Tăng Huyết Áp Khẩn Trương
Tăng Huyết Áp Khẩn Trương
1. Định Nghĩa
1.1 Tăng Huyết Áp (THA) Khẩn Trương: (Urgency)
- Tăng huyết áp nặng không tổn thương cơ quan đích.
-...
Kênh Nhĩ Thất Thể Toàn Phần
Kênh Nhĩ Thất Thể Toàn Phần
1. Định Nghĩa (Theo Phân Loại ICD 10 : Q21.2)
Kênh nhĩ thất toàn phần bao gồm các tổn thương...
Hẹp Van Động Mạch Phổi
Hẹp Van Động Mạch Phổi
1. Mở Đầu
Bệnh lý tim bấm sinh (TBS) chiếm tỷ lệ khoảng 0,8% trong số trẻ mới sinh. Trong các...
Điều Trị Phẫu Thuật U Nhầy Nhĩ Trái
Điều Trị Phẫu Thuật U Nhầy Nhĩ Trái
1. Định Nghĩa (Theo Phân Loại ICD 11)
U nhầy nhĩ trái l à một dạng u nguyên...
Phác Đồ Chẩn Đoán Và Điều Trị Tăng Huyết Áp
Phác Đồ Chẩn Đoán Và Điều Trị Tăng Huyết Áp
1. Định Nghĩa Và Phân Loại Tăng Huyết Áp (THA):
1.1 Định Nghĩa Và Phân Độ...
Các Đường Mở Ngực Trong Phẫu Thuật Tim Mạch – Lồng Ngực
Các Đường Mở Ngực Trong Phẫu Thuật Tim Mạch - Lồng Ngực
Các cơ quan trong lồng ngực tương đối cố định và nằm trong...
Viêm Nội Tâm Mạc Nhiễm Khuẩn
Viêm Nội Tâm Mạc Nhiễm Khuẩn
1. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Định Nghĩa
Viêm nội tậm mạc nhiễm trùng (VNTMNT) (infective endocarditis) là nhiễm trùng màng trong của...
Phác Đồ Dò Động Mạch Vành
Dò Động Mạch Vành
1. Định Nghĩa
- Dò động tĩnh mạch vành có thể bẩm sinh hoặc mắc phải (chấn thương, sau tạo hình mạch...
Phác Đồ Chẩn Đoán Và Điều Trị Một Số Bệnh Tim Bẩm Sinh Thường...
Phác Đồ Chẩn Đoán Và Điều Trị Một Số Bệnh Tim Bẩm Sinh Thường Gặp
1. Thông Liên Nhĩ
1.1. Chẩn Đoán
1.1.1 Lâm Sàng
Triệu chứng cơ...
Phác Đồ Điều Trị Hẹp Van Hai Lá
Hẹp Van Hai Lá
1. Định Nghĩa:
Van hai lá là van tim nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Hẹp van hai lá...