Đề thi kết thúc môn Thực hành nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Đề thi tuyển sinh Đại học Tiếng Đức 2012
Mục Lục
- ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 1
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 2
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 3
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 4
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 5
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 6
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 7
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 8
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 9
- Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 10
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Đề thi kết thúc môn Thực hành nghiệp vụ ngân hàng thương mại
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 1
Tám Tèo có tài khoản tiền gởi cá nhân tại Sacombank với tình hình số dư tài khoản tiền gởi tháng 08/2010 như sau:
Đvt: đồng
Ngày | Số dư | Ngày | Số dư |
01/08 | 3.000.000 | 23/08 | 15.000.000 |
09/08 | 4.800.000 | 25/08 | 18.000.000 |
15/08 | 4.000.000 | 26/08 | 28.000.000 |
18/08 | 20.000.000 | 28/08 | 8.000.000 |
20/08 | 25.000.000 | 31/08 | 12.000.000 |
Giả sử, bạn là nhân viên giao dịch hãy tính lãi tiền gởi cho Tám Tèo ?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 2
Giả sử bạn là giao dịch viên phụ trách tiền gởi của khách hàng cá nhân. Đầu giờ giao dịch, Lí Ma Ma đến trình bày rằng hiện tại bà ta muốn gởi 300 triệu đồng lấy lãi hàng tháng để chi tiêu. Bà ta muốn gởi kì hạn 1 năm và lĩnh lãi hàng tháng nhưng không biết gởi bằng VNĐ hay USD. Thông tin hiện tại của ngân hàng như sau: Lãi suất tiền gởi tiết kiệm VNĐ 1 năm lĩnh lãi hàng tháng là 0.75%/tháng trong khi lãi suất tiền gởi tiết kiệm USD kì hạn 1 năm lĩnh lãi hàng tháng là 3.45%/năm, tỷ giá USD/VNĐ hiện tại là 16.050. Là nhân viên giao dịch với khách hàng cá nhân, bạn khuyên Lí Ma Ma nên gởi tiết kiệm loại nào trong 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1: Sau 1 năm tỷ giá USD/VNĐ là 17.000. Tính lãi mà Lí Ma Ma nhận được trong trường hợp này ?
Trường hợp 2: Sau 1 năm tỷ giá USD/VNĐ là 16.500. Tính lãi mà Lí Ma Ma nhận được trong trường hợp này ?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 3
Phòng kế toán của công ty TNHH Đông Phong lập kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm nộp cho ngân hàng xin vay theo hạn mức, trong đó các khoản mục của bảng kế hoạch tài chính được liệt kê như sau (đvt: tr.đồng):
Tài sản | Số tiền | Nợ và vốn chủ sở hữu | Số tiền |
A. Tài sản lưu động | 5.075 | A. Nợ phải trả | 7.198 |
1. Tiền mặt và tiền gởi NH | 513 | 1. Nợ ngắn hạn | 3.178 |
2. Chứng khoán ngắn hạn | 0 | – Phải trả người bán | 500 |
3. Khoản phải thu | 1.662 | – Phải trả công nhân viên | 178 |
4. Hàng tồn kho | 2.900 | – Phải trả khác | 0 |
5. Tài sản lưu động khác | 0 | – Vay ngắn hạn ngân hàng | 2.500 |
B. Tài sản cố định ròng | 3.424 | 2. Nợ dài hạn | 4.020 |
C. Đầu tư tài chính dài hạn | 5.538 | B. Vốn chủ sở hữu | 6.839 |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 14.037 | TỔNG CỘNG NỢ VÀ VỐN CSH | 14.037 |
Xác định hạn mức tín dụng của ngân hàng đối với Đông Phong theo 3 cách. Biết rằng, vốn chủ sở hữu tham gia chiếm tỷ lệ 40% và 20% vốn vay dài hạn của ngân hàng là đáp ứng nhu cầu vốn lưu động thường xuyên.
