BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN SỨC KÉO ÔTÔ CÓ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là bài nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Bài liên quan: Luận văn tốt nghiệp Thẩm định dự án đầu tư của Ngân Hàng Thương Mại
Mục Lục
- A/ NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN:
- I. Những dữ liệu cho theo thiết kế phác thảo:
- II. Những thông số chọn và tính chọn:
- 1. Trọng lượng không tải của ô tô (tự trọng hay trọng lượng thiết kế )
- 2. Tính chọn trọng lượng toàn bộ của ô tô.
- 3. Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe khi đầy tải.
- 4. Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích cản chính diện F.
- 5. Hiệu suất của hệ thống truyền lực, được chọn theo loại ôtô
- 6. Tính chọn lốp xe:
- B. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ.
- 1. Xác định NVmax của động cơ ở chế độ vận tốc cực đại Vmax của ô tô.
- 2. Chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ.
- 0a) Chọn động cơ:
- 1b) Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng.
- 3. Chọn động cơ và xác định đường đặc tính ngoài thực tế
- C. TÍNH CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG
- D. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:
- 1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
- 2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
- 3 . Tay số lùi:
- E. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:
- 1. Phương trình cân bằng công suất của ô tô
- F. XAÂY DÖÏNG ÑOÀ THÒ CAÂN BAÈNG LÖÏC KEÙO:
- 1. Phöông trình caân baèng löïc keùo cuûa oâ toâ
- 2. Ñoà thò nhaân toá ñoäng löïc hoïc:
- H. XAÂY DÖÏNG ÑOÀ THÒ ÑAÏT TÍNH TAÊNG TOÁC:
- 1. Ñoà thò gia toác cuûa oâ toâ
- 2. Ñoà thò thôøi gian vaø quãng đường tăng tốc của ô tô
- Bảng 1.14
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay bản PDF tại đây: BÀI TẬP LỚN TÍNH TOÁN SỨC KÉO ÔTÔ CÓ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ
TÍNH TOÁN SỨC KÉO ÔTÔ CÓ HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC CƠ KHÍ
A/ NHỮNG THÔNG SỐ BAN ĐẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỌN:
I. Những dữ liệu cho theo thiết kế phác thảo:
Loại xe :
Tải trọng : 1750 Kg
Vmax : 110 km/h = 30.56 m/s
fmin : 0,02
fmax : 0,04
imax : 0,36
Hệ số bám :
Xe tham khảo :
Ta chọn xe tham khảo :
ISUZU Forward NKR 4×2
Loại hệ thống truyền lực : Cơ khí.
Loại động cơ : Động cơ Diesel 4JJ1-E2N
– 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, OHC
– D x S : (mm)
– Dung tích : 2999 cc
– Nmax : 100/3000 (Kw/rpm)
– Mmax : 220/2000 (Nm/rpm)
– Tỉ số nén :
Kích thước:
– Chiều rộng cơ sở của ô tô B=1.400(m)
– Chiều cao toàn bộ của ô tô H=2.210 (m)
Cỡ lốp:
– Trước: 7.00R16 12PR
– Sau: 7.00R16 12PR
Mitsubisi Canter 4×2
Loại hệ thống truyền lực : Cơ khí.
Loại động cơ : Động cơ Diesel 4D34 – 2AT5
– 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, OHC
– D x S : (mm)
– Dung tích : 3908 cc
– Nmax : 110/2900 (Kw/rpm)
– Mmax : 280/1600 (Nm/rpm)
– Tỉ số nén : 17,5:1
Kích thước:
– Chiều rộng cơ sở của ô tô B=1.39(m)
– Chiều cao toàn bộ của ô tô H=2.055 (m)
Cỡ lốp:
– Trước: 7.00R16 12PR
– Sau: 7.00R16 12PR
Huyndai HD 65 4×2
Loại hệ thống truyền lực : Cơ khí.
Loại động cơ : Động cơ Diesel D4DB
– 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, OHC
– D x S : (mm)
– Dung tích : 3568 cc
– Nmax : 120/3200(Kw/rpm)
– Mmax : 300/2000(Nm/rpm)
– Tỉ số nén : 18:1
Kích thước:
– Chiều rộng cơ sở của ô tô B=1475(m)
– Chiều cao toàn bộ của ô tô H=2.285 (m)
Cỡ lốp:
– Trước: 7.00R16 10PR
– Sau: 7.00R16 10PR
II. Những thông số chọn và tính chọn:
1. Trọng lượng không tải của ô tô (tự trọng hay trọng lượng thiết kế )
Hệ số khai thác KG:
KG = Gc/G0
Với:
+ Gc: tải trọng chuyên chở.
+ Go: tự trọng của ô tô.
Hệ số khai thác KG được tra theo bảng 1.3 tài liệu tính toán sức kéo ô tô máy kéo.
=> Chọn KG =1
(Kg)
2. Tính chọn trọng lượng toàn bộ của ô tô.
Trọng lượng xe đầy tải: Ga = Go + A.n + Gc
Trong đó:
+ A là trọng lượng trung bình của 1 hành khách. Ta chọn A=65(Kg)
+ n là số chỗ ngồi. Ở đây n=3(người)
è Ga = Go + A.n + Gc = 1750+ 65*3 + 1750 = 3695(Kg)
3. Sự phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe khi đầy tải.
Ta sử dụng xe có một cầu chủ động(cầu sau).
