Hướng dẫn Lập Báo cáo Kết quả kinh doanh năm 2019
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Hướng dẫn lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ năm 2019
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Hướng dẫn Lập Báo cáo Kết quả kinh doanh năm 2019
1 Hướng dẫn lập
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1.1 Nguồn gốc số liệu để lập báo cáo
- Căn cứ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kỳ trước.
- Căn cứ vào sổ kế toán trong kỳ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
1.1.1 Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Mã số 01
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” và TK 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Các khoản giảm trừ doanh thu – Mẫu số 02
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ TK 511 và TK 512 đối ứng với bên Có các TK 521, TK 531, TK 532, TK 333 (TK 3331, 3332, 3333) trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Mã số 10
Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02
- Giá vốn hàng bán – Mã số 11
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Lợi tức gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ – Mã số 20
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11
- Doanh thu hoạt động tài chính – Mã số 21
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 515 “Doanh hoạt động tài chính” đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Chi phí tài chính – Mã số 22
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 635 “Chi phí tài chính” đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
Chi phí lãi vay – Mã số 23
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào Sổ kế toán chi tiết tài khoản 635 “Chi phí tài chính”.
- Chi phí bán hàng – Mã số 24
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 641 “Chi phí bán hàng”, đối ứng với bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp – Mã số 25
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là tổng cộng số phát sinh Có tài khoản 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” đối ứng với Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – Mã số 30
Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 24 – Mã số 25
- Thu nhập khác – Mã số 31
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Nợ tài khoản 711 “Thu nhập khác” đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Chi phí khác – Mã số 32
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là lũy kế số phát sinh Có tài khoản 811 “Chi phí khác” đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo trên sổ cái.
- Lợi nhuận khác – Mã số 40
Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32
- Tổng lợi tức trước thuế – Mã số 50
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành – Mã số 51
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8211, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8211 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8211.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại – Mã số 52
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 8212, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 8212.
- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp – Mã số 60
Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51 + Mã số 52)
- Lãi trên cổ phiếu – Mã số 70
Chỉ tiêu được hướng dẫn tính toán theo thông tư hướng dẫn chuẩn mực số 30 “Lãi trên cổ phiếu”