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 4
Trình bày những nội dung cơ bản của một hợp đồng tín dụng ?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 5
Công ty Minh Vy có bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản | 2009 | 2008 | Nợ và vốn CSH | 2009 | 2008 |
A. Tài sản lưu động | 1000 | 810 | A. Nợ phải trả | 1064 | 800 |
1. Tiền các loại | 10 | 15 | 1. Phải trả nhà cung cấp | 60 | 30 |
2. Đầu tư ngắn hạn | 0 | 65 | 2. Nợ ngắn hạn | 110 | 60 |
3. Khoản phải thu | 375 | 315 | 3. Phải trả khác | 140 | 130 |
4. Tồn kho | 615 | 415 | 4. Nợ dài hạn | 754 | 580 |
B. Tài sản cố định ròng | 1000 | 870 | B. Tổng cộng vốn CSH | 936 | 880 |
1. Cổ phiếu ưu đãi | 40 | 40 | |||
2. Cổ phiếu thường | 130 | 130 | |||
3. Lợi nhuận giữ lại | 766 | 710 | |||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 2000 | 1680 | TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 2000 | 1680 |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu | 2009 | 2008 |
1. Doanh thu ròng | 3,000.00 | 2,850.00 |
2. Chi phí hoạt động chưa kể khấu hao | 2,616.20 | 2,497.00 |
3. Thu nhập trước thuế, lãi và khấu hao | 383.80 | 353.00 |
4. Khấu hao tài sản hữu hình | 100.00 | 90.00 |
5. Khấu hao tài sản | 100.00 | 90.00 |
6. Thu nhập trước thuế và lãi | 283.80 | 263.00 |
7. Trừ lãi | 88.00 | 60.00 |
8. Thu nhập trước thuế | 195.80 | 203.00 |
9. Trừ thuế | 78.32 | 81.20 |
10. Thu nhập trước khi chia cổ tức ưu đãi | 117.48 | 121.80 |
11. Cổ tức ưu đãi | 4.00 | 4.00 |
12. Thu nhập ròng | 113.48 | 117.80 |
13. Cổ tức cổ phần thường | 56.74 | 53.01 |
14. Lợi nhuận giữ lại | 56.74 | 64.79 |
Dựa vào các thông tin có được từ báo cáo tài chính của công ty Minh Vy, bạn hãy:
- Xác định các tỷ số tài chính nhằm đánh giá khả năng trả nợ của công ty Minh Vy ?
- Xét về khía cạnh phân tích tình hình tài chính, bạn đề nghị lãnh đạo cho vay hay không cho vay đối với công ty Minh Vy ? Tại sao ?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 6
Công ty Tribeco ký hợp đồng bán hàng trả chậm trong thời hạn 6 tháng cho công ty thương mại và dịch vụ Cà Mau lô hàng nước bí đao trị giá 1.520 triệu đồng. Trong thoả thuận giữa 2 bên mua bán và ngân hàng ACB về sử dụng dịch vụ bao thanh toán trong nước có những cam kết sau:
. ABC ứng trước 85% trị giá hợp đồng bao thanh toán cho bên bán với lãi suất bằng lãi suất cho vay ngắn hạn hiện hành là 0,85%/tháng cộng phí bảo hiểm rủi ro tín dụng là 0,65%.
. Phí theo dõi khoản phải trả thu và thu hồi nợ là 0,15% trị giá hợp đồng bao thanh toán.
Giả sử bạn là nhân viên tín dụng phụ trách dịch vụ bao thanh toán, hãy xác định xem số tiền khách hàng nhận là bao nhiêu ở hai thời điểm:
- Thời điểm khách hàng xuất trình hóa đơn?
- Thời điểm quyết toán hợp đồng bao thanh toán?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 7
Giả sử, bạn là nhân viên tín dụng phụ trách giao dịch với khách hàng doanh nghiệp đang thụ lý hồ sơ vay vốn của công ty TNHH X. Dưới đây là tóm lược báo cáo tài chính của công ty X.
Bảng 1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH X năm 200X.
