BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập lớn môn Phân tích thiết kế hệ thống quản lý cửa hàng hoa
Mục Lục
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
- 2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Đoàn Thượng
- 3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Liễn Sơn
- 4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Lý Thái Tổ
- 5. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Huệ
- 6. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Phan Ngọc Hiển
- 7. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Yên Lạc 2
- SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN
- TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2017-2018
- SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM HK II
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
- ĐÁP ÁN
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
- Môn: HÓA HỌC 10
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH
- TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
- Đáp án hóa 10 cuối kì 2 năm 2017 – 2018
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
- SỞ GD&ĐT CÀ MAU
- TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
- Phần đáp án câu trắc nghiệm:
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
- TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
- A. Phần trắc nghiệm(2,0 điểm): 0,25điểm/câu
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Đoàn Thượng
3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Liễn Sơn
4. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Lý Thái Tổ
5. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Nguyễn Huệ
6. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7. Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án – Trường THPT Yên Lạc 2
SỞ GD-ĐT TỈNH PHÚ YÊN |
ĐỀ THI HỌC KÌ II | |
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP |
MÔN: HOÁ HỌC –LỚP 10 | |
NĂM HỌC 2017 – 2018 | ||
Thời gian làm bài: 45 phút.
MÃ ĐỀ 01
Họ và Tên………………………………………………………………..Lớp 10…
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6 điểm).CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG RỒI KHOANH TRÒN Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
- A. Fe2O3, KMnO4, Cu, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸ CuO, AgNO3.
- Fe, CuO, H2SO4, Mg(OH)2 D. KMnO4, Cu, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Clo cho cùng một muối clorua kim loại:
- Fe B. Mg C. Ag D. Cu
Câu 3: cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V
- 5,6 lít B. 2,8 lít C. 0,28 D. 0,56 lít
Câu 4: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
- I2 > Br2 > Cl2 > F2. B. Cl2 > F2 > Br2 > I2. C. F2 > Cl2 > Br2 > I2. D. Cl2 > Br2 > I2 > F2.
Câu 5: H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại nào sau đây? | D. Fe, Zn, Mg | ||
A. Cu, Fe, Mg | B. Al, Mg, Cu | C. Al, Fe, Cr | |
Câu 6: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
- lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 7: Để phân biệt dung dịch Natri clorua và dung dịch Natri florua, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây:
- Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ca(OH)2.
- Dung dịch Flo. D. Dung dịch Ba (OH)2.
Câu 8: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
- 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 9:Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
- Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ B. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
- Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
Câu 10: Dẫn 2,24 lít khí SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
A. Na2SO3 và NaOH | B. Na2SO3 | C. NaHSO3 và Na2SO3 | D. NaHSO3 |
Câu 11: Công thức nào sau đây là của Oleum? | |||
A. HNO3.nSO3 | B. H2SO3.nSO3 | C. H2SO4 | D. H2SO4.nSO3 |
Câu 12: Cho các phản ứng sau: |
(1) SO2 + NaOH → NaHSO3 ; (2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O → 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 ;
- SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ; (4) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 . Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là:
A .3. B. 2 và 4. C. 3 và 4 D. 1, 2 và 4.
Câu 13:Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh?
- .Lưu huỳnh chỉ có tính khử.
- Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
- Tất cả đều sai.
- Lưu huỳnh vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 14:Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
- K, Mg, Al B. Ag, Ba, Fe. C. Zn, Ag, Cu D. Au, Fe, Na
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,
GV: PHAN THỊ KIM HẬN Page 1
- Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần,
- Trong hợp chất, halogen có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7,
- Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
- Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.
Số phát biểu đúng là | |||
A. 3 | B. 1 | C. 2 | D. 4 |
Câu 16: Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra một lượng lớn khí SO2 ( khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp..) Vậy để bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm ta xử lí khí SO2 bằng:
- Bông tẩm xút B. Bông tẩm KMnO4 C. Bông tẩm muối ăn D. Cả A và B
Câu 17: Số oxi hóa của Cl trong các chất sau: NaCl, Cl2, KClO3, HClO lần lượt là:
- +1; 0; +3; +1. B. -1; 0; +5; +1. C. 0; -1; +3; +2. D. -1; 0; +1; +5.
Câu 18: Khí oxi có lẫn ít khí clo để thu được khí oxi tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây:
- NaOH B. NaCl. C. H2SO4 đặc D. NaNO3
Câu 19: Hiện tượng đúng khi nhỏ dd I2/KI vào hồ tinh bột, sau đó đun nóng lên, rồi để nguội là:
- xuất hiện màu xanh tím, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.
- xuất hiện màu xanh tím,và màu xanh tím không đổi khi đun nóng hay để nguội.
- xuất hiện màu đỏ, mất màu đỏ, màu đỏ quay trở lại.
- xuất hiện màu xanh dương, mất màu xanh, màu xanh quay trở lại.
Câu 20: Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là:
- AgNO3, Qùy tím B. Qùy tím, BaCl2 C. NaOH, HCl D. H2SO4, AgNO3
Câu 21: Cho hỗn hợp 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch axit H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (đktc) giá trị của V là:
- 11,2 B. 22,4 C. 5,6
Câu 22: Cho O (Z =8) cấu hình electron của O2- là:
- 1s22s22p4 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p6
Câu 23: Nước Gia – ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
- HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O
- NaCl, NaClO3, H2O D.NaCl, NaClO4,H2O
- 6,72
- 1s22s22p63s2
Câu 24: Đây là mô hình điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm. quan sát mô hình và cho biết, khí SO2 thu bằng phương pháp nào và tại sao trên bình khí lại có bông tẩm NaOH:
GV: PHAN THỊ KIM HẬN Page 2
- Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO2 dư thoát ra ngoài.
- Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH để cho khí tinh khiết hơn.
- Phương pháp đẩy không khí, dùng bông tẩm NaOH ngăn O2 đi vào bình.
- Phương pháp đẩy nước, dùng bông tẩm NaOH ngăn không cho SO2 dư thoát ra ngoài.
- PHẦN TỰ LUẬN(2 câu – 4,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, cân bằng và ghi rõ điều kiện (nếu có).
Câu 2: (2,0 điểm). Cho 13,6 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 6,72 lit khí H2.
- Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
- Tính m và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
- Cũng khối lượng Fe trên để lâu ngoài không khí , sau một thời gian thu được 14,4 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho X phản ứng với lượng dư axit H2SO4 đặc nóng, thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là:
(Cho biết Cu=64,Zn=65,Cl=35,5,S=32,O=16,H=1,Fe=56,Na=23,K=39,Mn=55,Br=80)
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
*******************************HẾT*************************************
GV: PHAN THỊ KIM HẬN Page 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2017-2018
- TRẮC NGHIỆM:
ĐỀ 1:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |||||||||||||||||
Đáp án | B | B | A | C | C | A | A | D | D | C | D | B | |||||||||||||||||
Câu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |||||||||||||||||
Đáp án | D | A | A | D | B | A | A | B | C | C | B | A | |||||||||||||||||
B. TỰ LUẬN: | |||||||||||||||||||||||||||||
Câu | Đáp án tham khảo | Điểm | |||||||||||||||||||||||||||
(1) S + O2 → SO2 | 0,5 | ||||||||||||||||||||||||||||
(2) SO2 + Br2 +2H2O → 2HBr + H2SO4 | |||||||||||||||||||||||||||||
0,5 | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | (3) 3H2SO4 | + Fe2O3 | → Fe2(SO4)3 + 3H2O | ||||||||||||||||||||||||||
0,5 | |||||||||||||||||||||||||||||
( 2, 0 điểm ) | (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 | → 3BaSO4 + 2FeCl3 | |||||||||||||||||||||||||||
0,5 | |||||||||||||||||||||||||||||
Fe +H2SO4 | → FeSO4 + H2 | ||||||||||||||||||||||||||||
a mol | a | 0,5 | |||||||||||||||||||||||||||
a | Mg + H2SO4 →MgSO4 + H2 | ||||||||||||||||||||||||||||
b | b | ||||||||||||||||||||||||||||
– Gọi a, b lần lượt là số mol của Fe và Mg. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||
– Ta có: khối lượng 2kl là 13,6→ | |||||||||||||||||||||||||||||
56a + 24b =13,6 (1) | |||||||||||||||||||||||||||||
– mặc khác: nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol. | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||
Vậy: a + b = 0,3 (2) | |||||||||||||||||||||||||||||
b | – giải hệ phương trình (1) và (2) ta được: | ||||||||||||||||||||||||||||
a = 0,2 mol, b= 0,1 mol. | |||||||||||||||||||||||||||||
Vậy mFe = 0,2*56 =11,2 gam; | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||
mMg = 0,1*24 = 2,4 gam. | |||||||||||||||||||||||||||||
– vậy: %mFe = (11,2/13,6)*100 = 82,35% | |||||||||||||||||||||||||||||
%mMg = 17,65% | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | – Quy hỗn hợp rắn X thành Fe và O2 | ||||||||||||||||||||||||||||
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và O2 | |||||||||||||||||||||||||||||
( 2, 0 điểm ) | |||||||||||||||||||||||||||||
– Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng | |||||||||||||||||||||||||||||
56x + 32y = 14,4; x =0,2 mol vậy: y= 0,1 mol | |||||||||||||||||||||||||||||
– Bản chất cho rắn X tác dụng với H2SO4 đặc | |||||||||||||||||||||||||||||
nóng chính là cho Fe và O2 tác dụng với H2SO4 | |||||||||||||||||||||||||||||
đặc nóng. | |||||||||||||||||||||||||||||
0 | +3 | ||||||||||||||||||||||||||||
c | Fe | – 3e | Fe | 0,5 | |||||||||||||||||||||||||
0,2 | 0,6 mol | ||||||||||||||||||||||||||||
0 | -2 | ||||||||||||||||||||||||||||
O2 | + 4e | 2O | |||||||||||||||||||||||||||
0,1 | 0,4 mol | ||||||||||||||||||||||||||||
+6 | +4 | ||||||||||||||||||||||||||||
S | + 2e | S | |||||||||||||||||||||||||||
2x | x |
Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có: 0,6 =
0,4 + 2x; vậy x = 0,1 mol
Vậy VSO2 = 2,24 lít.
GV: PHAN THỊ KIM HẬN Page 4
|
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG |
MÔN HÓA HỌC 10- NĂM HỌC 2017 – 2018 | |
Thời gian làm bài: 45 phút | ||
Câu 1(3,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có): | ||
d/ Cho C + H2SO4 đặc, nóng | ||
a/ Cho Fe + Cl2 (t0) | ||
b/ Cho Br2 + dd KI | e/ Cho Zn(OH)2 + dd axit HCl | |
c/ Cho Ag + hỗn hợp khí (O2, O3) ở đk thường | f/ Sục SO2 vào dd H2S | |
Câu 2 (2,0 điểm) | ||
1/ Bằng phương pháp hóa học (Không dùng chỉ thị: quì tím, phenolphtalein) hãy phân biệt 3
dung dịch loãng mất nhãn đựng một trong các chất sau: HCl; K2S; Na2SO4 (Không dùng sơ đồ để trình bày).
2/ Viết 1 PTHH điều chế O2 trong CN từ nước và 1 PTHH điều chế clorua vôi từ Ca(OH)2. Câu 3 (2,0 điểm)
Chia m gam hỗn hợp X gồm: FeO và MgCO3 thành 2 phần bằng nhau:
P1: Hòa tan trong dd H2SO4 loãng, dư đến pứ hoàn toàn thu được 0,672 lít khí Y (ở đktc).
P2: Tác dụng với V (ml) dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,008 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6).
a/ Viết PTHH xảy ra? Tính %m mỗi chất trong hỗn hợp X.
b/ Dẫn lượng khí Y thu được ở phần 1 vào 35 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được a gam kết tủa. Tính a?
Câu 4(1,5 điểm)
1/ Cân bằng sau được thực hiện trong hệ kín:
4NH 3 (k) + 3O 2 (k) 2N 2 (k) + 6H 2 O (k) H = -1268kJ
Trong các yếu tố: (1) Thêm một lượng hơi nước; (2) Tăng áp suất của hệ; (3) Thêm một chất xúc tác; (4) Tăng nhiệt độ của hệ. Yếu tố nào làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch?
2/ Cho phản ứng sau: N2 (K) + 3H2(K) 2NH3(K) trong bình kín có dung tích không đổi. Nồng độ ban đầu của H2 là 0,08M, sau 40 giây nồng độ của nó chỉ còn lại là 0,03M. Tốc độ trung bình của pứ trong khoảng thời gian 40 giây (tính theo H2) là x. Tính x.
Câu 5 (1,5 điểm)
Nhiệt phân 11,85 gam KMnO4 trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dd HCl đặc, nóng, dư được V(lít) khí Cl2 (đktc). Dẫn lượng Cl2 trên vào dd Ca(OH)2 (300) vừa đủ thu được clorua vôi là hỗn hợp của CaCl2, CaOCl2, Ca(ClO)2 và nước. Sau khi loại bỏ nước, thu được 15,24 gam hỗn hợp X chứa 50% CaOCl2; 28,15% Ca(ClO)2 còn lại CaCl2 (theo khối lượng). Tính m, V và hiệu suất pứ nhiệt phân KMnO4?
Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1, O = 16; N = 14; Ca = 40; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; S = 32; Mg = 24; Fe = 56; Mn = 55; Ba = 137; Al = 27; Br = 80; Ag = 108.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM HK II
Môn: Hóa học – Khối 10
Năm học: 2017 – 2018
Câu | Ý/điểm | Đáp án | Điểm | ||||||
1(3,0) | 1 PTPƯ đúng là 0,5đx6pt | 3,0 | |||||||
1PTPƯ không cân bằng hoặc không ghi điều kiện (nếu có) thì trừ | |||||||||
0,125đ/pt đó | |||||||||
1/1,0 | -Trích mẫu thử, đánh STT | 0,25 | |||||||
– Chọn thuốc thử để phân biệt được 1 chất: Nêu hiện tượng, viết | 0,25đ/1 | ||||||||
PTHH | |||||||||
– Kết luận chất còn lại. | 0,25 | ||||||||
Lưu ý: HS dùng AgNO3 ngay từ đầu không cho điểm vì Ag2SO4 ít | |||||||||
2(2,0) | tan | ||||||||
2/1 | Viết 2 PT: | 0,5 | |||||||
2H 2O | dp | ||||||||
2H 2 O2 | |||||||||
Cl2 + Ca(OH)2 | 300 | + H2O | 0,5 | ||||||
CaOCl2 | |||||||||
P1: Viết 2 pt | 0,25 | ||||||||
a/ | nY = nCO2 = 0,03 mol = nMgCO3 | 0,25 | |||||||
3(2,0đ) | |||||||||
P2: Viết 2 pt | 0,25 | ||||||||
nZ = 0,045 mol = nCO2 + nSO2 | 0,25 | ||||||||
–> nSO2 = 0,015mol –> nFeO = 0,03 mol. | |||||||||
Tính được khối lượng của 2 chất trong 1 phần: | |||||||||
mFeO + mMgCO3 = 2,16 + 2,52 = 4,68 g | 0,25 | ||||||||
Tính được: %mFeO = 46,15% và % mMgCO3 = 53,85% | 0,25 | ||||||||
b/ | Tính được số mol Ba(OH)2 = 0,035 mol nOH– = 0,07. | 0,25 | |||||||
Tính TBA = 2,33 Pư tạo muối trung hòa: | |||||||||
CO2 + Ba(OH)2BaCO3 + H2O | 0,25 | ||||||||
0,03 | 0,035 | 0,03 | |||||||
a = mBaCO3 = 5,91 gam | |||||||||
1/0,75 | Xác định đúng 3 yếu tố: (1), (2), (4) mỗi yếu tố được 0,25 | 0,75 | |||||||
4(1,5đ) | 2/0,75 | Tính được nồng độ của H2 pứ = 0,08 – 0,03 = 0,05M | 0,25 | ||||||
Tốc độ trung bình của pứ theo H2: | |||||||||
0,5 | |||||||||
x = v 0,05 1,25.10 3 (mol / l.s) | |||||||||
40 | |||||||||
Nếu không ghi đúng đơn vị của x thì trừ 0,25 đ | |||||||||
5(1,5) | PTPƯ nhiệt phân: | 0,25 | |||||||
2KMnO4 | t 0 | ||||||||
K2MnO4 + MnO2 + O2 | |||||||||
nbd | 0,075 | ||||||||
npư | x | x/2 | x/2 | ||||||
ndư | 0,075-x | ||||||||
Hỗn hợp A gồm KMnO4 dư, K2MnO4, MnO2 | 0,25 | ||||||||
0,075 -x | x/2 | x/2 mol | |||||||
Viết các QT cho – nhận: | 0,25 | ||||
Mn+7 | + | 5e | Mn+2 | ||
0,075-x | 5(0,075-x) | mol | |||
Mn+6 | + | 4e | Mn+2 | ||
x/2 | 2x | mol | |||
Mn+4 | + | 2e | Mn+2 | ||
x/2 | x | mol | |||
2Cl– | Cl2 | 0+ | 2e | ||
Áp dụng bảo toàn e tính được: ne nhường = 0,375 – 2x = 2nCl2 | 0,25 | ||||
* Cho Cl2 tác dụng với dd Ca(OH)2: | 0,25 | ||||
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O | |||||
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2+ CaCl2 + H2O | |||||
Tính được số mol các chất trong A: CaOCl2 (0,06 mol); Ca(ClO)2 | |||||
(0,03 mol); CaCl2: 0,03 mol. | |||||
Số mol Cl2 = 0,12 mol |
- VCl2 = 2,688 lít
Vậy: ne nhường = 0,375 – 2x = 2nCl2 = 2.0,12 | 0,25 |
→ x = 0,0675 | |
→ Hpư = (0,0675/0,075).100% = 90% | |
mA = m = 10,77 gam |
Ghi chú: 1. HS làm theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa.
- GV chấm lưu ý những chú ý trong hướng dẫn chấm.
