Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án – Trường THPT Phan Đình Phùng
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 2 năm 2017 – Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Mã đề 024
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án – Trường THPT Phan Đình Phùng
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án – Trường THPT Phan Đình Phùng
ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ u = (1; 2; log 2 3), v = (2; -2; log3 2) , khi đó tích vô hướng u.v được xác định:
A. u.v = 0 | B. u.v = 1 | C. u.v = 2 | D. u.v = -1 | ||
Câu 2. Phương trình log 2 ( x 3 + 1) = log 2 (4 x +1) có bao nhiêu nghiệm? | |||||
A. 2 | B. 1 | C. 0 | D. 3 | ||
1 | |||||
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số | y = x | ||||
3 | |||||
A. D = (-¥; 0). | B. D = . | C. D = (0;+¥). | D. D = \ {0}. |
Câu 4. Trong khôn g gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2 x + 3 y – z + 4 = 0.
Biết n = (1;b;c) là một véctơ pháp tuyến của (P).Khi đó, tổng T = b + c bằng:
- 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 5. Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx 2 + cx + d (a , b, c, d Î ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) + 4 = 0 là
- 3 . B. 0 .
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3x .3x là:
e3x + 3x
- ò f (x )dx = ln (3.e3 ) + C
- ò f (x )dx = (3 + e3 )x + C ln 3
C. 1. | D. 2 . | ||||||
B. ò | f ( x )dx = | e3x .3x | + C | ||||
3 + ln 3 | |||||||
D. ò | f (x )dx = 3. | e3x | + C | ||||
ln (3.e3 ) |
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với trục Oz ?
- x = 1 B. x + y = 0 C. y + z = 1 D. z = 1
Câu 8. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu có đường kính 20cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng chuyền là:
1/8 – Mã đề 721
A. 1600cm2 . | B. 1, 6p m2 . | C. 400p cm2 . | D. 16 dm2 . |
Câu 9. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số | y = 4 x có phương trình là: | ||
A. y = 0 . | B. y = 1. | C. x = 1 . | D. x = 0 . |
Câu 10. Đồ thị hàm số y = x 3 – x 2 + 2x +1 và đường thẳng y = x +1 | |||
A. Không có điểm chung. | B. Có 1 điểm chung duy nhất. | ||
C. Có 2 điểm chung phân biệt. | D. Có 3 điểm chung phân biệt. | ||
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin( x + p) là: | |||
A. ò f ( x ) dx = cos( x + p) + C | B. ò f ( x ) dx = sin x + C | ||
C. ò f ( x ) dx = – cos x + C | D. ò f ( x ) dx = cos x + C |
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; -2; 4) . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm nào sau đây?
A. Q (1; 0; 0) | B. M (0; -2; 4) . | C. N (0; -2;0) | D. P(0; 0; 4) | ||||||||||||||||||||
Câu 13. Công thức nào sau đây là sai | |||||||||||||||||||||||
A. ò x | a | dx = | xa +1 | + C , “x > 0 | B. ò | 1 | dx = – cot x + C , “ x ¹ kp , k Î | ||||||||||||||||
a +1 | sin | 2 | x | ||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||
C. ò | dx = ln | x | + C , “x ¹ 0 | D. ò cos xdx = sin x + C ,” x Î | |||||||||||||||||||
x | |||||||||||||||||||||||
Câu 14. Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: | |||||||||||||||||||||||
A. 20. | B. 22. | C. 18. | D. | 10. | |||||||||||||||||||
Câu 15. Môđun của số phức z = bi , b Î là | |||||||||||||||||||||||
A. b | B. b2 | C. | b | D. | |||||||||||||||||||
b | |||||||||||||||||||||||
Câu 16. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào dư ới đây ?
2
1
O 1
- y = x 3 – 3x 2 + 3x + C. y = x 3 + 2x + 1.
Câu 17. Cho tứ diện OABC có OA, OB ,
Thể tích tứ diện bằng:
A. 2a3 | B. | a3 | 6 | |
3 |
Câu 18. Tìm số phức liên hợp của số phức
- .y = x 3 + x + 1.
- .y = x 3 + 3x +1.
OC đôi | một vuông góc với nhau, | OA | = | a | và | OB | = | OC | a | |
= 2 , | ||||||||||
C. 4a3 | D. | 2 | a3 | |||||||
3 | ||||||||||
- = 3i +1 ?
2/8 – Mã đề 721
- z = 3i -1 B. z = -3i +1 C. z = 3 –i D. z = -3i -1
Câu 19. Cho hàm số | y = f ( x) liên tục trên , có đạo hàm f | ¢ | 4 | +1 . Khẳng định nào sau đây |
( x ) = ( x – 2) |
là đúng?
- Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (-¥; +¥).
- Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (-¥; +¥).
- Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (-¥; 2)và nghịch biến trên khoảng (2; +¥).
- Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (2; +¥)và nghịch biến trên khoảng (-¥; 2 ).
Câu 20. Cho số phức z | khác 0 là số thuần ảo, mệnh đề nào sau đây là đúng? | ||||||
A. | là số thực | B. z = | |||||
z | z | ||||||
C. z + | z | = 0 | D. Phần ảo của z bằng 0. | ||||
Câu 21. Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S1 . Hai mặt chéo ACC ‘ A‘
và BDD ‘ B ‘ có diện tích lần lượt bằng S2 ,S3 | Khi đó thể tích của hình hộp là ? | |||||||||||||||||
S1 | ||||||||||||||||||
S 2 S3 | 2S1 S 2 S3 | 3S1 S 2 S3 | ||||||||||||||||
A. | B. | C. | D. | S1 S 2 S3 | ||||||||||||||
2 | 3 | 3 | 2 | |||||||||||||||
Câu 22. Cho hàm số | y = f (x ) có đạo hàm | f ¢(x ) = – x 2 -1. Với các số thực dương a , b thỏa mãn a < b , | ||||||||||||||||
giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn [a; b] bằng: |
æ a + b ö | |||||||
A. f ( ab ). | B. | ||||||
f ç | ÷ . | ||||||
è | 2 ø |
Câu 23. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
- 3 B. 2
- f (a) . D. f (b) .
y = x + 4 – 2 là
x 2 + x
- 0 D. 1
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. h = | B. R = 2h. | C. R = h. | D. h = 2R. | ||||||||||
2R. | |||||||||||||
Câu 25. Trong không gian cho tam giác đều | ABC cạnh bằng 2a . Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận | ||||||||||||
được khi quay tam giác | ABC quanh cạnh AB . | ||||||||||||
A. V = 2p a3 . | B. V = | 3 | p a3 . | C. V = p a3 . | D. V = | 2 3 | p a3 . | ||||||
3 | 3 |
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình : d : x = y = z ,
1 | 1 | 1 | ||||||||||||
d ¢ : | x | = | y – 1 | = | z +1 | , khi đó khoảng cách giữa d và d’ bằng: | ||||||||
1 | 1 | 1 | ||||||||||||
A. | 3 | B. | C. | D. 2 | ||||||||||
2 | ||||||||||||||
3 | ||||||||||||||
2 |
Câu 27. Cho z1 , z2 là | hai số phức tùy ý, kh ẳng định nào sau đây là sai ? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. z . | = | z | 2 | B. | z + z | = | z | + | z | C. | = | + | D. | z .z | = | z | . | z | |||||||||||||||||||||||||
z | 2 | 2 | z + z | 2 | z | z | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 28. Cho các số thực dương a , b , c và a ¹ 1. Biết log a2 | (b 2 c 3 ) = m loga b + n loga c. Tổng m + 2n có giá | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
trị bằng: |
3/8 – Mã đề 721
A. 4. | B. | 5 | . | C. 1. | D. 5 . | |||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
Câu 29. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 , y = -1 và các đường | ||||||||||||||||||
thẳng x = – 1, x = 1 quay quanh trục Ox được tính bởi công thức | ||||||||||||||||||
A. V = p ò1 | x 4 dx | B. V = p ò1 ( x 4 )dx – p ò1 (-1)2 dx | ||||||||||||||||
-1 | -1 | -1 | ||||||||||||||||
1 | 1 | ( x 4 | 1 | |||||||||||||||
C. V = p ò1dx | D. V = p ò | )dx + p ò (-1)2 dx | ||||||||||||||||
-1 | -1 | -1 | ||||||||||||||||
æ | 1 | 2 | n ö | |||||||||||||||
Câu 30. lim ç | + | + … + | ÷ bằng | |||||||||||||||
2 | n | 2 | n | 2 | ||||||||||||||
è n | ø | |||||||||||||||||
A. 1 | B. | 1 | C. | 1 | D. 0 | |||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
3 |
Câu 31. Hàm số f (x ) = xe– x đạt cực trị tại điểm | |||||||
A. x = e | B. x = e2 | C. x = 1 | D. x = 2 | ||||
Câu 32. Cho hàm số | y = f (x ) xác định trên . Biết đồ thị (C ) của hàm số | y = f ( | x | ) như hình vẽ. Tìm | |||
hàm số y = f (x ) trong các hàm số sau:
A. f ( x ) = | 1 | x 4 – 4 x2 -1. | B. f (x ) = x 3 – 3x2 -1. | ||||||||||
2 | |||||||||||||
C. f (x ) = x 4 – 8x2 -1. | D. f (x ) = x 3 – 2x2 -1. | ||||||||||||