Ta chọn :
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1293.25(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2401.75(N)
4. Hệ số dạng khí động học K, nhân tố cản khí động học W và diện tích cản chính diện F.
Nhân tố cản khí động học: W=K.F
Hệ số dạng khí động học K được tra theo bảng 1.3 tài liệu tính toán sức kéo ô tô máy kéo => Chọn K = 0,7 NS2/m4
Diện tích cản chính diện F:
F = m. B . H
Trong đó:
B – Chiều rộng cơ sở của ô tô (m)
H – Chiều cao toàn bộ của ô tô (m)
m – Hệ số điền đầy, chọn theo loại ô tô:
+ Đối với ô tô tải nặng và ô tô bus: m = 1,00-1,10.
+ Đối với ô tô con và ô tô tải nhẹ: m = 0,90 ¸ 0,95=> Chọn m=0.9.
Từ các xe tham khảo ta chọn:
B=1.4(m)
H=2.1 (m)
=> F = 0.9*1.4*2.1=2646(m2)
=> W = K . F = 0,7*2,646 = 1,8522 (NS2/m2).
5. Hiệu suất của hệ thống truyền lực, được chọn theo loại ôtô
– Đối với ô tô con và tải nhẹ: ht = 0,85 ¸ 0,90
– Đối với ô tô tải nặng và khách: ht = 0,83 ¸ 0,85
– Đối với ô tô nhiều cầu chủ động: ht = 0,75 ¸ 0,80
=> Chọn .
6. Tính chọn lốp xe:
Ta chọn cầu trước có 2 bánh, cầu sau có 4 bánh.
Trọng lượng được đặt lên mỗi bánh xe:
m1 = 0,35 => G1 = Ga . m1 = 1293.25(N)
m2 = 0,65 => G2 = Ga . m2 = 2401.75(N)
Từ đó, ta chọn lốp như sau:
7.00R16 12PR cho cầu trước.
7.00R16 12PR cho cầu sau.
+ Các thông số hình học bánh xe cầu trước và sau:
B. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG CƠ.
1. Xác định NVmax của động cơ ở chế độ vận tốc cực đại Vmax của ô tô.
<kW>
Với:
+
=>
2. Chọn động cơ và xây dựng đường đặc tính ngoài của động cơ.
0a) Chọn động cơ:
Do yêu cầu sử dụng xe tải có tải trọng lớn nên ta chọn động cơ diesel có buồng cháy thống nhất cho quá trình tính toán.
1b) Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng.
* Điểm có tọa độ ứng với vận tốc cực đại:
Theo xe tham khảo, ta chọn sơ bộ các thông số sau:
Tỉ số truyền cầu chủ động :
Tỉ số truyền tăng ; iht = 0,7
Số vòng quay động cơ ứng với vận tốc cực đại của ô tô:
* Điểm có toạ độ ứng với công suất cực đại:
Nemax của động cơ được chọn theo công thức thực nghiệm của Leidecman:
Nemax = NV/[a(nV/nN)+b(nV/nN)2-c(nV/nN)3] (kW)
Trong đó:
+ nN là số vòng quay động cơ ứng với công suất cực đại (Nemax).
Vì động cơ sử dụng là động cơ diesel, nên theo lý thuyết, ta có: nN = nV = 3518 (v/p)
+ Các hệ số a=0.5 ; b=1.5 ; c=1 khi chọn động cơ diesel có buồng cháy thống nhất
=> Nemax = Nvmax = 115.295(kW)
* Điểm bắt đầu làm việc của bộ điều tốc: nemax = nV + 300 = 3818 (v/p)
* Điểm có số vòng quay chạy không tải: n = 600 v/p
* Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng cho động cơ:
Vẽ các đồ thị Ne = f(ne)
Me = f(ne,Ne)
Với:
Bảng ne , K , Ne , Me:
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
K | 0.1 | 0.152 | 0.258 | 0.376 | 0.5 | 0.624 |
(W) | 12149,21 | 17524,84 | 29746,11 | 43350,92 | 57647,5 | 71944,08 |
(Nmm) | 219894,5 | 237892,9 | 269194,6 | 294236 | 313017 | 325537,7 |
ne (v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
K | 0.742 | 0.848 | 0.936 | 1 | 1.034 | 1.032 |
Ne (W) | 85548,89 | 97770,16 | 107916,1 | 115295 | 119215 | 118984,4 |
Me (Nmm) | 331798 | 331798 | 325537,7 | 313017 | 294236 | 269194,6 |
Ñoà thò:
3. Chọn động cơ và xác định đường đặc tính ngoài thực tế
C. TÍNH CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG
i0 = ;
D. XÁC ĐỊNH TỈ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ:
1 . Tỉ số truyền ở tay số 1:
Tỉ số truyền của hộp số được xác định bắt đầu từ số 1, phải thỏa mãn hai điều kiện sau: Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng cộng lớn nhất của đường và lực kéo này phải thỏa mãn điều kiện bám:
Hay:
Lực kéo tiếp tuyến này cũng phải thỏa mãn điều kiện bám (tránh hiện tượng trượt quay của bánh xe chủ động) PKmax < Pj
2 . Tỉ số truyền các tay số trung gian:
Theo yêu cầu sử dụng đối với xe tải nặng, ta chọn hộp số có 5 số tới, một số lùi, tỉ số truyền phân bố theo cấp số điều hoà.
Vậy ta có các tay số sau:
ih1 = 3.2; ih2 = 1,85; ih3 = 1,3; ih4 = 1; ih5 = 0,8
3 . Tay số lùi:
Ta chọn: iR = ih1 = 3,2
E. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT:
1. Phương trình cân bằng công suất của ô tô
Ne = Nr + Nf Ni + NW Nj + Nmk + N0
Trong đó:
+ Ne – công suất của động cơ
+ Nr = Ne (1 – ht) – công suất tiêu hao do ma sát trong hệ thống truyền lực.