|
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
MA TRẬN | |||||||
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 | ||||||||
Môn: HÓA HỌC 10 | |||||||||
Thời gian làm bài: 45 phút | |||||||||
Nội dung | Mức độ nhận thức | Cộng | |||||||
kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở | |||||
mức cao hơn | |||||||||
Nhóm | -TCVL,tính tan của | -Tính chất hóa học | -Khả năng phản | -Tính toán | |||||
Halogen | clo,HCl,muối clorua | của Clo,Brom, | ứng của Clo, | liên quan | |||||
-Ứng dụng của clo | HCl,muối clorua. | HCl,Muối clorua. | đến C% | ||||||
,nước gia ven. | -Nhận biết được | dung dịch | |||||||
gốc clorua. | HCl | ||||||||
Số câu hỏi | 2TN | 5TN | 1TN+ 1a,b(TL) | 1( câu 3 | 9,5 | ||||
TL) | |||||||||
Số điểm | 0,6 | 1,5 | 1.3 | 2,5 | 5,9 đ | ||||
Oxi-lưu | –Tính chất hóa học | Khả năng phản ứng | Bài | tập tính | |||||
huỳnh | của O2 ,S | của O2 ,S | khối | lượng | |||||
,H2SO4,H2S, SO2 | ,H2SO4,H2S, SO2 | muối dựa vào | |||||||
muối sunphat. | muối sunphat. | phản ứng của | |||||||
– Xác định sản phẩm | SO2 với dung | ||||||||
phản ứng của SO2 với | dịch | bazơ | |||||||
dung dịch bazơ theo | theo tỉ lệ mol | ||||||||
tỉ lệ mol khác nhau | khác nhau tạo | ||||||||
tạo muối axit hoặc | muối | axit | |||||||
trung hòa hoặc cả hai | hoặc | trung | |||||||
. | hòa | hoặc cả | |||||||
hai . | |||||||||
Số câu | 1TN | 1c,d(TL) | 1TL( câu 2) | 2,5 | |||||
hỏi | |||||||||
Số điểm | 0.3 | 1,0 | 2.5 | 3,8 đ | |||||
Tốc độ | –Các yếu tố ảnh | ||||||||
phản ứng | hưởng đến tốc độ | ||||||||
và cân | phản ứng ,cân bằng | ||||||||
bằng hóa | hóa học | ||||||||
học | |||||||||
Số câu | 1TN | 1 | |||||||
hỏi | |||||||||
Số điểm | 0,3 | 0.3đ | |||||||
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 | |
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN |
Môn: HÓA HỌC 10 | |
Thời gian làm bài: 45 phút | ||
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1: Khi tham gia các phản ứng hóa học, 1 nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng:
A. nhận thêm 2e. | B. nhận thêm 1e. | C. nhường đi 4e. | D. nhường đi 2e. | |
Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? | ||||
A. Có tính oxi hóa mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. | B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. | |||
C. Ở điều kiện thường là chất khí. | D. Tác dụng mạnh với nước. | |||
Câu 3: Trong số các chất dưới đây, đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? | ||||
A. Flo. | B. Iot. | C. Clo. | D. Brom. | |
Câu 4: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử | ||||
A. O3, S, Br2. | C. Na, O2, S. | |||
B. Cl2, S, Br2. | D. S, F2, Cl2. | |||
Câu 5: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? | ||||
A. HCl. | B. HBr. | C. HF. | D. HI. | |
Câu 6: Công thức phân tử của clorua vôi là : | ||||
A. CaCl2. | B. Ca(OCl)2. | C. CaOCl2. | D. CaClO2. | |
Câu 7: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách | ||||
A. Điện phân nước. | B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. | |||
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. | D. Nhiệt phân muối KClO3. |
Câu 8: Tốc độ phản ứng chỉ có chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng không phụ thuộc vào
- nhiệt độ. B. diện tích bề mặt tiếp xúc. C. áp suất . D. khuấy trộn.
Câu 9: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:
- Xút. B. Axit H2SO4 loãng. C. H2O. D. Axit H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch muối halogenua là:
- quỳ tím. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch Ba(NO3)2. D. dung dịch AgNO3.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng :
- a) AgNO3 + NaBr ->
- b) Al + Cl2 ->
- SO2 + H2S ->
- SO2 + NaOH ->
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và V lít khí H2 (đktc).
- Viết phương trình phản ứng xẩy ra
- Tính V, m.
Câu 3: (2,5 điểm)
Khi đun nóng 25,28 gam kali pemanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư ?
Cho biết: Zn = 65; Cu=64; K=39; O=16; Cl= 35,5; Mn= 55; N= 14; Na= 23; S=32;Fe=56
————-HẾT————-
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
ĐÁP ÁN |
|
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 |
|
Môn: HÓA HỌC 10 |
||
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mổi câu đúng ứng với 0,3 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||
Đáp án | A | A | B | B | C | C | C | C | D | D | |||||||
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7điểm) | |||||||||||||||||
Câu 1 (2 điểm) : Mổi phần đúng được 0,5 điểm( riêng phần d có hai trường hợp). | |||||||||||||||||
( Nếu tổng điểm của bài thi > 9 phản ứng d) phải lưu ý hai trường hợp) | |||||||||||||||||
Câu 2 (2,5 điểm) Tính được số mol Fe=0,15 mol | (được 0,5 điểm) | ||||||||||||||||
Fe + H2SO4 | -> FeSO4 | + H2 | (0,5 điểm) | ||||||||||||||
0,15 | 0,15 | 0,15 mol | ( 0,5 điểm) | ||||||||||||||
Tính được: V = 3,36 (lít) | ( 0,5 điểm) | ||||||||||||||||
m = 22,8 gam | ( 0,5 điểm) |
Câu 3 (2,5điểm)
25, 28
n KMnO4 158 0,16mol
Ta có sơ đồ phản ứng:
(0,5 điểm) | |||
t0 | O2 | HCl | ( 0,5 điểm) |
KMnO4 | KCl, MnCl2,Cl2+H2O | ||
K2 MnO4 | , MnO2 , KMnO4 |
Theo bảo toàn khối lượng ta tính được:
n | 25, 28 23,52 | 0,055mol | |||||
O | 32 | ||||||
2 | |||||||
Áp dụng phương pháp bảo toàn e toàn quá trình ta có : | |||||||
Mn+7 | + | 5e -> | Mn+2 | ||||
0,16 | 0,8 | ( 0,5 điểm) | |||||
2O-2 | -> | O2 | + 4e | ||||
Cl– | 0,055 | 0,22 | |||||
-> | Cl2 | + 2e | (0,5 điểm) | ||||
x | 2x | ||||||
Ta có : 0,8 = 0,22 + 2x => | x = 0,29 => V = 6,496( lít) | (0,5 điểm) | |||||
(Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng vẩn cho điểm tối đa) |
————-HẾT————-
SỞ GD & ĐT BẮC NINH |
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM 2017 – 2018 | |
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ |
Môn: Hóa học lớp 10 | |
Ngày thi: 03/05/2018 | ||
Thời gian làm bài: 50 phút; | ||
(40 câu trắc nghiệm) | ||
Mã đề 134 | ||
Họ và tên:……………………………………… Số báo danh:……………………
(Biết NTK của Fe=56; Cl=35,5; Br=80; Na=23; K=39; Mn=55; O=16; Mg=24; Cu=64; Ca=40;
Al=27; Zn=65; S=32; H=1)
Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu tím:
- Cl2 B. I2 C. O2 D. Br2
Câu 2: Cho 10 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl 1,0M. Công thức
phân tử của oxit là :
- MgO B. CaO C. CuO D. FeO
Câu 3: Cho 4,05 gam một kim loại tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
- sắt B. kẽm C. nhôm D. đồng
Câu 4: Dung dịch nào sau đây ăn mòn được thủy tinh
- H2SO4 đậm đặc B. HCl C. HF D. HNO3
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
- 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Câu 6: Cho 1,58 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 0,56 lit. | B. 5,6 lit. | C. 4,48 lit. | D. 8,96 lit. | |
Câu 7: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là | ||||
A. SO2 | + KOH → KHSO3 | B. 2SO2 + O2 → 2SO3 | ||
C. SO2 | + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr | D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O | ||
Câu 8: Câu nào sau đây sai khi nhận xét về ozon? | ||||
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi | B. Ozon oxi hóa được Ag thành Ag2O | |||
C. Phân tử ozon bền hơn phân tử oxi | D. Phân tử ozon kém bền hơn phân tử oxi. | |||
Câu 9: Trong PTN, người ta thu khí X bằng phương pháp đẩy nước. Vậy X có thể là khí nào sau đây?
