Bài tập Nguyên lý kế toán (Kèm đáp án)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:BÀI TẬP MÔN KINH TẾ VI MÔ (CÓ ĐÁP ÁN)
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập Nguyên lý kế toán (Kèm đáp án)
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Bài tập 1: Doanh nghiệp Nhật Quang đầu kỳ kinh doanh có các số liệu sau:
TÀI SẢN (2400) | NGUỒN VỐN (2400) | ||
TK1111
TK1121 TK133 TK156 |
400
740 40 120 |
TK311
TK338 |
200
30 |
TK211
TK214 |
1200
(100) |
TK411
TK421 |
2100
70 |
Trong kỳ kinh doanh có các nghiệp vụ kinh tế sau:
NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).
NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD
NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ)
NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)
NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100
– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt
– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt
NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt
NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt
NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.
NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr
NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.
Yêu cầu:
+ Định khoản
+ Ghi chép vào TK chữ T
+ Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh
+ Lập bảng cân đối số phát sinh.
Bài làm:
NV1: Mua ngoại tệ bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 45.000USD (tỷ giá mua ngoại tệ là 16.000 USD).
Nợ TK1122: 45.000USD x 16.000 (TGGD) = 720tr
Có TK1121: 720tr
(Nợ TK007: 45.000USD)
NV2: Ký quỹ ngân hàng mở LC số tiền là 42.000USD
Nợ TK144: 672 tr
Có TK1122: 42.000USD x 16000= 672tr
(Có TK007: 42.000USD)
NV3: Nhận được thông báo của ngân hàng đã trả tiền cho người bán và nhận về chứng từ. (Tỷ giá giao dịch là 16050). (Hàng mua đang đi đường / Trừ vào số tiền ký quỹ)
Nợ TK151: 674,1tr
Có TK144: 672tr
Có TK515: 2,1tr
NV4: Chi phí vận tải hàng hoá quốc tế: 400USD trả bằng TGNH & Chi phí bảo hiểm hàng hoá quốc tế là: 100USD trả bằng TGNH. (tỷ giá giao dịch 16100)
Nợ TK1562: 500USD x 16100 = 8,05tr
Có TK1122: 500 x 16.000 = 8tr
Có TK515: 0,05tr
(Có TK007: 500USD)
NV5: Làm thủ tục nhận hàng: Tỷ giá giao dịch 16100
– Thuế Nhập khẩu phải nộp: 20% theo giá CIF trả ngay bằng tiền mặt
Giá trị chịu thuế NK là: 42.000 + 500 = 42.500 (Giá Mua + CP vận chuyển + CP Bảo hiểm)
Thuế NK phải nộp = Giá trị chịu thuế NK x Thuế suất thuế NK = 42.500 x 16.100 x 20% = 136,85tr
Nợ TK151: 136,85tr
Có TK3333: 136,85tr
– Thuế GTGT phải nộp: 10% trả bằng tiền mặt
Giá trị chịu thuế GTGT = Giá mua + CP vận tải, bảo hiểm + Thuế NK=
42.500 x16.100 + 136,85tr = 821,1 tr
Nợ TK133: 82,11tr
Có TK3331: 82,11tr
Nộp thuế bằng TM
Nợ TK3333: 136,85tr
Nợ TK3331: 82,11tr
Có TK1111: 218,96 tr
Hàng hoá nhập kho:
Nợ TK156: 810,95tr
Có TK151: 674,1tr + 136,85
NV6: Lệ phí ngân hàng 500.000VNĐ trả bằng tiền mặt
Nợ TK1562: 0,5tr
Có TK1111: 0,5tr
NV7: Chi phí vận chuyển nội địa là 4tr + thuế GTGT 5% trả bằng tiền mặt
Nợ TK1562:4tr
Nợ TK133: 0,2tr
Có TK1111: 4,2tr
NV8: Bán lô hàng nhập khẩu với giá vốn là 600tr, giá bán là 680tr. Người mua chưa trả tiền.
Nợ TK131:680tr
Có TK511: 680tr
Nợ TK632: 600tr
Có TK156: 600tr
NV9: CP trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr trả bằng tiền mặt + trích CP khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr
Nợ TK6411:8tr
Có TK334: 8tr
Nợ TK334: 8tr
Có TK1111: 8tr
Nợ TK6414:1tr
Có TK214: 1tr
NV10. CP trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr trả bằng tiền mặt + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.