+ Nf = fGVcosa /1000 – công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn(kW).
+ Ni = GVsinsa /1000 – công suất tiêu hao để thắng lực cản dốc(kW).
+ NW = KFV3 /1000 – công suất tiêu hao để thắng lực cản không khí(kW).
+ Nj = (G/g) di.J.V/1000 – công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính(kW).
+ NmK =Pmk.V/1000 – công suất tiêu hao để thắng lực cản ở moóc kéo(kW).
+ N0 = 0,1047.M0. n0 /1000 – công suất tiêu hao do các bộ phận thu công suất(kW).
Trong điều kiện đường bằng, xe chạy ổn định, không kéo moóc và không trích công suất, sự cân bằng công suất được tính:
Ne = Nr + Nf + NW + Nd = Nf + NK
- Trong đó:
- + Nd = N0NiNj+ NmK là công suất dự dùng để leo dốc, truyền công suất ô tô làm việc ở các giá trị này.
+ NK: Công suất kéo của ô tô ở bánh xe chủ động được tính :
NK = Ne – Nr = Ne . ht = Nf + NW + Nd
Xác định vận tốc của xe tại các tay số theo công thức sau:
Vi = 2pnerb/ (60it) = 0,1047 (m/s)
Vi = vận tốc ở tay số có tỉ số truyền ihi
Bảng chế độ vận tốc tại các tay số :
527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 | |
(m/s) | 1.00252361 | 1.336698 | 2.005047 | 2.673396 | 3.341745363 | 4.010094 |
(m/s) | 1.73409489 | 2.312127 | 3.46819 | 4.624253 | 5.780316303 | 6.93638 |
(m/s) | 2.46775042 | 3.290334 | 4.935501 | 6.580668 | 8.225834739 | 9.871002 |
(m/s) | 3.20807555 | 4.277434 | 6.416151 | 8.554868 | 10.69358516 | 12.8323 |
(m/s) | 4.01009444 | 5.346793 | 8.020189 | 10.69359 | 13.36698145 | 16.04038 |
(m/s) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(m/s) | 4.678444 | 5.346793 | 6.015142 | 6.683491 | 7.35184 | 8.020189 |
(m/s) | 8.092443 | 9.248506 | 10.40457 | 11.56063 | 12.7167 | 13.87276 |
(m/s) | 11.51617 | 13.16134 | 14.8065 | 16.45167 | 18.09684 | 19.742 |
(m/s) | 14.97102 | 17.10974 | 19.24845 | 21.38717 | 23.52589 | 25.6646 |
(m/s) | 18.71377 | 21.38717 | 24.06057 | 26.73396 | 29.40736 | 32.08076 |
Bảng ne , Ne , Nk , Nfi , Nwi , Nji :
* Tay số 1 :
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
(W) | 12149,21 | 17524,84 | 29746,11 | 43350,92 | 57647,5 | 71944,08 |
(kW) | 10.3268285 | 14.89611 | 25.28419 | 36.84828 | 49.000375 | 61.15247 |
(kW) | 0.14817299 | 0.197564 | 0.296346 | 0.395128 | 0.493909965 | 0.592692 |
(kW) | 0.00186626 | 0.004424 | 0.01493 | 0.03539 | 0.06912067 | 0.119441 |
=(kW) | 10.1767893 | 14.69413 | 24.97292 | 36.41776 | 48.43734436 | 60.44034 |
(kW) | 0.15003925 | 0.201988 | 0.311276 | 0.430518 | 0.563030635 | 0.712132 |
(v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(W) | 85548,89 | 97770,16 | 107916,1 | 115295 | 119215 | 118984,4 |
(kW) | 72.71656 | 83.10464 | 91.72869 | 98.00075 | 101.3328 | 101.1367 |
(kW) | 0.691474 | 0.790256 | 0.889038 | 0.98782 | 1.086602 | 1.185384 |
(kW) | 0.189667 | 0.283118 | 0.403112 | 0.552965 | 0.735997 | 0.955524 |
=(kW) | 71.83542 | 82.03126 | 90.43654 | 96.45996 | 99.51015 | 98.99583 |
(kW) | 0.881141 | 1.073374 | 1.29215 | 1.540785 | 1.822599 | 2.140908 |
Xeùt taïi n = 3518 voøng/phuùt thì coâng suaát ñaït giaù trò lôùn nhaát
Suy ra
Ta coù
Do chaïy treân ñuôøng baèng , xe khoâng coù mooùc neân , neân
Tay soá 2:
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
(W) | 12149.21 | 17524.84 | 29746.11 | 43350.92 | 57647.5 | 71944.08 |
(kW) | 10.3268285 | 14.89611 | 25.28419 | 36.84828 | 49.000375 | 61.15247 |
(kW) | 0.25629922 | 0.341732 | 0.512598 | 0.683465 | 0.85433075 | 1.025197 |
(kW) | 0.00965843 | 0.022894 | 0.077267 | 0.183152 | 0.357719563 | 0.618139 |
=(kW) | 10.0608708 | 14.53149 | 24.69433 | 35.98166 | 47.78832469 | 59.50913 |
(kW) | 0.26595765 | 0.364626 | 0.589866 | 0.866617 | 1.212050313 | 1.643336 |
(v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(W) | 85548.89 | 97770.16 | 107916.1 | 115295 | 119215 | 118984.4 |
