Phác Đồ Điều Trị Tụ Máu Vành Tai

0
1692
Phác Đồ Điều Trị Tụ Máu Vành Tai
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Phác Đồ Điều Trị Tụ Máu Vành Tai

ĐỊNH NGHĨA

–    Là một tình trạng tích tụ máu vùng vành tai, sinh ra sau chấn thương đụng dập.

–    Cơ chế chấn thương là do đứt mạch máu màng sụn làm máu chảy ra và tụ lại giữa lđp sụn và màng sụn làm tách lđp màng sụn ra khởi sụn.

–    Nếu tổn thương không được điều trị sớm, khối máu tụ sẽ chèn ép làm viêm hoại tử sụn vành tai -ỳ biến chứng vành tai hình bông cải.

ĐIỀU TRỊ TỤ MÁU VÀNH TAI

  1.    Chọc hút lấy máu tụ bằng kim hoặc rạch lấy máu đông, chỉ định chọc hút khù

–    Khối máu tụ lớn, làm mất các gờ, rãnh vùng vành tai

–    Sờ có cảm giác phập phều

–    Không có chống chỉ định về bệnh lý nội khoa (huyết học, nội tiết,…)

Quảng Cáo

–    Bệnh nhân đồng ý băng ép, hợp tác trong điều trị và tái khám đúng hẹn

  1.    Phòng ngừa khôi máu tụ tái lập

–    Phương pháp không xâm lấn: Dùng những miếng bông gòn và gạc ép chặt vào vùng trên khối máu tụ, trước và sau tai; hoặc có thể dùng kẹp mũi của vận động viên bơi lội để kẹp sau khi chọc hút

–    Phương pháp xâm lấn: dùng chỉ khâu ép xuyên qua các lđp của loa tai có lót gạc đệm

  1. Thuốc điều trị
Kháng sinh

(Có thể sử dụng 1

trong những nhóm

kháng sinh sau)

Nhóm Fluoroquinolones

– Ciprofloxacin (ciprobay, opecipro…), liều lượng
500mg X 2 lần/ngày
– Hoặc Levofloxacine (levotab, tavanic…), liều
lượng 500mg X 1 lần/ngày
Nhóm amoxicillin + clavulanate (Augmentin 625mg,
lg, Klamentin 625mg, lg,…)
– Liều lượng 625mg X 3 lần/ngày, lg X 2 lần/ngày
– Nhóm Cephalosporin thế hệ 2, 3
– C2: Cefuroxim (Zinnat 500mg, liều lượng 500mg
X 2 lần/ngày,…);
+ hoặc cefaclor (ceclor CD,… liều lượng
375mg X 2 lần/ngày)
– C3: Cefixim (unifix 200mg, effixent 200mg,
cefixycin 100mg,…), liều lượng 200mg X 2 lần/ngày;
+ hoặc Cefdinir (aldinir 300mg, genocef
300mg,…), liều lượng 200mg X 2 lần/ngày
+ h o ặ c C e fp o d o x im ( s e lb a k o 200mg, s a n f e t il
200mg), liều lượng 200mg X 2 lần/ngày

Chống viêm, chống phù nề: steroids –    Methylprednisolone (Medrol 4mg, 16mg)

–    hoặc prednisolone (prednisone 5mg)

–    Liều lượng 20 – 40 mg/ngày

Giảm đau – Acetaminophene (Efferalgan 500mg, Hapacol 500mg, panadol 500mg,…) liều lượng 500mg X 3-4 lần/ngày

Phác Đồ Điều Trị Tụ Máu Vành Tai

Xem thêm Phác đồ Bệnh viện Tai Mũi Họng

  1. Phác Đồ Điều Trị Viêm Thanh Quản Cấp
  2. Phác Đồ Điều Trị Viêm Thanh Thiệt Cấp
  3. Phác Đồ Điều Trị Viêm Xoang Mạn Tính
  4. Phác Đồ Điều Trị Zona Tai ( Viêm Ống Tai Ngoài Do Siêu Vi)
  5. Phác Đồ Điều Trị Điều Trị Nhọt Ống Tai (Bệnh Tai Ngoài Nhiễm Trùng)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here