Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Tạo Hình

0
1618
Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Tạo Hình
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Tạo Hình

1. MONITORING:

– Phải theo dõi 5 – 6 thông số sau đây: SpO2, Pulse, BP, T, CO2, ECG.

– Đặt IV với kim 24G -22G.

2. TIỀN MÊ:

– Fentanyl citrate 50mg/ml: 1 – 2 microgram /kg.

– Midazolam hydrochloride 5mg/ml: 0.05 – 0.1 mg/kg.

3. GÂY MÊ:

– Dẫn đầu: propofol 2mg/kg (người lớn).

– Trẻ nhỏ dẫn đầu bằng sevorane (sevoflurane): 8%.

Quảng Cáo

– Rocuronium 10mg/ml (Esmeron): 0.5mg /kg hoặc Succinylcholine

(Suxamethonium chloride): 1-2 mg/kg.

– Đặt nội khí quản đường mũi hoặc miệng.

– Duy trì:

  • Isoforane (Isoflurane): 2-3%.
  • Sevorane (Sevoflurane): 3%.
  • Hoặc TIVA với liều Propofol 100-150 microgram/kg/phút.
  • Fentanyl 2 microgram/kg (tổng liều không quá 2 microgram /kg).

4. KHÁNG SINH, KHÁNG VIÊM PHÒNG NGỪA:

– Cefazoline 25mg/kg.

– Solu-medrole 40mg/ml (Methyprednisolone): 1-2 ống

5. KHÁNG SINH DỰ PHÒNG

Tiêm Cefazoline liều 1 gram trước khi phẫu thuật 30 phút – 1 giờ. Nếu phẫu thuật kéo dài trên 4 giờ thì tiêm nhắc lại liều 0,5-1 gram trong phẫu thuật. Sau phẫu thuật tiêm liều 0,5-1 gram từ 6-8h/lần trong 24 giờ đầu hoặc trong 5 ngày.

6. CẦM MÁU:

– Carbazochrom 25mg (Adona):1-2 ống.

Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Tạo HìnhXem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt

  1. Khí Cụ Facemask (Điều Trị Hạng III)
  2. Khí Cụ Twinblock/ Monoblock (Điều Trị Hạng II)
  3. Nhấn Mí Mắt – Tạo Mắt 2 Mí
  4. Phác Đồ Cấp Cứu Chấn Thương Vùng Mặt – Miệng – Hàm
  5. Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here