Các cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh

0
798
Các cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Các cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:Các thì trong tiếng Anh


Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Các cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh

Quảng Cáo

Các cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh

  • advance in : tấn tới
    advance on : trình bày
    advance to : tiến đến
    agree on something : đồng ý với điều gì
    agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
    answer to : hợp với
    answer for : chịu trách nhiệm về
    attend on(upon): hầu hạ
    attend to : chú ý
    B-
    back up : ủng hộ, nâng đỡ
    bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
    become of : xảy ra cho
    begin with : bắt đầu bằng
    begin at : khởi sự từ
    believe in : tin cẩn, tin có
    belong to : thuộc về
    bet on : đánh cuộc vào
    C-
    care for :thích, săn sóc
    catch up with : bắt kịp
    chance upon : tình cờ gặp
    close with : tới gần
    close about : vây lấy
    come to : lên tới
    consign to : giao phó cho
    cry for :khóc đòi
    cry for something : kêu đói
    cry for the moon : đòi cái ko thể
    cry with joy :khóc vì vui
    cut something into : cắt vật gì thành
    cut into : nói vào, xen vào
    D-
    delight in :thích thú về
    depart from : bỏ, sửa đổi
    do with : chịu đựng
    do for a thing : kiếm ra một vật

A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
B

to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm gì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( = result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
burn out: cháy trụi
C
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
call on/ call in at sb’s house : ghé thăm nhà ai
call off = put off = cancel

C
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai i
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi

Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)

Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải

Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì

Chew over = think over : nghĩ kĩ

Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ

Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng

Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ

Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau

Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : tình cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , lìa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra

Count on SB for ST : trông cậy vào ai

Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái gì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ

Cross out : gạch đi, xoá đi

D
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm gì đến chết
Die of : chết vì bệnh gì

Do away with : bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc gì nhờ có
Do without : làm đc gì mà không cần

Draw back : rút lui

Drive at : ngụ ý, ám chỉ

Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học

E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài

F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại

Fell up to : cảm thấy đủ sức làm gì
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : tìm ra

G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
Get to doing : bắt tay vào làm việc gì
Get round…( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qu a
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai

Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)

Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn hò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục

Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành

H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài

Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột

J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here