(kW) | 72.71656 | 83.10464 | 91.72869 | 98.00075 | 101.3328 | 101.1367 |
(kW) | 1.196063 | 1.366929 | 1.537795 | 1.708661 | 1.879528 | 2.050394 |
(kW) | 0.981582 | 1.465219 | 2.08622 | 2.861757 | 3.808998 | 4.945115 |
=(kW) | 70.53891 | 80.27249 | 88.10467 | 93.43033 | 95.64422 | 94.14123 |
(kW) | 2.177646 | 2.832149 | 3.624016 | 4.570418 | 5.688526 | 6.995509 |
* Tay soá 3 :
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
(W) | 12149.21 | 17524.84 | 29746.11 | 43350.92 | 57647.5 | 71944.08 |
(kW) | 10.3268285 | 14.89611 | 25.28419 | 36.84828 | 49.000375 | 61.15247 |
(kW) | 0.36473351 | 0.486311 | 0.729467 | 0.972623 | 1.215778374 | 1.458934 |
(kW) | 0.02783502 | 0.065979 | 0.22268 | 0.527835 | 1.030926777 | 1.781441 |
=(kW) | 9.93425996 | 14.34382 | 24.33205 | 35.34782 | 46.75366985 | 57.91209 |
(kW) | 0.39256854 | 0.552291 | 0.952147 | 1.500457 | 2.246705152 | 3.240376 |
(v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(W) | 85548.89 | 97770.16 | 107916.1 | 115295 | 119215 | 118984.4 |
(kW) | 72.71656 | 83.10464 | 91.72869 | 98.00075 | 101.3328 | 101.1367 |
(kW) | 1.70209 | 1.945245 | 2.188401 | 2.431557 | 2.674712 | 2.917868 |
(kW) | 2.828863 | 4.222676 | 6.012365 | 8.247414 | 10.97731 | 14.25153 |
=(kW) | 68.1856 | 76.93671 | 83.52792 | 87.32178 | 87.68073 | 83.96734 |
(kW) | 4.530953 | 6.167921 | 8.200766 | 10.67897 | 13.65202 | 17.1694 |
* Tay soá 4:
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
(W) | 12149.21 | 17524.84 | 29746.11 | 43350.92 | 57647.5 | 71944.08 |
(kW) | 10.3268285 | 14.89611 | 25.28419 | 36.84828 | 49.000375 | 61.15247 |
(kW) | 0.47415357 | 0.632205 | 0.948307 | 1.26441 | 1.580511887 | 1.896614 |
(kW) | 0.06115355 | 0.144957 | 0.489228 | 1.159652 | 2.26494613 | 3.913827 |
=(kW) | 9.79152139 | 14.11895 | 23.84666 | 34.42422 | 45.15491698 | 55.34203 |
(kW) | 0.53530711 | 0.777161 | 1.437535 | 2.424062 | 3.845458017 | 5.810441 |
(v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(W) | 85548.89 | 97770.16 | 107916.1 | 115295 | 119215 | 118984.4 |
(kW) | 72.71656 | 83.10464 | 91.72869 | 98.00075 | 101.3328 | 101.1367 |
(kW) | 2.212717 | 2.528819 | 2.844921 | 3.161024 | 3.477126 | 3.793229 |
(kW) | 6.215012 | 9.277219 | 13.20917 | 18.11957 | 24.11715 | 31.31062 |
=(kW) | 64.28883 | 71.2986 | 75.6746 | 76.72016 | 73.73848 | 66.0329 |
(kW) | 8.427729 | 11.80604 | 16.05409 | 21.28059 | 27.59427 | 35.10384 |
* Tay soá 5:
(v/p) | 527.7 | 703.6 | 1055.4 | 1407.2 | 1759 | 2110.8 |
(W) | 12149.21 | 17524.84 | 29746.11 | 43350.92 | 57647.5 | 71944.08 |
(kW) | 10.3268285 | 14.89611 | 25.28419 | 36.84828 | 49.000375 | 61.15247 |
(kW) | 0.59269196 | 0.790256 | 1.185384 | 1.580512 | 1.975639859 | 2.370768 |
(kW) | 0.11944052 | 0.283118 | 0.955524 | 2.264946 | 4.42372291 | 7.644193 |
=(kW) | 9.61469602 | 13.82274 | 23.14329 | 33.00282 | 42.60101223 | 51.13751 |
(kW) | 0.71213248 | 1.073374 | 2.140908 | 3.845458 | 6.399362768 | 10.01496 |
(v/p) | 2462.6 | 2814.4 | 3166.2 | 3518 | 3869.8 | 4221.6 |
(W) | 85548.89 | 97770.16 | 107916.1 | 115295 | 119215 | 118984.4 |
(kW) | 72.71656 | 83.10464 | 91.72869 | 98.00075 | 101.3328 | 101.1367 |
(kW) | 2.765896 | 3.161024 | 3.556152 | 3.95128 | 4.346408 | 4.741536 |
(kW) | 12.1387 | 18.11957 | 25.79915 | 35.38978 | 47.1038 | 61.15355 |
=(kW) | 57.81197 | 61.82404 | 62.37338 | 58.65969 | 49.88254 | 35.24166 |
(kW) | 14.90459 | 21.28059 | 29.3553 | 39.34106 | 51.45021 | 65.89508 |
F. XAÂY DÖÏNG ÑOÀ THÒ CAÂN BAÈNG LÖÏC KEÙO:
1. Phöông trình caân baèng löïc keùo cuûa oâ toâ
PK = Pf Pi + PW Pj + PmK
Trong ñoù: Pf = f.G.cosa (N) – löïc caûn laên.
PW =K.F.V2 (N) – löïc caûn gioù.
Pi = G.sina (N) – löïc caûn leân doác.
Pj = (N) – löïc caûn taêng toác.
PmK (N) – löïc keùo ôû mooùc keùo.