- O2 B. Cl2
Câu 10: Khí có mùi trứng thối là
- H2S B. SO2
- SO2
- HCl
- H2S
- Cl2
Trang 1/5 – Mã đề thi 134
Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng
- Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
- Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. D. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
Câu 12: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
- xuất hiện chất rắn màu đen B. bị vẩn đục, màu vàng
- chuyển thành màu nâu đỏ D. vẫn trong suốt không màu
Câu 13: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là
- FeS2. B. SO3 C. H2S D. SO2.
Câu 14: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào chứng minh axit HCl có tính oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O | B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 | ||
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O | D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O | ||
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại muối sunfat? | |||
A. K2SO3 | B. Na2S | C. NaCl | D. BaSO4 |
Câu 16: Phương trình phản ứng viết sai là: | |||
A. CuO + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2O | .B. Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2. | ||
C. Cu + H2SO4 loãng → CuSO4 + H2. | D. FeO+ H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O. | ||
Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội. | |||
A. Na, Ba | B. Mg, Zn | C. Al, Fe | D. Cu, Ag |
Câu 18: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
- MgO B. ZnO C. Al2O3 D. FeO
- Axit H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh.
Câu 20: Số oxi hóa của Clo trong NaClO là
- +1 B. +3 C. +5 D. +7
Câu 21: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi… là:
- F2 B. CO2 C. Cl2 D. N2
Câu 22: Chọn nhận xét sai:
- Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
- Tính oxi hóa của halogen tăng dần theo thứ tự F2 < Cl2 < Br2 < I2.
- Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
- Dung dịch axit flohiđric (HF) có tính axit yếu.
Trang 2/5 – Mã đề thi 134
Câu 23: Trong hợp chất nào, nguyên tố S thể hiện tính oxi hóa và tính khử ?
- Na2S B. H2S2O7 C. SO2 D. H2SO4
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 5,6 lit khí (đktc) bay
ra. Hỏi có bao nhiêu gam muối clorua tạo thành | |||
A. 40,5g | B. 45,5g | C. 27,75g | D. 60,5g |
Câu 25: Khí Clo không phản ứng với chất nào sau đây? | |||
A. NaI | B. NaOH | C. NaBr | D. NaCl |
Câu 26: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI là | |||
A. H2SO4 | B. NaOH | C. NaNO3 | D. AgNO3 |
Câu 27: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi chủ yếu dựa trên tính chất nào của chúng? | |||
A. tính khử mạnh | B. tính tẩy trắng. | C. tính sát trùng. | D. tính oxi hoá mạnh. |
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dd H2SO4 loãng dư sinh ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
- 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 1,12 lit. D. 3,36 lit.
Câu 29: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là
- ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np6
Câu 30: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 16 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá
trị của x là | |||
A. 0,25. | B. 0,125. | C. 0,34. | D. 0,2. |
Câu 31: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
- 10 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 32: Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít SO2 vào 10 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 25,6. Các khí đo ở cùng điều kiện.
- 2,5 lít. B. 7,5 lít. C. 8 lít. D. 5 lít.
Câu 33: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên
thành dung dịch H2SO4 49% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu? | |||
A. 621,28cm3 | B. 368,00 cm3 | C. 533,60 cm3 | D. 711,28cm3 |
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 25,75. Sau khi các phản ứng xay ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp chất rắn gồm muối và oxit (không còn dư khí). Giá trị của m là
- 20,22 gam. B. 18,32 gam. C. 16,6 gam. D. 11,45 gam.
Trang 3/5 – Mã đề thi 134
Câu 35: Một bình kín dung tích không đổi chứa khí ozon, sau một thời gian bị phân hủy dần, tạo thành oxi. Một học sinh nêu ra các nhận xét sau:
(1) | Khối lượng hỗn hợp khí trong bình tăng lên. | (2) | Thể tích hỗn hợp khí trong bình tăng lên. | ||
(3) | Số mol hỗn hợp khí trong bình tăng lên. | (4) | Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình tăng lên. | ||
Số nhận xét đúng là: | |||||
A. 4 | B. 2 | C. 3 | D. 1 | ||
Câu 36: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Khí SO2 sinh ra làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 2M. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là:
- 64,4%. B. 25,6%. C. 36%. D. 48,8%.
Câu 37: Cho các chất sau: FeO, Cu, MnO2, CaCO3. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
- 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38: Hỗn hợp H gồm 2 muối X và Y là 2 muối halogenua của 2 kim loại kiềm với 2 halogen (2 kim loại kiềm và 2 halogen đều thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và MX < MY). Cho 22,9 gam H tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO3 1M, sau phản ứng thu được 42,55 gam hỗn hợp kết tủa G. Tính % khối lượng của muối X trong H.