(Đ. Vị tính : VNĐ)
DIỄN GIẢI | MÃ SỐ | KỲ TRưỚC | KỲ SAU |
Tổng doanh thu | 01 | 39.084.955.837 | 64.485.407.773 |
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu | 02 | 1.693.653.380 | |
1. Doanh thu thuần | 10 | 39.084.955.837 | 64.485.407.773 |
2. Gía vốn hàng bán | 11 | 37.716.982.383 | 62.292.903.909 |
3. Lợi nhuận gộp (10 – 11) | 20 | 1.367.973.454 | 2.192.503.864 |
4. Chi phí bán hàng | 21 | 0 | 0 |
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 22 | 378.457.346 | 689.898.627 |
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | 989.516.108 | 1.502.605.237 |
– Thu nhập hoạt động tài chính | 31 | 8.500.321 | 8.319.652 |
– Chi phí hoạt động tài chính | 32 | 16.158.266 | 21.886.348 |
7. Lợi nhuận hoạt động tài chính (31 – 32) | 40 | (7.657.945) | (13.566.696) |
– Các khoản thu nhập bất thường | 41 | 48.266.383 | 264.910.999 |
– Chi phí bất thường | 42 | 4.764.994 | 168.617.334 |
8. Lợi nhuận bất thường (41 – 42) | 50 | 43.501.389 | 96.293.665 |
9. Tổng lợi nhuận trước thuế (30 + 40 + 50) | 60 | 1.025.359.552 | 1.585.332.206 |
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | 70 | 118.887.265 | 112.544.000 |
11. Lợi nhuận sau thuế (60 – 70) | 80 | 906.472.287 | 1.472.788.206 |
Bảng 2: Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH X năm 200X. (Đ. Vị tính: VNĐ)
DIỄN GIẢI | MÃ SỐ | ĐẦU NĂM | CUỐI NĂM |
Tài sản | |||
A- Tài sản LĐ và đầu tư ngắn hạn | 100 | 18.623.731.202 | 16.186.124.511 |
I- Tiền | 110 | 2.599.383.686 | 2.453.040.316 |
1. Tiền mặt tại quỹ và ngân phiếu | 111 | 1.323.181.547 | 1.179.479.196 |
2. Tiền gửi Ngân hàng | 112 | 1.276.202.139 | 1.273.561.120 |
II- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | ||
III- Các khoản phải thu | 130 | 2.810.738.131 | 3.558.554.470 |
1. Phải thu của khách hàng | 131 | 1.196.318.028 | 1.147.176.581 |
2. Trả trước cho người bán | 132 | 1.229.249.949 | 1.159.740.081 |
3. Thuế GTGT được khấu trừ | 133 | 90.095.004 | 27.897.302 |
4. Các khoản phải thu khác | 138 | 295.075.150 | 1.223.740.506 |
IV- Hàng tồn kho | 140 | 13.213.609.385 | 10.174.529.725 |
1. Hàng hóa tồn kho | 146 | 13.213.609.385 | 10.174.529.725 |
V- Tài sản lưu động khác | 150 | ||
VI- Chi sự nghiệp | 160 | ||
B- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn | 200 | 33.858.280 | 2.056.331.073 |
I- Tài sản cố định | 210 | 33.858.280 | 2.056.331.073 |
1. Tài sản cố định hữu hình | 211 | 33.858.280 | 2.056.331.073 |
2. Nguyên giá | 212 | 40.995.350 | 2.139.357.660 |
3. Gía trị hao mòn lũy kế | 213 | (7.137.070) | (83.026.587) |
II- Các khoản đầu tư dài hạn | 220 | ||
III- Chi phí xây dựng dở dang | 230 | ||
IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn | 240 | ||
Tổng cộng tài sản | 250 | 18.657.589.482 | 18.242.455.584 |
Nguồn vốn | |||
A- Nợ phải trả | 300 | 7.740.459.411 | 5.352.537.307 |
I- Nợ ngắn hạn | 310 | 7.740.459.411 | 5.352.537.307 |
1.Vay ngắn hạn | 311 | 1.512.304.300 | 4.181.000.000 |
2.Phải trả cho người bán | 313 | 1.424.127.517 | |
3.Người mua trả tiền trước | 314 | 1.810.453.550 | 1.165.808.160 |
4.Thuế, các khoản phải nộp Nhà nước | 315 | 74.317.488 | 5.729.147 |
5.Phải trả và phải nộp khác | 318 | 2.919.256.556 | |
II- Nợ dài hạn | 320 | ||
III- Nợ khác | 330 | ||
B- Nguồn vốn chủ sở hữu | 400 | 10.917.130.071 | 12.889.918.277 |
I- Nguồn vốn, Qũy | 410 | 10.917.130.071 | 12.889.918.277 |
Nguồn vốn kinh doanh | 411 | 5.600.000.000 | 7.000.000.000 |
Lợi nhuận chưa phân phối | 416 | 5.317.130.071 | 5.889.918.277 |
II- Nguồn kinh phí | 420 | ||
Tổng cộng nguồn vốn | 430 | 18.657.589.482 | 18.242.455.548 |
Nguồn: Báo cáo cuối năm 200X của công ty thương mại X.