Löïc keùo baùnh xe chuû ñoäng PK ñöôïc tính:
PK = (N)
C1 = (N) – haèng soá tính toaùn
Ñieàu kieän chuyeån ñoäng: Xe chaïy treân ñöôøng baèng(), ñaày taûi, khoâng keùo mooùc, khoâng trích coâng suaát.
Lực kéo dư Pd = Pi Pj PmK dùng để leo dốc, tăng tốc và kéo moóc.
Bảng v , Me , Pk , Pf , Pw , Pj :
* Tay số 1:
V(m/s) | 1.00252361 | 1.336698 | 2.005047 | 2.673396 | 3.341745363 | 4.010094 | ||||||
219894.5 | 237892.9 | 269194.6 | 294236 | 313017 | 325537.7 | |||||||
10300.8357 | 11143.96 | 12610.27 | 13783.32 | 14663.10747 | 15249.63 | |||||||
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |||||||
1.86156025 | 3.30944 | 7.446241 | 13.23776 | 20.68400281 | 29.78496 | |||||||
10151.1741 | 10992.85 | 12455.03 | 13622.28 | 14494.62346 | 15072.05 | |||||||
149.66156 | 151.1094 | 155.2462 | 161.0378 | 168.4840028 | 177.585 | |||||||
V(m/s) | 4.678444 | 5.346793 | 6.015142 | 6.683491 | 7.35184 | 8.020189 | |||||||
331798 | 331798 | 325537.7 | 313017 | 294236 | 269194.6 | ||||||||
15542.89 | 15542.89 | 15249.63 | 14663.11 | 13783.32 | 12610.27 | ||||||||
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | ||||||||
40.54065 | 52.95105 | 67.01617 | 82.73601 | 100.1106 | 119.1399 | ||||||||
15354.55 | 15342.14 | 15034.82 | 14432.57 | 13535.41 | 12343.33 | ||||||||
188.3406 | 200.751 | 214.8162 | 230.536 | 247.9106 | 266.9399 | ||||||||
* Tay soá 2:
V(m/s) | 1.73409489 | 2.312127 | 3.46819 | 4.624253 | 5.780316303 | 6.93638 |
219894.5 | 237892.9 | 269194.6 | 294236 | 313017 | 325537.7 | |
5955.17063 | 6442.602 | 7290.313 | 7968.483 | 8477.109004 | 8816.194 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
5.56972301 | 9.90173 | 22.27889 | 39.60692 | 61.88581117 | 89.11557 | |
5801.80091 | 6284.901 | 7120.234 | 7781.076 | 8267.423193 | 8579.278 | |
153.369723 | 157.7017 | 170.0789 | 187.4069 | 209.6858112 | 236.9156 |
V(m/s) | 8.092443 | 9.248506 | 10.40457 | 11.56063 | 12.7167 | 13.87276 |
331798 | 331798 | 325537.7 | 313017 | 294236 | 269194.6 | |
8985.735 | 8985.735 | 8816.194 | 8477.109 | 7968.483 | 7290.313 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
121.2962 | 158.4277 | 200.51 | 247.5432 | 299.5273 | 356.4623 | |
8716.639 | 8679.507 | 8467.884 | 8081.766 | 7521.156 | 6786.051 | |
269.0962 | 306.2277 | 348.31 | 395.3432 | 447.3273 | 504.2623 |
* Tay số 3:
V(m/s) | 2.46775042 | 3.290334 | 4.935501 | 6.580668 | 8.225834739 | 9.871002 |
219894.5 | 237892.9 | 269194.6 | 294236 | 313017 | 325537.7 | |
4184.7145 | 4527.234 | 5122.923 | 5599.475 | 5956.887408 | 6195.163 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
11.279513 | 20.05247 | 45.11805 | 80.20987 | 125.3279223 | 180.4722 | |
4025.63499 | 4359.382 | 4930.005 | 5371.465 | 5683.759486 | 5866.891 | |
159.079513 | 167.8525 | 192.9181 | 228.0099 | 273.1279223 | 328.2722 |
V(m/s) | 11.51617 | 13.16134 | 14.8065 | 16.45167 | 18.09684 | 19.742 |
331798 | 331798 | 325537.7 | 313017 | 294236 | 269194.6 | |
6314.3 | 6314.3 | 6195.163 | 5956.887 | 5599.475 | 5122.923 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
245.6427 | 320.8395 | 406.0625 | 501.3117 | 606.5871 | 721.8888 | |
5920.858 | 5845.661 | 5641.301 | 5307.776 | 4845.087 | 4253.234 | |
393.4427 | 468.6395 | 553.8625 | 649.1117 | 754.3871 | 869.6888 |
* Tay số 4:
V(m/s) | 3.20807555 | 4.277434 | 6.416151 | 8.554868 | 10.69358516 | 12.8323 |
219894.5 | 237892.9 | 269194.6 | 294236 | 313017 | 325537.7 | |
3219.01115 | 3482.488 | 3940.71 | 4307.288 | 4582.221083 | 4765.51 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
19.062377 | 33.88867 | 76.24951 | 135.5547 | 211.8041887 | 304.998 | |
3052.14878 | 3300.799 | 3716.66 | 4023.933 | 4222.616895 | 4312.712 | |
166.862377 | 181.6887 | 224.0495 | 283.3547 | 359.6041887 | 452.798 |
V(m/s) | 14.97102 | 17.10974 | 19.24845 | 21.38717 | 23.52589 | 25.6646 |
331798 | 331798 | 325537.7 | 313017 | 294236 | 269194.6 | |
4857.154 | 4857.154 | 4765.51 | 4582.221 | 4307.288 | 3940.71 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
