BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập trắc nghiệm về từ loại trong tiếng Anh
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY
BÀI TẬP LỚN MÔN ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY.
Tính Toán Điều Tiết Năm
ĐỀ SỐ 3
Tại tuyến A trên sông M dự định xây dựng một hồ chứa lấy nước tưới ruộng các tài liệu cơ bản ban đầu tính toán như sau:
1, Quá trình dòng chảy năm ứng với tần suất thiết kế P = 75%: Q(m3/s).
Bảng số liệu:
2, Yêu cầu dùng nước: q(m3/s).
Bẳng số liệu:
tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
tổ3 | 1.27 | 1.36 | 1.48 | 2.45 | 1.21 | 2.88 | 5.82 | 2.6 | 1.66 | 0.21 | 0.29 | 0.7 |
3, Phân phối chênh lệch bốc hơi Z(mm)
4, Quan hệ địa hình lòng hồ
Z
(mm) |
0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
F
(km2) |
0.18 | 0.36 | 0.57 | 1.12 | 1.71 | 2.75 | 4 | 5.33 | 6.65 | 8 | 9.44 | 11.05 | 12.65 | 14.4 | 16.1 | 17.8 |
V*10^6
(m3) |
0 | 0.46 | 1.31 | 2.94 | 5.7 | 10 | 16 | 27 | 38.1 | 52.8 | 70 | 90.06 | 114 | 142 | 172 | 206 |
5,Với dung tích chết đã được xac định Vc=11.5(106m3). Tổn thất thấm lấy bằng 1.5% dung tích hồ.
Biểu đồ quan hệ giữa lượng nước đến và lượng nước dùng(Q~q)
|
Qua đồ thị ta nhận thấy lưu lượng đến vào VIII, XI,X, XI, XII lớn hơn lưu lượng nước dung do vậy năm thủy lợi bắt đầu từ tháng VIII – XII lượng nước lớn cần phải trữ nước vào hồ.Còn tháng từ I – VII năm sau có lượng nước ít .
Tháng | t | Q(m3/s) | Q(m3/s) | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
VIII | 31 | 3.53 | 2.6 | |
IX | 30 | 7.4 | 1.66 | |
X | 31 | 21.5 | 0.21 | |
XI | 30 | 6.74 | 0.29 | |
XII | 31 | 2.02 | 0.7 | |
I | 31 | 0.68 | 1.27 | |
II | 28 | 0.78 | 1.36 | |
III | 31 | 0.64 | 1.48 | |
IV | 30 | 0.57 | 2.45 | |
V | 31 | 0.74 | 1.21 | |
VI | 30 | 0.54 | 2.88 | |
VII | 31 | 0.22 | 5.82 |
Khi đó bảng 1: tính toán điều tiết bỏ qua tổn thất
Tháng | t | Q | q | WQ
=t(s)*Q*10^6 |
Wq
=t(s)*q*10^6 |
V(106m3/s) | Vt
(106m3/s) |
Vx
(106m3/s) |
|
V+ | V– | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11.5 | |||||||||
VIII | 31 | 3.53 | 2.6 | 9.45 | 6.96 | 2.49 | 13.99 | ||
IX | 30 | 7.4 | 1.66 | 19.18 | 4.30 | 14.88 | 28.87 | ||
X | 31 | 21.5 | 0.21 | 57.59 | 0.56 | 57.02 | 43.93 | 41.963 | |
XI | 30 | 6.74 | 0.29 | 17.47 | 0.75 | 16.72 | 43.93 | 58.682 | |
XII | 31 | 2.02 | 0.7 | 5.41 | 1.87 | 3.54 | 43.93 | ||
I | 31 | 0.68 | 1.27 | 1.82 | 3.40 | 1.58 | 42.35 | ||