A. 32,53% | B. 25,55% | C. 38,32% | D. 29,12% |
Câu 39: Thí nghiệm nào không sinh ra đơn chất: | |||
A. SO2 + dung dịch H2S → | B. F2 + H2O →; | ||
C. Cl2 + dung dịch H2S → | D. O3 + dung dịch KI →; |
Câu 40: Cho các chất Fe, ZnS, Ag, MgO. Số chất tác dụng với H2SO4 loãng và đặc đều cho cùng một loại muối sunfat là
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
———– HẾT ———- |
Trang 4/5 – Mã đề thi 134
Đáp án hóa 10 cuối kì 2 năm 2017 – 2018
134 | 210 | 356 | 483 | ||||||
1 | B | 1 | A | 1 C | 1 | A | |||
2 | A | 2 | B | 2 A | 2 | D | |||
3 | C | 3 | D | 3 D | 3 | A | |||
4 | C | 4 | A | 4 C | 4 | C | |||
5 | A | 5 | C | 5 A | 5 | D | |||
6 | A | 6 | D | 6 C | 6 | B | |||
7 | D | 7 | C | 7 C | 7 | A | |||
8 | C | 8 | C | 8 B | 8 | B | |||
9 | A | 9 | D | 9 A | 9 | B | |||
10 | A | 10 | D | 10 C | 10 | D | |||
11 | B | 11 | C | 11 D | 11 | C | |||
12 | B | 12 | A | 12 B | 12 | C | |||
13 | D | 13 | D | 13 B | 13 | D | |||
14 | B | 14 | D | 14 A | 14 | B | |||
15 | D | 15 | A | 15 B | 15 | C | |||
16 | C | 16 | B | 16 A | 16 | C | |||
17 | C | 17 | C | 17 A | 17 | D | |||
18 | D | 18 | C | 18 D | 18 | A | |||
19 | D | 19 | A | 19 A | 19 | A | |||
20 | A | 20 | A | 20 D | 20 | D | |||
21 | C | 21 | C | 21 D | 21 | D | |||
22 | B | 22 | D | 22 D | 22 | A | |||
23 | C | 23 | C | 23 C | 23 | C | |||
24 | C | 24 | C | 24 B | 24 | B | |||
25 | D | 25 | D | 25 A | 25 | C | |||
26 | D | 26 | B | 26 D | 26 | B | |||
27 | D | 27 | A | 27 B | 27 | C | |||
28 | A | 28 | B | 28 D | 28 | A | |||
29 | A | 29 | D | 29 C | 29 | A | |||
30 | B | 30 | A | 30 D | 30 | D | |||
31 | B | 31 | A | 31 A | 31 | B | |||
32 | A | 32 | B | 32 B | 32 | D | |||
33 | B | 33 | B | 33 C | 33 | D | |||
34 | C | 34 | D | 34 B | 34 | B | |||
35 | D | 35 | B | 35 B | 35 | A | |||
36 | D | 36 | B | 36 D | 36 | C | |||
37 | B | 37 | B | 37 A | 37 | B | |||
38 | A | 38 | C | 38 C | 38 | B | |||
39 | C | 39 | B | 39 B | 39 | C | |||
40 | B | 40 | A | 40 C | 40 | A | |||
Trang 5/5 – Mã đề thi 134
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 | |||
MÔN: HÓA HỌC 10 | ||||
Thời gian làm bài: 45 phút; | ||||
Mã đề thi 1001 | ||||
………………………………………………………………..………..Họvàtên: |
(Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là | |||
A. ns2np4. | B. ns2np3. | C. ns2np5. | D. ns2np6. |
Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: | |||
A. tăng dần. | B. giảm dần. | C. không thay đổi. | D. vừa tăng, vừa giảm. |
Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl? | |||
A. Làm thức ăn cho người và gia súc. | B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen. | ||
C. Làm dịch truyền trong y tế. | D. Khử chua cho đất. | ||
Câu 4: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: | |||
A. AgNO3 | B. Ba(OH)2 | C. NaOH | D. Ba(NO3)2 |
Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl như sau:
Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) lần
lượt đựng
- Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
- Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít
khí Cl2 (đktc). Gía trị của V là: | C. 15,68. | D. 11,76. | |
A. 19,6. | B. 23,52. | ||
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra? | |||
A. KBrdung dịch | + Cl2 → | B. NaIdung dịch + Br2 → | |
C. H2Ohơi nóng+ F2 → | D. KBrdung dịch + I2 | → |
Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị của m là:
- 228,12. B. 82,5. C. 270. D. 273,75.
Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là: | D. 6,72. | ||
A. 10,08. | B. 13,44. | C. 3,36. | |
Câu 10: Tính chất hóa học của axit clohiđric là: | |||
A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. | |||
B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá. | |||
C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi. | |||
D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. | |||
Câu 11: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? | |||
A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3. | B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. | ||
C. 2HCl + Cu CuCl2 + H2. | D. 2HCl + FeS FeCl2 + H2S. | ||
Câu 12: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng | |||
A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). | B. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. | ||
C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). | D. NaCl trong nước biển và muối mỏ. | ||
Câu 13: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là | |||
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA. | B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA. | ||
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. | D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA. | ||
Câu 14: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: |
Trang 1/2 – Mã đề thi 1001
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. | B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. | ||
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. | D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc | ||
Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là: | D. +8. | ||
A. -2. | B. +4. | C. +6. | |
Câu 16: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
- Ozon. B. Clo. C. Oxi. D. Flo.
Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây:
- KMnO4. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
- Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau.
- Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử.
- Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
- Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O22Ag2S + 2H2O. | B. H2S+ Pb(NO3)22HNO3 + PbS. | |
C. 2Na + 2H2S2NaHS + H2. | D. 3H2S+2KMnO4” 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O. | |
Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ? | ||
A. SO2 | + dung dịch NaOH | B. SO2 + dung dịch BaCl2 |
C. SO2 | + dung dịch nớc clo | D. SO2 + dung dịch H2S |
Câu 21: Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là:
- 11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam.
Câu 22: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
- 60,87% B. 45,65% C. 53,26% D. 30,43%.
Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là:
- Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là:
- 69,44 tấn. B. 68,44tấn. C. 67,44 tấn. D. 70,44tấn.
Câu 25: Tốc độ phản ứng là:
- Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
- Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc.
Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: | |||
A. 2. | B. 3. | C. 4. | D. 5. |
Câu 27: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 4,66M, sau 368 giây nồng độ của N2O5 là 4,16M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là
- 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s).
Câu 28: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do
- không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
- tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
- tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
- cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 29: Cho các cân bằng sau:
xt,to | |
2SO3 (k) | |
(a) 2SO2 (k) + O2 (k) |
xt,to
(c) CO (k) + H (k) CO (k) + H O (k)
2 2 2
xt,to | |
2NH3 (k) | |
(b) N2 (k) + 3H2 (k) |
xt,to
(d) 2HI (k) H (k) + I (k)
2 2
xt,to
(e) CH COOH (l) + C H OH (l) CH COOC H (l) + H O (l)
3 2 5 3 2 5 2
Số cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch khi tăng áp suất là:
- 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho phương trình phản ứng : 2A (k) + B (k) 2X (k) + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol
vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng
lần lượt là: | |||
A. 0,7M. | B. 0,8M. | C. 0,35M. | D. 0,5M. |
Trang 2/2 – Mã đề thi 1001
SỞ GD&ĐT CÀ MAU |
KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2017 – 2018 | ||||
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN |
MÔN HÓA HỌC LỚP 10 | ||||
Thời gian làm bài: 45 Phút | |||||
(Đề có 2 trang) | |||||
Mã đề 127 | |||||
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14,Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65.
- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Axit hipoclorơ có công thức:
- HClO3 B. HClO2 C. HClO4 D. HClO
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 23,1 gam | B. 46,2 gam | ||
C. 36,7 gam | D. 32,6 gam | ||
Câu 3: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh | |||
A. 1s22s22p63s23p3 | B. 1s22s22p63s23p4 | C. 1s22s22p63s23p5 | D. 1s22s22p53s23p2 |
Câu 4: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, HNO3. Số phản ứng xảy ra là | |||
A. 2 | B. 1 | C. 3 | D. 4 |
Câu 5: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là | D. Cu, Fe | ||
A. Cu, Al | B. Cu, Zn | C. Al, Fe | |
Câu 6: Các nguyên tử Halogen đều có: | |||
A. 5 electron ở lớp ngoài cùng | B. 3 electron ở lớp ngoài cùng | ||
C. 7 electron ở lớp ngoài cùng | D. 8 electron ở lớp ngoài cùng |
Câu 7: Dẫn 5,6 lit khí hiđrosunfua (đktc) vào 5 gam NaOH . Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m?
- 7,0g NaHS B. 5,0g NaHS và 4,0g Na2S
- 14,0g NaHS D. 9,75g Na2S
Câu 8: Dung dịch axit không thể chứa trong bình thủy tinh là
- HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF
Câu 9: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên là
- dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. quỳ tím. D. dung dịch HNO3. Câu 10: Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là
- Fe B. Zn C. Al D. Mg Câu 11: Phương trình hóa học chứng minh Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom là
- Br2 + 2NaCl Cl2 + 2NaBr B. F2 + 2NaBr Br2 + 2NaF
- I2 + 2NaBr Br2 + 2NaI D. Cl2 + 2NaBr Br2 + 2NaCl
Câu 12: Khối lượng (gam) của 3,36 lít hỗn hợp khí oxi và
nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn, có tỷ khối so với hiđro bằng 15
là bao nhiêu?
- 3,2g B. 3,5g C.
4,5g D. 2,25g
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và
Trang 1/2 – Mã đề 127
thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ sau:
Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?
- NaOHrắn + H2SO4đặc t0 NaHSO4 + HCl(k)
- H2SO4 đặc + Cu t0 CuSO4 + SO2(k) + 2H2O
- FeS + 2HClFeCl2 + H2S (k)
D. 2KMnO4 | t0 | + O2(k) | |
MnO2 + K2MnO4 | |||
Câu 14: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là: | |||
A. -1 | B. 0 | C. -1 và +1 | D. +1 |
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng? |
- H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
- H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
- Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng
- Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 16: Đốt khí hidrosunfua trong điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm thu được gồm các chất nào sau đây ?
- H2O và SO3 B. H2O và SO2 C. H2S và SO2 D. H2O và S II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1 : (1 điểm). Đốt 3 mol Zn phản ứng hoàn toàn với 2 mol S. Tính khối lượng kẽm sunfua tạo thành?
Bài 2 : (2 điểm). Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa các chất sau (nếu có), ghi rõ điều kiện.
- Fe + Cl2
- H2S + SO2
- S + K
- HCl + CuO
Bài 3 : (1 điểm). Cho 16,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí SO2 sản phầm khử duy nhất (ở đktc). Tính giá trị của V?
Bài 4 : (1 điểm). Nêu hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 98% vào ống nghiệm chứa 0,5 gam đường saccarozơ. Giải thích và viết phương trình hóa học.
—— HẾT ——
Trang 2/2 – Mã đề 127
SỞ GD&ĐT CÀ MAU | KIỂM TRA HKII – ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2017 – 2018 | ||||||||
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN | MÔN HÓA HỌC LỚP 10 – HKII | ||||||||
Thời gian làm bài : 45 Phút | |||||||||
Phần đáp án câu trắc nghiệm: |
|
|
|||||||
Câu | 127 | 228 | 265 | 166 | |||||
1 | D | B | A | B | |||||
2 | C | A | B | A | |||||
3 | B | D | D | D | |||||
4 | C | B | C | C | |||||
5 | C | D | D | C | |||||
6 | C | D | C | C | |||||
7 | A | C | C | B | |||||
8 | D | D | C | A | |||||
9 | C | C | B | A | |||||
10 | A | D | D | C | |||||
11 | D | A | A | D | |||||
12 | C | B | D | D | |||||
13 | D | C | C | A | |||||
14 | C | B | C | A | |||||
15 | D | D | C | A | |||||
16 | D | D | D | A |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Đề 127 và 228 | Điểm | Đề 265 và 166 | |||||||||||||||
Bài 1 | PTHH: | PTHH: | ||||||||||||||||
( đ) | t0 | ZnS | 0,5 | O2 | + | t0 | ||||||||||||
Zn + S | SSO2 | |||||||||||||||||
2 | 2 | mol | 2 | 2 | mol | |||||||||||||
mZnS 2. 97 = 194 gam | 0,5 | mSO | 2. 64 = 128 gam | |||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
t0 | 0,5 | a) 3Cl2 + 2Al | t0 | |||||||||||||||
a) 2Fe + 3Cl22FeCl3 | 2AlCl3 | |||||||||||||||||
Bài 2 | b) 2H2S + SO2 | 3S + 2H2O | 0,5 | b) SO2 + Br2 + 2H2OH2SO4 + 2HBr | ||||||||||||||
0,5 | ||||||||||||||||||
(2 đ) | t0 | c) H2 + S | t0 | |||||||||||||||
c) S + 2KK2S | 0,5 | H2S | ||||||||||||||||
d) 2HCl + CuO CuCl2 + H2O | d) 2HCl + Zn | ZnCl2 + H2 | ||||||||||||||||
Bài 3 | n | 16,8 | 0,3mol | 0,5 | n | 6,72 | 0,3mol | |||||||||||
(2 đ) | Fe | |||||||||||||||||
56 | SO | 22, 4 | ||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||
PTHH: | PTHH: | |||||||||||||||||
t0 | 0,5 | t0 | ||||||||||||||||
Fe + 2H2SO4 đặcFeSO4 + SO2 + 2H2O | Fe + 2H2SO4 đặcFeSO4 + SO2 + 2H2O | |||||||||||||||||
0,3 | 0,3 | mol | 1 | 0,3 | 0,3 | mol | ||||||||||||
VSO | 0,3.22, 4 6, 72lít | m | 0,3.56 16,8gam | |||||||||||||||
2 | Fe | |||||||||||||||||
Trang 3/2 – Mã đề 127
Bài 4 | Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên | Hiện tượng: Đường hóa đen rồi trào lên | ||||
(1 đ) | miệng ống nghiệm | 0,5 | miệng ống nghiệm | |||
Saccarozơ | H 2 SO4 | H 2 SO4 | ||||
C + H2O | SaccarozơC + H2O | |||||
( C12H22O11 | H 2 SO4 | H 2 SO4 | ||||
12C + 11H2O ) | 0,5 | ( C12H22O1112C + 11H2O ) | ||||
Một phần cacbon bị H2SO4 đặc oxi hóa | Một phần cacbon bị H2SO4 đặc oxi hóa | |||||
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O | C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O | |||||
lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó.