415.1362 | 542.2187 | 686.2456 | 847.2168 | 1025.132 | 1219.992 | |
4294.218 | 4167.135 | 3931.465 | 3587.204 | 3134.356 | 2572.918 | |
562.9362 | 690.0187 | 834.0456 | 995.0168 | 1172.932 | 1367.792 |
* Tay số 5:
V(m/s) | 4.01009444 | 5.346793 | 8.020189 | 10.69359 | 13.36698145 | 16.04038 |
2575.20892 | 2785.99 | 3152.568 | 3445.83 | 3665.776867 | 3812.408 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
29.784964 | 52.95105 | 119.1399 | 211.8042 | 330.9440449 | 476.5594 | |
2397.62396 | 2585.239 | 2885.628 | 3086.226 | 3187.032822 | 3188.049 | |
177.584964 | 200.751 | 266.9399 | 359.6042 | 478.7440449 | 624.3594 | |
2575.20892 | 2785.99 | 3152.568 | 3445.83 | 3665.776867 | 3812.408 |
V(m/s) | 18.71377 | 21.38717 | 24.06057 | 26.73396 | 29.40736 | 32.08076 |
3885.723 | 3885.723 | 3812.408 | 3665.777 | 3445.83 | 3152.568 | |
147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | 147.8 | |
648.6503 | 847.2168 | 1072.259 | 1323.776 | 1601.769 | 1906.238 | |
3089.273 | 2890.706 | 2592.349 | 2194.201 | 1696.261 | 1098.53 | |
796.4503 | 995.0168 | 1220.059 | 1471.576 | 1749.569 | 2054.038 | |
2054.0377 | 3536.667 | 7772.751 | 13703.27 | 21328.21887 | 30647.6 |
- XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC:
Nhân tố động lực học được tính theo công thức sau:
Bảng v, D:
* Tay số 1:
V (m/s) | 2,256 | 2,780 | 3,985 | 4,150 | 4,598 |
Pk (N) | 10129 | 11546,8 | 13078,6 | 14292 | 12617,6 |
Pw (N) | 9,16 | 13,91 | 28,58 | 31,00 | 38,05 |
D | 0.27 | 0.30 | 0.34 | 0.37 | 0.39 |
V (m/s) | 4,985 | 5,089 | 5,168 | 5,708 | 5,980 |
Pk (N) | 10096,8 | 9730,7 | 10101,6 | 9178,5 | 9935,4 |
Pw (N) | 44,7 | 46,6 | 48,1 | 58,6 | 64,4 |
D | 0.41 | 0.41 | 0.41 | 0.39 | 0.37 |
* Tay soá 2:
V (m/s) | 1.73409489 | 2.312127 | 3.46819 | 4.624253 | 5.780316303 |
Pk (N) | 3001.388 | 3130.758 | 3208.380 | 3234.254 | 3208.380 |
Pw (N) | 10.817 | 24.337 | 43.267 | 67.604 | 97.350 |
D | 0.16 | 0.17 | 0.19 | 0.14 | 0.22 |
V (m/s) | 8.092443 | 9.248506 | 10.40457 | 11.56063 | 12.7167 |
Pk (N) | 3001.388 | 2820.270 | 2587.403 | 2302.789 | 1966.427 |
Pw (N) | 173.066 | 219.037 | 270.416 | 327.204 | 389.399 |
D | 0.24 | 0.24 | 0.23 | 0.22 | 0.20 |
* Tay soá 3:
V (m/s) | 2.46775042 | 3.290334 | 4.935501 | 6.580668 | 8.225834739 |
Pk (N) | 2573.19 | 2684.103 | 2750.651 | 2772.834 | 2750.651 |
Pw (N) | 14.716 | 33.111 | 58.864 | 91.976 | 132.445 |
D | 0.11 | 0.12 | 0.14 | 0.15 | 0.12 |
V (m/s) | 11.51617 | 13.16134 | 14.8065 | 16.45167 | 18.09684 |
Pk (N) | 2573.19 | 2417.911 | 2218.267 | 1974.258 | 1685.883 |
Pw (N) | 235.458 | 298.001 | 367.903 | 445.163 | 529.780 |
D | 0.16 | 0.16 | 0.15 | 0.15 | 0.14 |
* Tay soá 4:
V (m/s) | 3.20807555 | 4.277434 | 6.416151 | 8.554868 | 10.69358516 |
Pk (N) | 2000.925 | 2087.172 | 2138.920 | 2156.169 | 2138.920 |
Pw (N) | 24.34 | 54.76 | 97.35 | 152.11 | 219.04 |
D | 0.09 | 0.09 | 0.10 | 0.11 | 0.13 |
V (m/s) | 14.97102 | 17.10974 | 19.24845 | 21.38717 | 23.52589 |
Pk (N) | 2000.925 | 1880.180 | 1724.936 | 1535.193 | 1310.951 |
Pw (N) | 389.40 | 492.83 | 608.44 | 736.21 | 876.15 |
D | 0.12 | 0.12 | 0.11 | 0.10 | 0.09 |
* Tay soá 5:
V (m/s) | 4.01009444 | 5.346793 | 8.020189 | 10.69359 | 13.36698145 |
Pk (N) | 2000.925 | 2087.172 | 2138.920 | 2156.169 | 2138.920 |
Pw (N) | 24.34 | 54.76 | 97.35 | 152.11 | 219.04 |
D | 0.07 | 0.07 | 0.08 | 0.09 | 0.09 |
V (m/s) | 18.71377 | 21.38717 | 24.06057 | 26.73396 | 29.40736 |
Pk (N) | 2000.925 | 1880.180 | 1724.936 | 1535.193 | 1310.951 |
Pw (N) | 389.40 | 492.83 | 608.44 | 736.21 | 876.15 |
D | 0.09 | 0.08 | 0.07 | 0.06 | 0.05 |
2. Ñoà thò nhaân toá ñoäng löïc hoïc:
Khi oâ toâ chuyeån ñoäng vôùi taûi troïng thay ñoåi, ñaëc tính ñoäng löïc hoïc cuõng seõ thay ñoåi, coù theå aùp duïng ñoà thò tia ñeå khaûo saùt, ñoà thò tia naøy ñöôïc xaây döïng veà phía beân traùi ñoà thò D, caùc tia coù goùc nghieâng ôû goùc toïa ñoä vôùi:
tga = = ;
a – goùc nghieâng cuûa tia öùng vôùi soá phaàn traêm taûi troïng söû duïng so vôùi taûi ñònh möùc cuûa xe.
