khẩu phi thuế quan
A, Quảng lý ngoại khố
B, Giấy phép nhập khẩu
C, Kĩ thuật
D, Cả 3 phương án trên

7,

NSLĐ Úc Việt Nam
Vải 3 2
Gạo 1 4

A, VN xuất khẩu vải, nhập khẩu gạo
B, Úc xuất khẩu gạo, nhập khẩu vải
C, VN xuất khẩu gạo, nhập khẩu vải

8, Chỉ số RCA vs mặt hàng đông sản ở VN là bao nhiêu biết
T_a (2009) = 2 tỷ USD
T_x = 32 tỷ USD
w_a = 186 tỷ USD
w = 6534
A, 379
B, 4.59
C, 2.2

9, Quy luật lợi thế so sánh là quy luật cơ bản vì
A, Giới thiệu đầy đủ bản chất thương mại quốc tế vs lý thuyết tuyệt đối
B, Giới thiệu đầy đủ bản chất thương mại quốc tế vs lý thuyết tương đối
C, Giới thiệu bản chất của hoạt động thương mịa quốc tế

10, Ông là người bác bỏ vàng là nguồn gốc giàu có
B, Adam Smith

11, Phát biểu đúng:
D, David là kế thừa của Adam

12, Cơ cấu sản phẩm

NSLĐ Việt Nam Indo
Hạt tiêu 4 3
Hoa quả 5 4

A, VN xuất tiêu, Indo xuất hoa quả
B, VN xuất hoa quả, Indo xuất tiêu
C, VN xuất cả 2
D, VN nhập cả 2

13, Hoạt động quốc tế, nguyên tắc giữa các bên
A, Có lợi cho mình
B, Ngang giá
C, Có lợi bên kia
D, Mạnh hơn

14, Bản chất của lợi thế so sánh
A, Lý thuyết tuyệt đối
B, Lý thuyết tương đối
C, Chi phí cơ hội
D, Sự tương quan về chi phí mặt hàng vs các quốc gia khác

15, Lợi thế tuyệt đối Adam Smith
A, Chưa đề cập kinh doanh chi phí sản xuất
B, Giới thiệu hiện tượng kinh tế phi khoa học
C, Nguồn gốc lợi nhuận
D, Chưa chỉ con đường

16, Quy luật lý thuyết so sánh
A, Thuộc Adam Smith
B, David Ricardo
C, Heto

17, Phát biểu đúng
A, 1 nước không có lợi thế
B, 1 nước không có lợi thế bị thiệt hại
C, 1 nước không có lý thuyết tuyệt đối thì sản xuất tuyệt đối
D, Tất cả sai

Chương 4

1, Hình thức nào đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
A, Quỹ tài chính quốc tế cho VN vay vốn
B, Tổ chức tài chính đầu thư vs thị trường chứng khoán VN
C, Ngân hàng nước ngoài mua cổ phiếu của 1 ngân hàng VN
D, Công ty Natly tài trợ chương trình nước sạch

2, Tiếp nhận vốn đầu tư nước ngoài giúp các nước
A, Nâng cao năng lực cạnh tranh
B, Tạo công ăn việc làm

3, Hình thức nào không là tài trợ phát triển chính thức
A, Giúp đỡ kỹ thuật

4, Đối tác cung cấp vốn ODA
A, Tổ chức tài chính quốc tế
B, Tổ chức phi chính phủ
C, Tổ chức chính phủ
D, Cả A và C

5, Công ty có chủ sở hữu ở 1 nước hoạt động trên nhiều lĩnh vực thông qua nhiều quốc gia
→ Công ty quốc tế – xuyên quốc gia
→ Công ty đa quốc gia: nhiều quốc gia góp vốn
6, Tiêu chuẩn WTO là tổ chức GATT
→ 8 vòng đàm phán → WTO liên quan → sở hữu trí tuệ
7, Đc WTO cho sử dụng bảo hộ sx là thuế
8, Quan điểm hội nhập của VN là tranh thủ tối đa nguồn lực
9, Hàng hóa bán phá giá của 1 thị trường nào đó phải chịu
A, Thuế chống bán phá giá
B, Thuế đối kháng
C, Thuế bán phá giá
D, Cả A và B

10, Phương pháp tính thuế
A, Giá trị
B, Số lượng
C, Giá trị và số lượng
D, Cả 3 phương án trên

11, Quy định nhãn hàng hóa
A, Bảo vệ môi trường tạm thời
B, Tiêu chuẩn kỹ thuật
C, Hạn chế
D, Thủ tục hải quan

12, Bán phá giá hàng hóa
A, Định giá hối đoái < ngoại tệ
B, Định giá nội tệ > ngoại tệ
C, Định giá nội tệ < ngoại tệ
D, Định giá < so vs giá trong nước