Trang 4/2 – Mã đề 127
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 |
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 |
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 |
———– | Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. |
Đề thi gồm 02 trang. | |
——————— | |
Họ và tên thí sinh…………………………………………………………. | Số báo danh: …………….. |
Cho nguyên tử khối: O = 16; Mg = 24; Al = 27; F = 19; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; I = 127. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân người ta dùng chất bột rắc lên thủy ngân rồi gom lại. Chất bột đó là?
- Vôi sống B. Cát C. Lưu huỳnh D. Muối ăn
Câu 2: Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol NaF; 0,06 mol NaI. Khối lượng kết tủa thu được là
- 13,02 gam. B. 14,1 gam.
- 5,08 gam. D. 19,18 gam.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. SO2 đóng vai trò là
A. Chất khử. | B. Chất oxi hóa. | ||
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. | D. Chất môi trường. | ||
Câu 4: Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? | |||
A. KMnO4. | B. H2O2 | C. KClO3 | D. H2O |
Câu 5: Dung dịch H2SO4 đặc không dùng làm khô khí nào sau đây? | |||
A. SO2 | B. H2S | C. Cl2 | D. O2 |
Câu 6: Số oxi hóa phổ biến của nguyên tố lưu huỳnh trong các hợp chất hóa học là | |||
A. -2, 0, +2, +4, +6. | B. -2, 0, +4, +6. | C. -2, +4, +6. | D. -1, +2, +4, +6. |
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? |
- HCl có tính axit, tính oxi hóa và tính khử.
- O2 và O3 cùng có tính oxi hóa nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.
- H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn.
- HBr và HI đều có tính khử nhưng HBr có tính khử mạnh hơn.
Câu 8: Trong hợp chất clorua vôi, số oxi hóa của clo là
- -1 và +1. B. -1. C. +1. D. 0.
- PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
- KI + O3 + H2O
- FeS2 + O2
- NaOH (loãng) + Cl2
- FeCO3 + H2SO4 (đặc, nóng)
Câu 2: (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; NaI; K2SO4; MgCl2.
Trang 1
Câu 3 : (2,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,6 lít khí (ở đktc).
- Viết các phương trình hóa học xảy ra.
- Tính khối lượng mỗi kim loại trong X và nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng.
Câu 4: (2,5 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng) vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch B.
- Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A.
- Tính C% mỗi chất trong dung dịch B.
—————-Hết—————-
(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ———–
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10
Đáp án gồm 02 trang.
———————
A. Phần trắc nghiệm(2,0 điểm): 0,25điểm/câu
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||||
Đáp án | C | B | A | D | B | C | D | A | ||||||||||||
B. Phần tự luận (8,0 điểm). | ||||||||||||||||||||
Câu | Nội dung | Điểm | ||||||||||||||||||
a. 2KI + O3 + H2O | → 2KOH + O2 + I2 | 0,5 | ||||||||||||||||||
Câu 1 | b. 4FeS2 + 11O2 | 0 | 0,5 | |||||||||||||||||
(2,0 điểm) | → 2Fe2O3 + 8SO2 | |||||||||||||||||||
c. 2NaOH (loãng) + Cl2 → NaCl +NaClO + H2O | 0,5 | |||||||||||||||||||
d. 2FeCO3 + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O | 0,5 | |||||||||||||||||||
Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt làm thuốc thử rồi | ||||||||||||||||||||
đánh số từ 1 – 4 | ||||||||||||||||||||
KOH | NaI | K2SO4 | MgCl2 | |||||||||||||||||
Câu 2 | Quỳ tím | Xanh | – | – | – | 0,75 | ||||||||||||||
(1,5 điểm) | ||||||||||||||||||||
Dd BaCl2 | X | – | ↓ trắng | – | ||||||||||||||||
Dd AgNO3 | X | ↓ vàng đậm | X | ↓ trắng | ||||||||||||||||
PTHH | 0,25 | |||||||||||||||||||
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 ↓ + 2KCl | ||||||||||||||||||||
2AgNO3 + NaI → AgI ↓ + 2NaNO3 | 0,25 | |||||||||||||||||||
2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl ↓ + Mg(NO3)2 | 0,25 | |||||||||||||||||||
(Các phương pháp nhận biết khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa) | ||||||||||||||||||||
a. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 | 0,25 | |||||||||||||||||||
x | 3x | 1,5x | (mol) | |||||||||||||||||
Câu 3 | Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 | 0,25 | ||||||||||||||||||
y | 2y | y | (mol) | |||||||||||||||||
(2,0 điểm) | ||||||||||||||||||||
b. Gọi số mol của Al và Fe lần lượt là x và y (mol). | ||||||||||||||||||||
Ta có : mX = 27x + 56y =8,3 (g) | (1) | 0,5 | ||||||||||||||||||
nH2 = 0,25 mol => 1,5x + y = 0,25 (2) | ||||||||||||||||||||
Từ (1) và (2) => x= y = 0,1 (mol) | 0,5 | |||||||||||||||||||
ð mAl = 2,7 g ; mFe = 5,6 g. | ||||||||||||||||||||
nHCl = 3x + 2y = 0,5 (mol) | 0,5 | |||||||||||||||||||
ð CM (HCl) = 1M | ||||||||||||||||||||
Trang 3 |
a. Mg + H2SO4 đặc, nóng → MgSO4 + SO2 + 2H2O | 0,25 | ||||||
x | 2x | x | x | (mol) | |||
2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng | → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 2H2O | 0,25 | |||||
Câu 4 | y | 3y | y/2 | 1,5y | (mol) | ||
(2,5 điểm) | |||||||
Gọi số mol của Mg và Fe lần lượt là x và y (mol). | |||||||
Ta có : mA = 24x + 56y = 22,8 (g) | (1) | 0,5 | |||||
nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 (mol) | (2) | ||||||
Từ (1) và (2) giải hệ => x= 0,25; y= 0,3 (mol) | 0,5 | ||||||
%mMg = 26,32% ; %mFe = 73,68% | |||||||
b. mdd B = 22,8 + 1,4. 98 .100/80 – 0,7.64 = 149,5 g | 0,5 | ||||||
mMgSO4 = 0,25.120 = 30 (g) | 0,25 | ||||||
C% MgSO4 = 20,07%. | |||||||
C% Fe2(SO4)3 = 400.0,3/2 = 60 (g) | 0,25 | ||||||
C% Fe2(SO4)3 = 40,13%. | |||||||
—————–Hết—————– |
Trang 4