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi | M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . | ||||||||||||
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S .MNPQ và S . ABCD bằng | |||||||||||||
A. | 1 | . | B. | 1 | . | C. | 1 | . | D. | 1 | . | ||
16 | 8 | 4 | 2 |
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (a ) : – x + m 2 y + mz + 1 = 0 và đường thẳng
(d ) : | x – 1 | = | y + 1 | = | z -1 | . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (d ) song song với (a ) . | ||||||||||||||||||||
2 | 3 | -1 | ||||||||||||||||||||||||
A. m = 1 hoặc m = – | 2 | B. m = 1 | ||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
C. m = – | 2 | D. Không tồn tại m | ||||||||||||||||||||||||
Câu 35. | 3 | y | mx | (m | ) x | (m | )x | m | S | |||||||||||||||||
Cho hàm số | với | là tham số. Gọi | là tập hợp tất cả các giá | |||||||||||||||||||||||
= | 3 | – 2 | + 1 | 2 + | + 1 | + 5 | ||||||||||||||||||||
trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥; +¥) . Tính tổng các phần tử của S . | ||||||||||||||||||||||||||
A. -5 . | B. | 5 . | C. | 10 . | D. -10 . | |||||||||||||||||||||
4/8 – Mã đề 721 |
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(-3; 0; 0 ), B (0; 0; 3 ), C (0; -3; 0) và mặt phẳng (P ) : x + y + z – 3 = 0. Gọi M ( a ; b; c ) Î ( P) sao cho MA + MB – MC nhỏ nhất, khi đó tổng
- = a + 10b +100c bằng:
- T = 300 B. T = -267 C. T = 327 D. T = -270
Câu 37. Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a <1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = loga | 4 (3b -1) | + 8log2b a -1. | |||
9 | |||||
a | |||||
- 6. B. 8.
Câu 38. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn y = x 3 + ax 2 + bx + c với trục Ox là
- 2 B. 1
C. | D. | |||||
3 3 2. | 7. | |||||
ì-8 + 4a – 2b + c > 0 | Khi đó số giao điểm của đồ thị hàm số | |||||
í | + 4a + 2b + c < 0 | |||||
î8 | ||||||
C. | 0 | D. | 3 |
Câu 39. Vật thể Parabolide tròn xoay như hình vẽ bên có đáy( phần gạch chéo) có diện tích B=3 chiều cao h= 4.( khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy) Thể tích của vật thể trên là
A. V= | 1 | p . | B. V=6 | C. V= | 1 | p | D. V=8 |
3 | 4 |
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x + 1 = y = z – 2 , mặt phẳng
1 2 1
( P ) : x + y – 2 z + 5 = 0 và điểm A(1; -1; 2) . Đường thẳng D đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần lượt tại M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng D có một véc tơ chỉ phương u = (a;b; 2) . Khi đó, tổng T = a + b bằng:
- T = 0 B. T = 10 C. T = 5 D. T = -5
Câu 41. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 60 | B. 70 | C. 30 | D. 20 | |||||||||||
Câu 42. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa | z1 – z 2 | = | z1 | = | z2 | = 2 , Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức | ||||||||
z = z1 + z2 | là |
5/8 – Mã đề 721
- Đường tròn có bán kính R = 33
- Đường Elip
- Đường tròn có bán kính R = 23
- Đường thẳng
Câu 43. Cho hình chóp | S . ABC có đáy là tam giác đều, SA = a , hai mặt phẳng (SAB), (SAC ) | cùng vuông | ||||||||||||||||||||
a | .Tính thể tích V của hình chóp | |||||||||||||||||||||
góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng | 3 | S . ABC . | ||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||
A. V = | 3 | a3 . | B. V = | a3 . | C. V = | 3 | a3 . | D. V = | 3 | a3 . | ||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||
3 | 12 | 4 | ||||||||||||||||||||
Câu 44. Giả sử một người đi làm được lĩnh lương kh ởi điểm là 2.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm người ấy
lại được tăng lương một lần với mức tăng bằng 7% của tháng trước đó. Hỏi sau 36 năm làm việc người ấy lĩnh được tất cả bao nhiêu tiền?