Dựa vào thông tin có được từ báo cáo tài chính của công ty X, bạn hãy:
- Xác định các tỷ số tài chính nhằm đánh giá khả năng trả nợ của công ty X?
- Xét về khía cạnh phân tích tình hình tài chính, bạn đề nghị lãnh đạo cho vay hay không cho vay đối với công ty X? Tại sao?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 8
Giả sử, bạn là nhân viên tín dụng phụ trách giao dịch với khách hàng doanh nghiệp. Sau khi nhận hồ sơ của khách hàng đề nghị vay vốn, theo yêu cầu của trưởng phòng tín dụng bạn tiến hành phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng. Dựa váo các báo cáo tài chính do khách hàng cung cấp, bạn tính toán và xác định được các tỷ số tài chính như sau:
Tỷ số | Kỳ này | Kỳ trước |
Tỷ số thanh khoản hiện thời | 1,6 | 1,2 |
Tỷ số thanh khoản nhanh | 1 | 0,8 |
Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu | 1,4 | 1,2 |
Tỷ số hiệu quả hoạt động tài sản | 3 | 2 |
Tỷ số lợi nhuận trước thuế so với taì sản | 5% | 4% |
Với tư cách là nhân viên tín dụng, dựa vào các tỷ số trên, bạn giải thích ý nghĩa và đánh giá như thế nào về tình hình tài chính của khách hàng trình bày trong tờ trình gửi cho lãnh đạo xem xét?
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 9
Công ty nước suối Vĩnh hảo đang xem xét ký hợp đồng bán hàng trả chậm trong thời hạn 6 tháng cho Công ty Thương Mại Hoàng Lan lô hàng nước suối có ga trị giá 3 tỷ đồng. Theo thỏa thuận giữa hai bên mua bán và VAB nếu sử dụng dịch vụ bao thanh toán trong nước các điều khoản cam kết trong hợp đồng bao thanh toán như sau:
. VAB ứng trước 85% trị giá hợp đồng bao thanh toán cho bên bán với lãi suất bằng lãi suất cho vay ngắn hạn hiện hành là 0,85%/tháng cộng phí bảo đảm rủi ro tín dụng là 0,55%.
. Phí theo dõi khoản phải thu và thu hồi nợ là 0,20% trị giá hợp đồng bao thanh toán.
Giả sử bạn là nhân viên tín dụng phụ trách bao thanh toán trong nước của VAB, bạn hãy sử dụng Excel để tính toán và tư vấn cho khách hàng xem có nên sử dụng dịch vụ bao thanh toán hay không? Biết rằng khách hàng không thể tự ước lượng được chi phí cơ hội sử dụng vốn của mình.
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Thực hành nghiệp vụ NHTM 1 – Đề 10
Giả sử, bạn là nhân viên tín dụng phụ trách giao dịch với khách hàng doanh nghiệp đang thụ lý hồ sơ vay vốn của công ty TNHH Thái Hoàng. Dưới đây là tóm lược báo cáo tài chính của công ty Thái Hoàng.
Bảng 1: Kết quả kinh doanh của công ty Thái Hoàng năm 200X.
( Đ. Vị tính: VNĐ)
Khoản mục | Năm nay | Năm trước |
Doanh thu tổng | 270.730 | 224.871 |
Các khoản giảm trừ | 2.964 | 7.196 |
Chiết khấu hàng bán | 2.332 | 6.465 |
Hàng bán bị trả lại | 631 | 731 |
Doanh thu thuần | 267.766 | 217.675 |
Giá vốn bán hàng | 191.118 | 153.501 |
Lợi nhuận tổng | 76.648 | 64.174 |
Chi phí bán hàng | 53.205 | 42.214 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 14.085 | 12.820 |
Lợi nhuận từ hoạt động SXKD | 9.357 | 9.140 |
Thu nhập hoạt động tài chính | 1.132 | 10.527 |
Chi phí hoạt động tài chính | 184 | 624 |
Trong đó chi lãi | 62 | 422 |
Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 948 | 9.904 |
Thu nhập bất thường | 1.811 | 1.712 |
Chi phí bất thường | ||
Lợi nhuận bất thường | 1.811 | 1.712 |
Lợi nhuận trước thuế | 12.116 | 20.756 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.127 | 1.668 |
Lợi nhuận thuần | 8.989 | 19.088 |
y/c : như y/c của câu 7