13, Thuế quan và hạn ngạch
A, Công cụ phân biệt đối xử
B, Nâng giá nội địa
C, Hạn chế nhập
D, Cả 3 phương án trên

14, Căn cứ………………. chia thuế quan bảo hộ, tài chính
A, Mục đích đánh thuế
B, Mức
C, Vai trò

15, Biện pháp không phải biện pháp hạn chế nhập khẩu phi thuế quan
A, Hạn nghach
B, Kí quỹ
C, Đánh thuế nhập khẩu

16, Chọn câu đúng:
A, Đặc điểm thuế quan xuất khẩu → bảo hộ mậu dịch
B, Bảo hộ mậu dịch biện pháp bảo vệ CN non trẻ
C, Bảo hộ mậu dịch và tự do hóa thương mại là nhiệm vụ…..
D, Mục tiêu bảo hộ mậu dịch bảo về thị trường nội đại

Chương 5

1, Hình thức liên kết nào trong đó trung tâm liên kết là 1 …: Consotium
2, WTO có đặc điểm gì
A, Trụ sở tại Bỉ
B, Hoạt động trên nguyên tắc thương mại có sự phân biệt đối xử
C, Mở rộng hơn so vs GATT
D, Có 158 thành viên (159)

3, ASEAN thuộc loại hình liên kết nào
A, Thị trường chung
B, Liên minh thuế quan
C, Diễn đàn hợp tác kinh tế

4, Hình thức thuộc đầu tư gián tiếp
A, 100% DN vốn nước ngoài
B, Xây dựng – khai thác – chuyển giao (BOT)
C, Nhà đầu tư nước người mua trái phiếu Chính Phủ
D, Hợp tác trên cơ sở kinh doanh

5, Khu vực mậu dịch tự do có đặc điểm
A, Các nước thành viên sử dụng biểu thuế quan vs các nước liên minh thuế
B, Các nước dành cho nhau hướng tối huệ quốc … trong thương mại quốc tế
C, Thực hiện rõ bờ rào cản đối đầu vs quốc tế
D, Không có đáp án

6, Cơ quan quyền lực cao nhất WTO
A, Đại hội đồng
B, Ban thư ký
C, Hội nghị bộ trưởng
D, Không có đáp án

7, Các nước dùng EUR
A, 17
B, 18
C, 19
D, 20

9, Biện pháp trợ cấp gián tiếp
A, Vay ưu đãi lãi suất thấp để làm hàng hóa xuất khẩu
B, Lãi lỗ vs DN xuất khẩu khi thị trường không thuận lợi
C, Trợ giúp mặt hàng xuất khẩu
D, Trợ giá

10, Hình thức đầu tư trực tiếp
A, Công ty nước ngoài kỳ hoạt động hợp tác kinh doanh VN trong lĩnh vực thăm dò, khai thác dầu khí
B, Tổ chức tài chính đầu tư vào thị trường chứng khoán VN
C, Nguồn hàng nc ngoài mua 20% cổ phần
D, Cả A và C

11, Trợ cấp trực tiếp
A, Hạ giá công trình xây dựng cơ sở hạ tâng vs DN
12, Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về
A, Vốn
B, Nhân lực
C, Công nghệ
D, Cả 3 phương án trên

13, Công nghệ gồm
A, Cứng
B, Mềm
C, Con người và thao tác con người
D, Cả A và B

14, Đầu tư quốc tế
A, Gián tiếp
B, Hình thức quan hệ kinh tế
C, Xuất hiện do sự gặp gỡ bên đầu tư và nhận đầu tư
D, Cả 3 phương án trên

Chương 6

1, Liên kết nòa tất cả sử dụng 1 đồng tiền chung EU bán phá giá hàng hóa theo định nghĩa WTO
A, Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài, giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh
B, Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài, giá thấp hơn giá thị trường chung
C, Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài, giá thấp hơn giá bán trong nước

2, NAFTA thuộc liên kết nào (khu vực mậu dịch tự do ASEAN)
A, Liên minh thuế quan
B, Hoạt động thương mại sang phuông
C, Khu vực hoạt động thuế quan
D, Khu vực hoạt động hiệp định tự do thương mại quốc tế

3, Hình thức liên kết nào thuộc trình độ nim nhất
→ khu vực mậu dịch tự do
4, ASEAN là loại hình liên kết nào
→ diễn đàn hợp tác kinh tế Á-A..
5, Xét về tổ chức quản lý, đầu tư quốc tế chia làm mấy loại
→ 2 loại gián tiếp
6, Các đối tác cung cấp ODA
A, Tài chính quốc tế
B, Phi chình phủ
C, Chính Phủ nước này
D, Cả 3 phương án trên

