Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Tài liệu ôn thi đại học môn tiếng anh 2019
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh
Luyện thi Đại học môn Tiếng Anh
Bài 1
5 nguyên âm đơn phần 1
Mục tiêu bài giảng: + Học sinh làm quen với 5 nguyên âm đơn /ʌ/, /a:/, /i/, /i:/, /e/ và biết cách đọc các từ có chứa 5 nguyên âm đơn đó.
+ Học sinh nắm được các cấu trúc giới từ.
A. Lý thuyết
- 5 main vowels (5 nguyên âm chính)
W ords | Transcriptions |
A /ei/
E /i/
I /ai/
O /ou/
U /ju/
- 12 mono vowels (12 nguyên âm đơn)
2.1 /ʌ/
Word | Transcriptions | Meanings | ||||||
A cup | / ə | kʌp/ | Cái cốc, cúp | |||||
A club | /ə | klʌb/ | Câu lạc bộ | |||||
A pub | / ə pʌb/ | Quán rượu | ||||||
Money | /ˈmʌni/ | Tiền | ||||||
Honey | /ˈhʌni/ | Mật ong | ||||||
Courage | /ˈ kʌrɪdʒ/ | Sự can đảm | ||||||
Enough | /ɪˈnʌf/ | Đủ | ||||||
Hotline: 0982.780.986 | Page 1 |
Luyện Thi Đại học môn Tiếng Anh | Đặng Văn Mạnh | ||||||
A couple | /ə | ˈkʌpl/ | Cặp đôi | ||||
A company | /ə ˈkʌmpəni/ | Công ti | |||||
A mother | /ə ˈmʌðər/ | Mẹ | |||||
To shut | /tu ʃʌt/ | Đóng | |||||
Much | /mʌtʃ/ | Nhiều | |||||
To recover | /tu | rɪˈkʌvər/ | Hồi phục | ||||
A lunch | /ə | lʌntʃ/ | Bữa trưa | ||||
2.2 | /a:/ | ||||||||||||||||||
Words | Transcriptions | Meanings | |||||||||||||||||
After | /ˈɑːftə(r)/ | Sau khi | |||||||||||||||||
A staff | /ə stɑːf/ | Nhân viên | |||||||||||||||||
A class | /ə klɑːs/ | Lớp học | |||||||||||||||||
A chance | /ə tʃɑːns/ | Cơ hội | |||||||||||||||||
To dance | /tu dɑːns/ | Khiêu vũ | |||||||||||||||||
Heart | /hɑːt/ | Trái tim | |||||||||||||||||
To argue | /tu ˈɑːɡjuː/ | Tranh cãi | |||||||||||||||||
An argument | /ən ˈɑːɡjumənt/ | Cuộc tranh luận | |||||||||||||||||
An architect | /ən ˈɑːkɪtekt/ | Kiến trúc sư | |||||||||||||||||
Father | /ˈfɑːðər/ | Bố | |||||||||||||||||
Art | /ɑːt/ | Nghệ thuật | |||||||||||||||||
Army | /ˈɑːmi/ | Quân đội | |||||||||||||||||
Archives | /ˈɑːkaɪvz/ | Phòng lưu trữ | |||||||||||||||||
A farmer | / ə ˈfɑːmər / | Người nông dân | |||||||||||||||||
Hotline: 0982.780.986 Page 2
Luyện Thi Đại học môn Tiếng Anh Đặng Văn Mạnh
2.3 /i/ | ||||||
Words | Transcriptions | Meanings | ||||
To live | /tu lɪv/ | Sống | ||||
To give up | /tu ɡɪv ʌp/ | Từ bỏ | ||||
To be thin | /tu bi θɪn/ | Gầy | ||||
To be slim | /tu bi slɪm/ | Mảnh mai | ||||
A ring | / ə rɪŋ/ | Cái nhẫn, cuộc gọi | ||||
To drink | /tu drɪŋk/ | Uống | ||||
To fill | /tu fɪl/ | Làm đầy | ||||
Milk | /mɪlk/ | Sữa | ||||
A bill | / ə bɪl/ | Hóa đơn | ||||
To be | /tu bi ɪkˈspensɪv/ | Đắt | ||||
expensive | ||||||
Experience | /ɪks`pɪəriəns/ | Kinh nghiệm, trải nghiệm | ||||
2.4 /i:/
Words | Transcriptions | Meanings | ||||||||
To meet | /tu miːt/ | Gặp gỡ | ||||||||
Meat | /miːt/ | Thịt | ||||||||
To receive | /tu rɪˈsiːv/ | Nhận | ||||||||
To deceive | /tu dɪˈsiːv/ | Lừa gạt | ||||||||