D vaø Dx – nhaân toá ñoäng löïc hoïc cuûa oâ toâ ôû taûi ñònh möùc Gt vaø ôû taûi Gtx.
Gx – troïng löôïng toaøn boä cuûa oâ toâ ôû taûi Gtx: Gx = Go + Gtx.
Gtx – taûi troïng cuûa oâ toâ.
Caùc goùc tia:
Gtx/Gt | Gtx | Gx=Go+Gtx | tga=Gx/Ga | a |
0 | 0 | 1320 | 0.804878 | 38.83 |
0.1 | 32 | 1352 | 0.82439 | 39.50 |
0.2 | 64 | 1384 | 0.843902 | 40.16 |
0.4 | 128 | 1448 | 0.882927 | 41.44 |
0.6 | 192 | 1512 | 0.921951 | 42.67 |
0.8 | 256 | 1576 | 0.960976 | 43.86 |
1 | 320 | 1640 | 1 | 45.00 |
1.2 | 384 | 1704 | 1.039024 | 46.10 |
1.4 | 448 | 1768 | 1.078049 | 47.15 |
1.6 | 512 | 1832 | 1.117073 | 48.17 |
1.8 | 576 | 1896 | 1.156098 | 49.14 |
H. XAÂY DÖÏNG ÑOÀ THÒ ÑAÏT TÍNH TAÊNG TOÁC:
1. Ñoà thò gia toác cuûa oâ toâ
Gia toác cuûa oâ toâ khi chuyeån ñoäng khoâng oån ñònh ñöôïc tính nhö sau:
(theâm giaûi thích caùc soá lieäu ,choïn = f min)
Khi tính gia toác treân ñöôøng baèng (ñöôøng khoâng coù ñoä doác, i=0); y = f.
di: heä soá tính ñeán aûnh höôûng cuûa caùc khoái löôïng quay, coù theå tính theo coâng thöùc kinh nghieäm: di = 1,03 + a.
Choïn a = 0,05 =>
Vì D laø haøm soá cuûa vaän toác, neân j cuõng laø moät haøm töông töï, ôû caùc soá truyeàn khaùc nhau. Theo töøng vaän toác, ta laäp ñöôïc baûng tính toaùn. Töø caùc soá lieäu cuûa baûng naøy, laäp ñoà thò gia toác j = f(V) vaø gia toác ngöôïc 1/j = f (V), ñoà thò gia toác ngöôïc seõ duøng ñeå tính thôøi gian vaø quaõng ñöôøng taêng toác.
Baûng v , D , j , 1/j:
* Tay soá 1:
V (m/s) | 1.00252361 | 1.336698 | 2.005047 | 2.673396 | 3.341745363 | 4.010094 |
D | 0.27872731 | 0.301506 | 0.341078 | 0.372668 | 0.396276684 | 0.411904 |
j (m/s2) | 1.67786842 | 1.825591 | 2.082217 | 2.287082 | 2.440186016 | 2.54153 |
1/j (s2/m) | 0.59599429 | 0.547768 | 0.480257 | 0.437238 | 0.409804824 | 0.393464 |
V (m/s) | 4.678444 | 5.346793 | 6.015142 | 6.683491 | 7.35184 | 8.020189 |
D | 0.419549 | 0.419214 | 0.410896 | 0.394597 | 0.370317 | 0.338055 |
j (m/s2) | 2.591112 | 2.588934 | 2.534995 | 2.429295 | 2.271835 | 2.062613 |
1/j (s2/m) | 0.385935 | 0.386259 | 0.394478 | 0.411642 | 0.440173 | 0.484822 |
* Tay soá 2:
V (m/s) | 1.73409489 | 2.312127 | 3.46819 | 4.624253 | 5.780316303 | 6.93638 |
D | 0.16101762 | 0.174092 | 0.196699 | 0.214584 | 0.22774623 | 0.236186 |
j (m/s2) | 0.91451113 | 0.9993 | 1.145909 | 1.261893 | 1.347251815 | 1.401985 |
1/j (s2/m) | 1.09348041 | 1.000701 | 0.87267 | 0.79246 | 0.742251737 | 0.713274 |
V (m/s) | 8.092443 | 9.248506 | 10.40457 | 11.56063 | 12.7167 | 13.87276 |
D | 0.239904 | 0.238899 | 0.233171 | 0.222722 | 0.20755 | 0.187655 |
j (m/s2) | 1.426094 | 1.419577 | 1.382435 | 1.314667 | 1.216275 | 1.087257 |
1/j (s2/m) | 0.701216 | 0.704435 | 0.723362 | 0.760649 | 0.822183 | 0.919746 |
* Tay soá 3:
V (m/s) | 2.46775042 | 3.290334 | 4.935501 | 6.580668 | 8.225834739 | 9.871002 |
D | 0.11294817 | 0.121981 | 0.137424 | 0.149371 | 0.15782299 | 0.162779 |
j (m/s2) | 0.91451113 | 0.9993 | 1.145909 | 1.261893 | 1.347251815 | 1.401985 |
1/j (s2/m) | 1.09348041 | 1.000701 | 0.87267 | 0.79246 | 0.742251737 | 0.713274 |
V (m/s) | 11.51617 | 13.16134 | 14.8065 | 16.45167 | 18.09684 | 19.742 |
D | 0.16424 | 0.162205 | 0.156674 | 0.147648 | 0.135126 | 0.119108 |