Nợ TK6421:12tr
Có TK334: 12tr
Nợ TK334: 12tr
Có TK1111: 12tr
Nợ TK6424:4tr
Có TK214: 4tr
Tài khoản chữ T:
Nợ TK1111 Có | Nợ TK112 Có | Nợ TK133 Có | |||||
ĐK 400
CK 156,34 |
218,96 (5) 0,5 (6) 4,2 (7) 8 (9) 12 (10) |
ĐK 740
CK 60 |
680 |
ĐK 40
82,11 (5) 0,2 (7) CK 122,31 |
|||
Nợ TK1121 Có | Nợ TK1122 Có | Nợ TK131 Có | |||||
ĐK 740
CK 20 |
720 (1) |
ĐK 0
720 (1) CK 40 |
672 (2) 8 (4) |
ĐK 0
680 (8) CK 680 |
|||
Nợ TK151 Có | Nợ TK156 Có | Nợ TK144 Có | |||||
ĐK 0
674,1 (3) 136,85 (5) CK 0 |
810,95 (5) |
ĐK 120
8,05 (4) 810,95 (5) 0,5 (6) 4 (7) CK: 343,5 |
600 (8) |
ĐK 0
672 (2) CK 0 |
672 (3) |
||
Nợ TK333 Có | Nợ TK311 Có | Nợ TK334 Có | |||||
136,85 (5) 82,11 (5) |
ĐK 0
136,85 (5) 82,11 (5) CK 0 |
ĐK 200
CK 200 |
8 (9) 12 (10) |
ĐK 0
8 (9) 12 (10) CK 0 |
|||
Nợ TK214 Có | Nợ TK338 Có | Nợ TK411 Có | |||||
ĐK 100
1 (9) 4 (10) CK 105 |
ĐK 30
CK 30 |
ĐK 2100
CK 2100 |
|||||
Nợ TK421 Có | |||||||
ĐK 70
57,15 CK 127,15 |
Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
Nợ TK632 Có | Nợ TK911 Có | Nợ TK511 Có | ||||||||
600 (8) | 680 (8) | |||||||||
Nợ TK641 Có | Nợ TK515 Có | |||||||||
8 (9)
1 (9) |
2,1 (3)
0,05 (4) |
|||||||||
Nợ TK642 Có | ||||||||||
12 (10)
4 (10) |
||||||||||
∑ Nợ 625 | ∑ Có 682,15 | |||||||||
KC 57,15 | ||||||||||
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK911 : 625 Có TK632 : 600 Có TK641 : 9 Có TK642 : 16 |
Kết chuyển DT :
Nợ TK511 : 680 Nợ TK515 : 2,15 Có TK911 : 682,15 |
Kết chuyển Lãi :
Nợ TK911 : 57,15 Có TK421 : 57,15 |
||||||||
Bảng cân đối số phát sinh:
STT | Mã số TK | Số dư đầu kỳ | Số phát sinh | Số dư cuối kỳ | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | ||
1 | TK1111 | 400 | 0 | 243,66 | 156,34 | ||
2 | TK1121 | 740 | 0 | 720 | 20 | ||
3 | TK1122 | 0 | 720 | 680 | 40 | ||
4 | TK131 | 0 | 680 | 0 | 680 | ||
5 | TK133 | 40 | 82,31 | 0 | 122,31 | ||
6 | TK144 | 0 | 672 | 672 | 0 | ||
7 | TK151 | 0 | 810,95 | 810,95 | 0 | ||
8 | TK156 | 120 | 823,5 | 600 | 343,5 | ||
9 | TK211 | 1200 | 0 | 0 | 1200 | ||
10 | TK214 | 100 | 0 | 5 | 105 | ||
11 | TK311 | 200 | 0 | 0 | 200 | ||
12 | TK333 | 0 | 218,96 | 218,96 | 0 | ||
13 | TK334 | 0 | 20 | 20 | 0 | ||
14 | TK338 | 30 | 0 | 0 | 30 | ||
15 | TK411 | 2100 | 0 | 0 | 2100 | ||
16 | TK421 | 70 | 0 | 57,15 | 127,15 | ||
Tổng số | 2500 | 2500 | 4027,72 | 4027,72 | 2562,15 | 2562,15 |
Bài tập 2:
Công ty Xuất nhập khẩu X kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản. Ngày 31/12/2007 có các số liệu sau:
TÀI SẢN | 2950 | NGUỒN VỐN | 2950 |
TK1111
TK1121 TK156 TK131 |
300
800 450 80 |
TK331
TK3331 TK311 |
120
40 100 |
TK211
TK214 TK221 |
1250
(40) 110 |
TK411
TK421 |
2650
40 |
Trong kỳ kế toán phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: Áp dụng thuế GTGT khấu trừ và tỷ giá ghi sổ FIFO
- Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.
- Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng mua đang đi đường.
- Nhập kho lô hàng ở nghiệp vụ 2. Chi phí vận chuyển là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền tạm ứng.
- Dùng tiền gửi ngân hàng mua ngoại tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).
- Xuất kho lô hàng đem xuất khẩu với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.
- Hoàn thành thủ tục xuất khẩu và mang chứng từ xuất khẩu đến ngân hàng nhờ thu tiền. (tỷ giá giao dịch 16000).
- Chi phí vận chuyển quốc tế + Bảo hiểm đã trả là 300USD bằng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).
- Chi phí vận chuyển nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằng 5tr tiền tạm ứng và số còn lại bằng tiền mặt.
- Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiền vào tài khoản ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)
- Cán bộ hoàn tiền tạm ứng thừa vào quỹ tiền mặt.
- Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiền VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050).
- Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH
- Chi phí trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr + trích chi phí khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr
- Chi phí trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.
Yêu cầu: + Định khoản. + Ghi chép vào TK
+ Xác định kết quả kinh doanh
+ Lập bảng cân đối kế toán.
Bài chữa:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
NV1: Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10tr.
Nợ TK141: 10tr
Có TK111: 10tr
NV2: Mua một lô hàng trị giá 200tr + thuế GTGT 10% chưa trả tiền. Hàng mua đang đi đường.
Nợ TK151: 200tr
Nợ TK133: 20tr
Có TK331: 220tr
NV3: Nhập kho lô hàng ở nghiệp vụ 2. Chi phí vận chuyển là 4tr + thuế GTGT5%, thanh toán vào tiền tạm ứng.
Nợ TK1561: 200 tr
Có TK151: 200 tr
Nợ TK1562: 4tr
Nợ TK133: 0,2tr
Có TK141: 4,2tr
NV4: Dùng tiền gửi ngân hàng mua ngoại tệ trị giá 10.000USD (tỷ giá giao dịch là 15950đ/USD).
Nợ TK1122: 10.000 x 15950 = 159,5tr
Có TK1121: 159,5tr
(Nợ TK007: 10.000USD)
NV5: Xuất kho lô hàng đem xuất khẩu với giá vốn là 550tr, giá bán là 40.000USD.
Nợ TK157: 550tr
Có TK156: 550tr
NV6: Hoàn thành thủ tục xuất khẩu và mang chứng từ xuất khẩu đến ngân hàng nhờ thu tiền. (tỷ giá giao dịch 16000).
Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK131: 40.000USD x 16.000
Có TK511: 640tr
Ghi nhận chi phí giá vốn:
Nợ TK632: 550tr
Có TK157: 550tr
NV7: Chi phí vận chuyển quốc tế + Bảo hiểm đã trả là 300USD bằng TGNH (tỷ giá giao dịch 15900).
Nợ TK6417: 300 x 15900 = 4,77
Nợ TK635: 0,015
Có TK1122: 300 x 15.950 = 4,785
(Có TK007: 300USD)
NV8: Chi phí vận chuyển nội địa + các chi phí bán hàng khác đã trả 6tr +thuế GTGT 5% bằng 5tr tiền tạm ứng và số còn lại bằng tiền mặt.
Nợ TK6417:6tr
Nợ TK133: 0,3tr
Có TK141: 5tr
Có TK1111: 1,3tr
NV9: Ngân hàng thông báo khách hàng trả tiền vào tài khoản ngân hàng (tỷ giá giao dịch là 15950)
Nợ TK1122: 40.000 x 15950 = 638tr
Nợ TK635: 40.000 x 50 = 2tr
Có TK131: 640
NV10; Cán bộ hoàn tiền tạm ứng thừa vào quỹ tiền mặt.
Nợ TK111: 0,8tr
Có TK141: 0,8tr
NV11: Bán 20.000USD từ TK ngân hàng sang tiền VNĐ (tỷ giá giao dịch 16050).
Bán 20.000 USD theo phương pháp FIFO: 9.700 x 15950 + 10.300 x 15.950 = 319tr
Nợ TK1121: 20.000 x 16050 = 321tr
Có TK1122: 319tr
Có TK515: 2tr
(Có TK007: 20.000USD)
NV12: Trả nợ cho người bán 220tr bằng TGNH
Nợ TK331: 220tr
Có TK1121: 220tr
NV13: Chi phí trả lương cho bộ phận bán hàng là 8tr + trích chi phí khấu hao bộ phận bán hàng là 1tr
Nợ TK6411:8tr
Có TK334: 8tr
Nợ TK6414:1tr
Có TK214: 1tr
NV14: Chi phí trả lương cho bộ phận quản lý là 12tr + trích chi phí khấu hao bộ phận quản lý là 4tr.