Ice cream | /aɪs kriːm/ | Kem | ||||||||
A bean | /ə biːn/ | Hạt đậu | ||||||||
To feel | /tu fiːl/ | Cảm thấy | ||||||||
Heat | /hiːt/ | Sự nóng | ||||||||
Extremely | /ɪks`triːmli/ | Cực kì | ||||||||
To leave for | /tu liːv fə(r)/ | Rời bỏ | ||||||||
Hotline: 0982.780.986 Page 3
Luyện Thi Đại học môn Tiếng Anh | Đặng Văn Mạnh | |||||
To teach | /tu tiːtʃ/ | Dạy | ||||
2.5 /e/
Words | Transcriptions | Meanings | |||||
A section | /ə | ˈsekʃn/ | Mục, phần | ||||
A selection | /ə | sɪˈlekʃn/ | Sự lựa chọn | ||||
An egg | /ən eɡ/ | Quả trứng | |||||
A leg | /ə leɡ/ | Cái chân | |||||
2 men | /tuː men/ | 2 người đàn ông | |||||
Many | /ˈmeni/ | Nhiều | |||||
Message | /ˈmesɪdʒ/ | Tin nhắn | |||||
To forget | /tu fəˈɡet/ | Quên | |||||
Second | /ˈsekənd/ | Thứ 2 (số thứ tự), giây | |||||
To check | /tu tʃek/ | Kiểm tra | |||||
A check | /ə tʃek/ | Tấm séc | |||||
A cheque | /ə tʃek/ | Tấm séc | |||||
A recipe | /ə ˈresəpi/ | Công thức nấu ăn | |||||
B. Bài tập: Preposition 01
- When were you released………prison?
A. at | B. into | C. from | D. out of |
2. How would you know an Englishman………an American? | |||
A. by | B. with | C. from | D. of |
3. He is expert………….economics. | |||
A. on | B. with | C. in | D. of |
4. He really respect that man….his honesty. | |||
A. by | B. about | C. with | D. for |
5. Sometimes I wonder……that very much. | |||
A. of | B. about | C. with | D. by |
Hotline: 0982.780.986 | Page 4 |
Luyện Thi Đại học môn Tiếng Anh | Đặng Văn Mạnh | ||
6. Keep away………..those electrical wires. | |||
A. to | B. of | C off | D. from |
7. Don’t be familiar………him: he’s a dishonest man. | |||
A. into | B. to | C. with | D. for |
8. These facts may be familiar………you. | |||
A. with | B. about | C. to | D. into |
9. She is fond…………music. | |||
A. to | B. with | C. about | D. of |
10. These goods are free…….duty. | |||
A. from | B. with | C. in | D. of |
11. My children are important………me. | |||
A. to | B. for | C. with | D. by |
12. She was offended……………my remark at the meeting yesterday. | |||
A. at | B. by | ||
C. with | D. A and B are correct | ||
13. The students were shocked………the news. | |||
A. in | B. with | C. for | D. at |
14. She is indifferent…………. life. | |||
A. to | B. into | C. with | D. for |
15.Let’s drink………….his success. | |||
A. in | B. to | C. into | D. for |
16. The mud adhered………my shoes. | |||
A. for | B. with | C. in | D. to |
17.I don’t agree……..you at all about that. | |||
A. to | B. on | C. with | D. towards |
18. Have you all brought your books…….you? | |||
A. for | B. in | C. about | D. with |
19. You are welcome……..any book in the library. | |||
A. to | B. with | C. for | D. by |
20. That type of music is quite popular……….teen-age boys and girls. | |||
A. for | B. about | C. with | D. by |
Hotline: 0982.780.986 Page 5
Luyện Thi Đại học môn Tiếng Anh Đặng Văn Mạnh
Hotline: 0982.780.986 Page 6