Điều Trị Ung Thư Trung Mạc Ác Tính Màng Phổi
I . Xếp Giai Đoạn:
1.1 Bảng Tóm Tắt TNM (2009):
U TRUNG MẠC ÁC TÍNH MÀNG PHỔI | |
T1 | Bướu ở màng phổi cùng bên |
T1a | Không xâm lấn màng phổi tạng |
T1b | Xâm lấn màng phổi tạng |
T2 | – Bướu lan tỏa lá tạng
– Xâm lấn phổi, cơ hoành cùng bên |
T3 | – Liên quan tới tới bề mặt màng phổi xâm lấn: cân cơ trong lồng ngực, lớp mỡ trung thất, nốt cứng xâm lấn thành ngực – Không xuyên qua lớp màng ngoài tim |
T4 | – Lan tỏa xâm lấn nhiều thành ngực
– Xâm lấn tới xương sườn – Xâm lấn qua cơ hoành tới phúc mạc – Xâm lấn cơ quan trong trung thất – Lan tới màng phổi đối bên – Xâm lấn tới cột sống
Quảng Cáo
– Tràn dịch màng tim ác tính, – Xâm lấn cơ tim – Xâm lấn lan tỏa chung quanh |
N1 | Hạch phế quản, rốn phổi cùng bên |
N2 | Hạch dưới carina, hạch trung thất và hạch vú trong cùng bên |
N3 | Hạch trung thất, hạch vú trong và hạch rốn phổi đối bên và /hay hạch thượng đòn, hạch cơ bậc thang |
M1 | Di căn xa |
I.2 Xếp Giai Đoạn Theo IMIG:(the International Mesothelioma Interest Group) nhóm nghiên cứu u trung mạc quốc tế
Giai đoạn | T | N | M |
I | T1 a,b | N0 | M0 |
II | T2 | N0 | M0 |
III | T1,T2 | N1 | M0 |
T1,T2 | N2 | Mo | |
T3 | N0,N1,N2 | M0 | |
T4 | Bất kỳ N | M0 | |
IV | Bất kỳ T | N3 | Mo |
Bất kỳ T | Bất kỳ N | M1 |
II Phác Đồ Điều Trị:
Giai đoạn I:
– Phẫu thuật cắt bướu Giai đoạn n-III:
– Có thể phẫu thuật:
+ Hoặc hóa trị gây đáp ứng bằng pemetrexed/cisplatin → phẫu thuật thám sát:
* Phẫu thuật được :
- Cắt màng phổi/ bóc vỏ (P/D: Pleurectomy/Decortication )
- Hay cắt phổi và lá thành (EPP: Extrapleural Pneumonectomy) → Xạ trị nửa ngực sau cắt phổi lá thành
* Không thể phẫu thuật: hóa trị
+ Hoặc phẫu thuật trước → hóa trị hỗ trợ → xạ trị.
– Không thể phẫu thuật: hóa trị Hóa trị bước 1:
Pemetrexed + Cisplatine Chu Kỳ 21 Ngày . Thời Gian Điều Trị : 4 – 6 Chu Kỳ.
Pemetrexed 500 mg / m2 TTM (10 phút) N: 1
Cisplatine 75 mg/ m2 TTM (60 phút) N 1
Pemetrexed + Carboplatine Chu Kỳ 21 Ngày. Thời Gian Điều Tri: 4 – 6 Chu Kỳ.
Pemetrexed 500 mg / m2 TTM (10 phút) N: 1
Carboplatine AUC =5 TTM (30-60 phút) N 1
Gemcitabine + Cisplatine: Chu Kỳ 28 Ngày. Thời Gian Điều Trị: 6 Chu Kỳ.
Gemcitanine 1000mg/ m2 TTM (60 phút) N: 1,8,15
Cisplatine 80-100mg/ m2 TTM (60 phút) N 1
Pemetrexed 500 Mg / M2 Mỗi 3 Tuần
Vinorelbine 30 Mg / M2( Tối Đa 60mg)_TTM (10 Phút)_tuần Một Chu Kỳ Gồm 6 Tuần Liên Tiếp.
Hóa trị bước 2: dùng một trong các chất nếu chưa dùng ở bước một.
Pemetrexed , Vinorelbine, Gemcitabine
Phác Đồ Khác:
Epirubicin 110 mg/m2 TM (10 phút) N 1
Chu kỳ 21 ngày . Thời gian điều trị : 4 – 6 chu kỳ.
Pemetrexed + Gemcitabine
Pemetrexed 500 mg / m2 TTM (10 phút) N: 8
Gemcitanine 1250mg/ m2 TTM (60 phút) N: 1,8
Chu kỳ 21 ngày. Thời gian điều trị: 6 chu kỳ.
Chú ý:
– Dùng 350pg – 1000 pg acid folic uống mỗi ngày 3 tuần trước sử dụng Pemetrexed cho đến suốt thời gian điều trị
– Dùng Vitamin B12: 1000 pg tiêm bắp trước 3 tuần sử dụng Pemetrexed và lập lại mỗi 9 tuần trong suốt thời gian điều trị
– Uống dexamethasone 4mg x 2 một ngày,trong 3 ngày ( trước , trong và sau khi dùng Pemetrexed).
Tài Liệu Tham Khảo
- Klaus Herdrich, Heinz Weinberger, (2010) “Malignant Mesothelioma”, Selected Schedules in the Therapy for Malignant Tumours, 15th Update 2010, Baxter, pp 307-311.
- Sobin L.H, Gospodarowicz, Witekind Ch. (2009)- International Union Against Cancer, “Pleural Mesothelioma”, TNM Classification of Malignant Tumours, 7th, Wiley- blakwell, pp 145-150.
- Verna Vanderpuye, Nicholas j (2007), “Mesothelioma”, Hematology oncology therapy, Michal M et al, McGraw-Hill Companies,Inc, pp354-357
Xem thêm Phác đồ điều Trị Bệnh Viện Phạm Ngọc Thạch:
- Chẩn Đoán Và Điều Trị Lao
- Chẩn Đoán Và Điều Trị Nhiễm Hiv/Aids Trên Bệnh Nhân Lao
- Chẩn Đoán, Điều Trị Choáng Nhiễm Trùng
- Chẩn Đoán, Điều Trị Lao Thần Kinh Trung Ương
- Chẩn Đoán, Điều Trị Tràn Khí Màng Phổi Tự Phát