Nợ TK6421:12tr
Có TK334: 12tr
Nợ TK6424:4tr
Có TK214: 4tr
Nợ TK1111 Có | Nợ TK1121 Có | Nợ TK141 Có | |||||
ĐK 300
0,8 (10) CK 289,5 |
10 (1) 1,3 (8) |
ĐK 800
321 (11) CK 741,5 |
159,5 (4) 220 (12) |
ĐK 0
10 (1) CK 0 |
4,2 (3) 5 (8) 0,8 (10) |
||
Nợ TK151 Có | Nợ TK156 Có | Nợ TK133 Có | |||||
ĐK 0
200 (2) CK 0 |
200 (3) |
ĐK 450
200 (3) 4 (3) CK: 104 |
550 (5) |
ĐK 0
20 (2) 0,2 (3) 0,3 (8) CK 0 |
20,5 |
||
Nợ TK1122 Có | Nợ TK157 Có | Nợ TK131 Có | |||||
ĐK 0
159,5 (4) 638 (9) CK473,715 |
4,785 (7) 319 (11) |
ĐK 0
550 (5) CK: 0 |
550 (6) |
ĐK 80
640 (6) CK 80 |
640 (9) |
||
Nợ TK331 Có | Nợ TK214 Có | Nợ TK334 Có | |||||
220 (12) |
ĐK 120
220 (2) CK 120 |
ĐK 40
1 (13) 4 (14) CK 45 |
ĐK 0
8 (13) 12 (14) CK 20 |
||||
Nợ TK3331 Có | Nợ TK411 Có | Nợ TK421 Có | |||||
20,5 |
ĐK 40
CK 19,5 |
ĐK 2650
CK 2650 |
ĐK 40
54,215 |
||||
Tài khoản lập Báo cáo kết quả kinh doanh:
Nợ TK632 Có | Nợ TK911 Có | Nợ TK511 Có | |||||
550 (6) | 640 (6) | ||||||
Nợ TK641 Có | Nợ TK515 Có | ||||||
4,77 (7)
6 (8) 8 (13) 1 (14) |
2 (11) | ||||||
Nợ TK642 Có | |||||||
12 (13)
4 (14) |
|||||||
Nợ TK635 Có | |||||||
0,015 (7)
2 (9) |
|||||||
∑ Nợ 587,785 | ∑ Có 642 | ||||||
KC 54,215 |
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK911: 587,785 Có TK632: 550 Có TK641: 19,77 Có TK642: 16 Có TK635: 2,015 |
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK511: 640 Nợ TK515: 2 Có TK911: 642 |
Kết chuyển lãi:
Nợ TK911: 54,215 Có TK421: 54,215 Xác định thuế GTGT: Nợ TK3331: 20,5 Có TK133: 20,5 |
Bảng cân đối số phát sinh:
STT | Mã số TK | Số dư đầu kỳ | Số phát sinh | Số dư cuối kỳ | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | ||
1 | TK1111 | 300 | 0,8 | 11,3 | 289,5 | ||
2 | TK1121 | 800 | 321 | 379,5 | 741,5 | ||
3 | TK1122 | 0 | 797,5 | 323,785 | 473,715 | ||
4 | TK131 | 80 | 640 | 640 | 80 | ||
5 | TK133 | 0 | 20,5 | 20,5 | 0 | ||
6 | TK141 | 0 | 10 | 10 | 0 | ||
7 | TK151 | 0 | 200 | 200 | 0 | ||
8 | TK156 | 450 | 204 | 550 | 104 | ||
9 | TK157 | 0 | 550 | 550 | 0 | ||
10 | TK211 | 1250 | 0 | 0 | 1250 | ||
11 | TK221 | 110 | 0 | 0 | 110 | ||
12 | TK214 | 40 | 0 | 5 | 45 | ||
13 | TK311 | 100 | 0 | 0 | 100 | ||
14 | TK331 | 120 | 220 | 220 | 120 | ||
15 | TK333 | 40 | 20,5 | 0 | 19,5 | ||
16 | TK334 | 0 | 0 | 20 | 20 | ||
17 | TK411 | 2650 | 0 | 0 | 2650 | ||
18 | TK421 | 40 | 0 | 54,215 | 94,215 | ||
Tổng số | 2990 | 2990 | 2984,3 | 2984,3 | 3048,715 | 3048,715 |