II | 28 | 0.78 | 1.36 | 1.89 | 3.29 | 1.40 | 40.95 | ||
III | 31 | 0.64 | 1.48 | 1.71 | 3.96 | 2.25 | 38.70 | ||
IV | 30 | 0.57 | 2.45 | 1.48 | 6.35 | 4.87 | 33.82 | ||
V | 31 | 0.74 | 1.21 | 1.98 | 3.24 | 1.26 | 32.56 | ||
VI | 30 | 0.54 | 2.88 | 1.40 | 7.46 | 6.07 | 26.50 | ||
VII | 31 | 0.22 | 5.82 | 0.59 | 15.59 | 15.00 | 11.50 | ||
Cộng | 94.65 | 32.43 |
Từ bảng trên ta có :
Vhi = = 32.43 (106m3/s)
Vh = Vhi+Vc11.5 + 32.43= 43.93 (106m3/s)
|
Biểu đồ quan hệ địa hình lòng hồ
1, Quan hệ giữa V~Z
|
2, Quan hệ (F~Z)
|
Bảng 2 : Bảng tính toán điều tiết theo phương án trữ sớm không kể tổn thất
tháng | t | Vt*
10^6m3 |
Vtb
(*103)m3 |
Ftb
(km2) |
Z(mm) | Wb(*103)m3
=Ftb*Z |
Wt
=Vtb*D(103) |
Wtt(106) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
11.5 | ||||||||
VIII | 31 | 13.99 | 12.75 | 2.29 | 12.90 | 29.49 | 209.86 | 0.24 |
IX | 30 | 28.87 | 21.43 | 3.23 | 9.80 | 31.70 | 433.03 | 0.46 |
X | 31 | 85.89 | 57.38 | 7.55 | 10.30 | 77.73 | 1288.38 | 1.37 |
XI | 30 | 102.61 | 94.25 | 11.67 | 14.70 | 171.50 | 1539.16 | 1.71 |
XII | 30 | 32.43 | 67.52 | 8.76 | 27.00 | 236.47 | 486.45 | 0.72 |
I | 30 | 30.85 | 31.64 | 4.42 | 34.40 | 152.06 | 462.74 | 0.61 |
II | 28 | 29.45 | 30.15 | 4.24 | 41.60 | 176.53 | 441.69 | 0.62 |
III | 31 | 27.20 | 28.32 | 4.03 | 30.80 | 124.08 | 407.94 | 0.53 |
IV | 30 | 22.32 | 24.76 | 3.61 | 17.90 | 64.70 | 334.85 | 0.40 |
V | 31 | 21.06 | 21.69 | 3.26 | 16.50 | 53.86 | 315.96 | 0.37 |
VI | 30 | 15.00 | 18.03 | 2.86 | 14.50 | 41.41 | 224.99 | 0.27 |
VII | 31 | 11.50 | 13.25 | 1.75 | 13.70 | 23.96 | 172.50 | 0.20 |
Bảng 3: Bảng tính toán điều tiết có kể đến tổn thất
Tháng | t | WQ(10^6) | Wq(10^6) | Wq'(10^6) | V | Vt(10^6)m3 | Vx | |
V+ | V– | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
11.5 | ||||||||
VIII | 31 | 9.455 | 6.964 | 7.185 | 2.270 | 13.770 | ||
IX | 30 | 19.181 | 4.303 | 4.656 | 14.525 | 28.295 | ||
X | 31 | 57.586 | 0.562 | 1.501 | 56.085 | 47.084 | 37.280 | |
XI | 30 | 17.470 | 0.752 | 2.337 | 15.133 | 47.084 | 63.929 | |
XII | 30 | 5.410 | 1.875 | 3.124 | 2.286 | 47.084 | ||
I | 30 | 1.821 | 3.402 | 4.028 | 90.299 | 2.207 | 47.100 | |
II | 28 | 1.887 | 3.290 | 3.919 | 2.032 | 44.893 | ||
III | 31 | 1.714 | 3.964 | 4.513 | 2.799 | 42.861 | ||
IV | 30 | 1.477 | 6.350 | 6.786 | 5.309 | 40.062 | ||
V | 31 | 1.982 | 3.241 | 3.620 | 1.638 | 34.753 | ||