A. | 7,068289036.108 đồng. | B. | 1.287.968.492 đồng. | ||||||||
C. | 10.721.769.110 đồng. | D. | 429322830,5 đồng. | ||||||||
Câu 45. Tìm phần thực của số phức z | biết z + | z | 2 | = 10 | |||||||
z | |||||||||||
A. 20 | B. 10 | C. 5 | D. 15 | ||||||||
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A, AD = a
, AC = b , | AB = c. Gọi S là diện tích tam giác DBC . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng. | ||||||||||||||||||||
A. . | 2S £ | abc a + b + c | B. S ³ | abc a + b + c | |||||||||||||||||
C. | 2S ³ | abc a + b + c | D. S £ | abc a + b + c | |||||||||||||||||
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm P(1;1; 2) . Mặt phẳng (a ) qua P cắt các trục | |||||||||||||||||||||
Ox , Oy ,Oz tại | A, B , C khác gốc tọa độ sao cho T = | R12 | + | R22 | + | R32 | đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S , S | , S | là | ||||||||||||
S12 | S 22 | ||||||||||||||||||||
S32 | 12 | 3 | |||||||||||||||||||
diện tích tam giác OAB , OBC , OCA và | R1 , R2 , R3 là diện tích tam giác DPAB , DPBC , DPCA . Khi đó | ||||||||||||||||||||
điểm M nào sau đây thuộc (a ) : | |||||||||||||||||||||
A. M (4; 0;1) | B. M (5; 0; 2) | C. M (2;1; 4) | D. M (2; 0; 5) |
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z2 = 4 và mặt
phẳng (a ) có phương trình z = 1. Biết rằng mặt phẳng (a ) chia khối cầu (S) thành hai phần, khi đó tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là:
A. | 5 | B. | 1 | C. | 7 | D. | 2 | |
27 | 6 | 25 | 11 |
Câu 49. Cho các số x, y thỏa 9x 2 – 4 y2 = 5 và logm (3x + 2 y ) – log3 (3x – 2 y) = 1 , giá trị lớn nhất của m sao cho tồn tại cặp (x;y) thỏa 3 x + 2 y £ 5 thuộc khoảng nào dưới đây.
A. | (6;8) | B. (4; 6) | C. (0; 2) | D. | (2; 4) | |||||||
Câu 50. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 + b2 | để hàm số f ( x ) = x 4 + a. x 3 + bx 2 + ax +1 | có đồ thị cắt trục | ||||||||||
hoành: | ||||||||||||
A. | 2 | . | B. | 5 | . | C. | 5 | . | D. | 4 | . | |
5 | 5 | |||||||||||
4 | 2 | |||||||||||
—— HẾT —— |
6/8 – Mã đề 721
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018-2019 |
||
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG |
MÔN Toán |
||
Thời gian làm bài : 90 phút | |||
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
719 | 720 | 721 | 718 | |||
1 | D | C | D | B | ||
2 | B | D | A | A | ||
3 | D | D | C | D | ||
4 | B | C | B | D | ||
5 | D | B | A | B | ||
6 | A | A | B | A | ||
7 | A | D | A | D | ||
8 | A | D | C | C | ||
9 | B | A | A | B | ||
10 | B | C | B | C | ||
11 | B | D | D | D | ||
12 | B | A | C | A | ||
13 | B | A | A | A | ||
14 | C | A | A | C | ||
15 | B | C | C | A | ||
16 | A | C | A | A | ||
17 | B | B | D | C | ||
18 | A | D | B | A | ||
19 | A | B | A | B | ||
20 | B | A | C | C | ||
21 | A | A | D | B | ||
22 | B | A | D | B | ||
23 | C | B | D | A | ||
24 | B | D | C | B | ||
7/8 – Mã đề 721 |
25 | B | D | A | C | |
26 | A | D | B | C | |
27 | D | B | B | D | |
28 | C | A | A | A | |
29 | D | C | C | B | |
30 | B | B | B | B | |
31 | D | D | C | C | |
32 | A | C | B | C | |
33 | A | C | B | D | |
34 | D | A | C | D | |
35 | B | B | D | C | |
36 | A | A | C | C | |
37 | A | A | D | D | |
38 | D | C | D | D | |
39 | C | D | B | A | |
40 | A | D | C | A | |
41 | B | B | A | A | |
42 | A | D | B | A | |
43 | D | A | A | B | |
44 | A | C | C | A | |
45 | C | A | C | C | |
46 | C | A | C | A | |
47 | D | A | A | C | |
48 | C | D | A | B | |
49 | D | D | B | C | |
50 | C | D | D | A | |
8/8 – Mã đề 721