7, Thị trường chung có đặc điểm
A, Các nước thành viên sử dụng sử dụng biểu thức qua lại vs các nước không thành viên khác
B, Dỡ bỏ hàng rào hàng hóa giữa các nước thành viên

8, ASEAN thành lập: năm 1967 → 6 nước sáng lập
9, VN gia nhập: năm 1995

10, APEC là gì? (1 diễn đàn đối thoại)
A, Tổ chức kinh tế quốc tế
B, Liên khu vực Châu Á-Thái Bình Dương
C, Mậu dịch tự do liên khu vực
D, Không có đáp án

6, Nguyên tắc điều chỉnh 11 nước ASEAN
A, Nhất trí
B, Tự nguyện
C, Bình đẳng
D, A và C

7, Đồng được gọi là Hila đc sử dụng trong nước ngoài: Exenty
8, VN gia nhập WTO: 7/11/2006
9, Hình thức liên kết nào cho phép các nước thực hiện chính sách ngoại thương và kinh tế chung
A, FTA
B, Thị trường chung
C, Liên minh kinh tế
D, Liên minh thuế quan

10, Đầu tư ra nước ngoài có lợi với nước chủ đầu tư
A, Tận dụng tối đa TNTN trong nước
B, Tận dụng cơ hội lãi suất trong nước phát triển cao
C, Giảm chi phí sản xuất
D, Cả 3 đáp án trên

11, Nhóm bảo vệ, TM tạm thời
A, Cấm nhập
B, Vệ sinh kiểm dịch ĐTV
C, Chống trợ cấp
D, Quy định lí, ngoại hối

12, Bán phá giá hối đoái là gì
A, Định giá nội tệ > ngoại tệ
B, Định giá nội tệ < ngoại tệ
C, Định giá hàng hóa cao hơn hàng hóa trong nước
D, Định giá hàng hóa thấp hơn

13, Nội dung quan hệ kinh tế quốc tế không gồm:
A, Ngoại giao
B, Vốn
C, Khoa học-Công nghệ
D, SLĐ

15, Hình thức liên kế kinh tế nào vẫn độc lập sản xuất: Cartel và Syndicate
16, Độc lập về tiêu thụ: Syndicate

17, APEC là gì (21 nền kinh tế)
A, Tổ chức liên kết Chính Phủ
B, Diễn đàn đối thoại liên khu vực
C, Khu mậu dịch tự do
D, Không có đáp án

18,CEPT là gì
A, Hiệp định CT ưu đãi thuế quan của AFTA
B, Hiệp định CT ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung
C, Tự do hóa thương mại các nước ASEAN
D, Không có đáp án

19, Hiệp định thành lập ở WTO là gì : hiệp định Market
20, Liên kết nào thành viên không mất quyền lưu thông: Cartel
21, ASEAN có 11 thành viên

22, Hình thức đầu tư trực tiếp (FDI)
A, Quỹ tài chính, quốc tế cho DN Việt Nam vay
B, 1 số tổ chức đầu tư
C, Ngân hàng nước ngoài mua 20% → chiến lược cổ đông
D, Chính Phủ Nauy tài trợ nước sạch VN

23, Lao động nước ngoài VN được tự do làm việc
A, Bị hạn chế giấy phép lao động
B, Phải là không hành nghề
C, Cả A và B

24, Việc xuất khẩu lao động có tác dụng
B, Tạo công ăn việc làm
25, Đồng Bath của nước nào: Thái Lan
26, Việt Nam là thành viên của tổ chức kinh tế: ASEAN

Một số câu khác

8, Thành viên không sáng lập ASEAN: Mianma
9, APEC
A, Tổ chức độc quyền Chính Phủ
B, 1 khu vực mậu dịch tự do liên kết khu vực
C, 1 diễn đàn đối thoại
10, Số thành viên sáng lập ASEAN: 6
11, Hiệp định thành lập WTO: Macket
12, Cơ quan cao nhất WTO: Ban thư kí
13, Liên kết kinh tế dùng chung 1 đồng tiền (EU và EMU)
14, Ruby là tiền của Indonesia
16, ASEAN thành lập: năm 1976
17, Liên kết dọc truyền thống
19, Quốc gia gia nhập muộn nhất liên minh Châu Âu: Seonaran
20, Liên minh Châu Âu
A, Cộng đồng kinh tế
B, Thị trường chung
C, Tất cả sai vì nó liên minh tiền tệ
**Thuật ngữ
21, TNCS thuật ngữ: công ty xuyên quốc qia
22, Liên kết không có biết thuế quan
→ khu vực mậu dịch tự do
23, Tiat là đồng tiền của Manoma
24, Hình thức liên kết sau cho phép di chuyển kd
→ Thị trường chung


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

 Tải Xuống Tại Đây


LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here