VI | 30 | 1.400 | 7.465 | 7.777 | 6.377 | 33.115 | ||
VII | 31 | 0.589 | 15.588 | 15.811 | 15.222 | 0.000 | ||
90.30 | 35.584 |
Có Vhi = V– = 35.584 (106m3)
Vh*= Vhi+Vc= 35.584 + 11.5= 47.084 (106m3)
Khi đó
Khi đó = 7 % > 5%
Với kết quả tính = 7 %> 5% chưa đạt yêu cầu do vậy ta cần tính lại bảng tính lại như 4 duwois đây
Bảng 4 : Bảng tính toán điều tiết theo phương án trữ sớm không kể tổn thất
tháng | t | Vt*
10^6m3 |
Vtb
(*10^6)m3 |
Ftb
(km2) |
Z(mm) | Wb(*10^3)m3
=Ftb*$Z |
Wt
=Vtb*D(10^3) |
Wtt(10^6) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
11.5 | ||||||||
VIII | 31 | 13.99 | 12.75 | 2.29 | 12.90 | 29.49 | 191.18 | 0.22 |
IX | 30 | 28.87 | 21.43 | 3.23 | 9.80 | 31.70 | 321.45 | 0.35 |
X | 31 | 85.89 | 57.38 | 7.55 | 10.30 | 77.73 | 860.71 | 0.94 |
XI | 30 | 102.61 | 94.25 | 11.67 | 14.70 | 171.50 | 1413.77 | 1.59 |
XII | 30 | 32.43 | 67.52 | 8.76 | 27.00 | 236.47 | 1012.80 | 1.25 |
I | 30 | 30.85 | 31.64 | 4.42 | 34.40 | 152.06 | 474.59 | 0.63 |
II | 28 | 29.45 | 30.15 | 4.24 | 41.60 | 176.53 | 452.21 | 0.63 |
III | 31 | 27.20 | 28.32 | 4.03 | 30.80 | 124.08 | 424.82 | 0.55 |
IV | 30 | 22.32 | 24.76 | 3.61 | 17.90 | 64.70 | 371.39 | 0.44 |
V | 31 | 21.06 | 21.69 | 3.26 | 16.50 | 53.86 | 325.41 | 0.38 |
VI | 30 | 15.00 | 18.03 | 2.86 | 14.50 | 41.41 | 270.48 | 0.31 |
VII | 31 | 11.50 | 13.25 | 2.34 | 13.70 | 32.05 | 198.74 | 0.23 |
Các cột trong bảng giống như bảng 2 ở trên
Bảng 5: Bảng tính toán điều tiết có kể đến tổn thất
Tháng | t | WQ
(10^6) |
Wq
(10^6) |
Wq
‘(10^6) |
V | Vt(10^6)m3 | Vx | |
V+ | V– | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
11.5 | ||||||||
VIII | 31 | 9.45 | 6.96 | 7.32 | 2.14 | 13.64 | ||
IX | 30 | 19.18 | 4.30 | 5.24 | 13.94 | 27.58 | ||
X | 31 | 57.59 | 0.56 | 2.15 | 55.44 | 46.47 | 36.55 | |
XI | 30 | 17.47 | 0.75 | 2.00 | 15.47 | 46.47 | 52.01 | |
XII | 30 | 5.41 | 1.87 | 2.50 | 2.91 | 46.47 | ||
I | 30 | 1.82 | 3.40 | 4.03 | 2.21 | 44.26 | ||
II | 28 | 1.89 | 3.29 | 3.84 | 1.95 | 42.31 | ||
III | 31 | 1.71 | 3.96 | 4.40 | 2.69 | 39.62 | ||
IV | 30 | 1.48 | 6.35 | 6.73 | 5.25 | 34.37 | ||
V | 31 | 1.98 | 3.24 | 3.55 | 1.57 | 32.80 | ||
VI | 30 | 1.40 | 7.46 | 7.70 | 6.30 | 26.50 | ||
VII | 31 | 0.59 | 15.59 | 15.59 | 15.00 | 11.50 | ||
34.97 |
Vh**= Vhi+Vc= 34.97 + 11.5= 46.47 (106m3)
Khi đó
Khi đó = 1.3 % > 5%
Khi đó Vh cần tìm là :
Vh = 46.47 (106m3)