j (m/s2) | 1.426094 | 1.419577 | 1.382435 | 1.314667 | 1.216275 | 1.087257 |
1/j (s2/m) | 0.701216 | 0.704435 | 0.723362 | 0.760649 | 0.822183 | 0.919746 |
* Tay soá 4:
V (m/s) | 3.20807555 | 4.277434 | 6.416151 | 8.554868 | 10.69358516 | 12.8323 |
D | 0.08660213 | 0.093332 | 0.104586 | 0.112902 | 0.118279212 | 0.120718 |
j (m/s2) | 0.61668641 | 0.678995 | 0.783206 | 0.860205 | 0.909992707 | 0.93257 |
1/j (s2/m) | 1.62156971 | 1.472764 | 1.276804 | 1.162514 | 1.098909906 | 1.072306 |
V (m/s) | 14.97102 | 17.10974 | 19.24845 | 21.38717 | 23.52589 | 25.6646 |
D | 0.120217 | 0.116778 | 0.1104 | 0.101083 | 0.088827 | 0.073632 |
j (m/s2) | 0.927935 | 0.89609 | 0.837033 | 0.750765 | 0.637287 | 0.496596 |
1/j (s2/m) | 1.077662 | 1.11596 | 1.194696 | 1.331974 | 1.569153 | 2.013708 |
* Tay soá 5:
V (m/s) | 4.01009444 | 5.346793 | 8.020189 | 10.69359 | 13.36698145 | 16.04038 |
D | 0.06888833 | 0.073966 | 0.082095 | 0.087524 | 0.09025258 | 0.09028 |
j (m/s2) | 0.46034213 | 0.508153 | 0.584703 | 0.635823 | 0.66151205 | 0.661771 |
1/j (s2/m) | 2.17229736 | 1.96791 | 1.710269 | 1.572765 | 1.511688259 | 1.511097 |
V (m/s) | 18.71377 | 21.38717 | 24.06057 | 26.73396 | 29.40736 | 32.08076 |
D | 0.087607 | 0.082233 | 0.074158 | 0.063383 | 0.049907 | 0.03373 |
j (m/s2) | 0.636599 | 0.585997 | 0.509965 | 0.408503 | 0.28161 | 0.129286 |
1/j (s2/m) | 1.570847 | 1.706492 | 1.960918 | 2.447965 | 3.551016 | 7.734785 |
2. Ñoà thò thôøi gian vaø quãng đường tăng tốc của ô tô
Quãng đường tăng tốc của ôtô được tính theo công thức:
S =
Kết quả tính được đưa vào bảng 1.13. Từ kết quả này vẽ đồ thị t = f(V) hình1.8.
Sử dụng đồ thị t = f(V) và dùng phương pháp tích phân đồ thị hình 1.8, tính phần diện tích F giữa đường cong và khoảng tung độ ti tương ứng với Vi và lập bảng 1.14.
Các giá trị Si được tính như sau:
Trong đó: C – tỉ lệ xích của thời gian tăng tốc (s/mm).
Bảng 1.14
Khoảng Vi m/s | 1,4 ¸ 2,8 | 2,8 ¸ 5,6 | 5,6 ¸ 14 | 14¸28 | 28¸54 |
Khoảng ti (giây) | t1 | t2 | t3 | ||
Fi (mm2) | F1 | F2 | F3 | ||
Fi (mm2) | F1 | F1+F2 | |||
S (m) | S1 | S2 | S3 | … | Sn |
Khoảng Vi m/s | 1,4 ¸ 2,8 | 2,8 ¸ 5,6 | 5,6 ¸ 14 | 14¸28 | 28¸54 |
Khoảng ti (giây) | |||||
Fi (mm2) | 2.1 | 4.2 | 9.8 | 21 | 41 |
Fi (mm2) | 2.1 | 6.3 | 16.1 | 37.1 | 78.1 |
S (m) | S1 | S2 | S3 | … | Sn |
Sau đó theo bảng 1.14 lập đồ thị S = f(V) từ V0 đến 0,9 Vmax như hình 1.8.
Trong thực tế có sự ảnh hưởng của thời gian chuyển số giữa các số truyền đến quá trình tăng tốc, vì vậy đồ thị thực tế của thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc có dạng như hình 1.9, với DVc là tốc độ giảm vận tốc chuyển động khi sang số.
DVc = y.g.tc/di ; (m/s)
tc – thời gian chuyển số:
ôtô có động cơ xăng: tc = (0,5 ¸1,5) s;
ô tô có động cơ Diesel: tc = (1,0 ¸ 4) s
g = 9,81 m/s2 – gia tốc trọng trường;
Y – hệ số cản tổng cộng của đường;
Quãng đường xe chạy được trong thời gian chuyển số được tính:
Sc = Vc.tc , (m)
Vđ: vận tốc ở khi bắt đầu chuyển số (m/s),
Thời gian tăng tốc ở ô tô con hiện đại là (10 ¸ 15) giây, xe buýt và tải là (25¸40) giây.
Quãng đường tăng tốc của ô tô đời mới khoảng (400¸900) m.
Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]