Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

0
1560
Phác-Đồ-Gây-Mê-Bệnh-Nhân-Chấn-Thương-Hàm-Mặt
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

1. MONITORING:

– Phải theo dõi 5 – 6 thông số sau đây: SpO2, Pulse, BP, T, CO2, ECG

– Trong trường hợp nặng huyết áp không ổn định phải đặt arteryline theo dõi IBP.

2. TIỀN MÊ:

– Fentanyl citrate 50 microgram/ml (Fentanyl): 1 – 2 microgram /kg.

– Midazolam hydrochloride 5mg/ml (Midazolam): 0.05 – 0.1 mg/kg.

3. GÂY MÊ:

– Dẫn đầu: propofol 2mg/kg (người lớn) 2.5-3mg/kg (Trẻ em >3tuổi).

– Rocuronium (Esmeron) 0.5-0.6mg /kg hoặc Succinylcholine (Suxamethonium): 1-2 mg/kg.

Quảng Cáo

– Đặt nội khí quản đường mũi hoặc miệng.

– Duy trì:

  • Isoforane 2-3% – Isoíluran.
  • Sevorane 3% – Sevoíluran.
  • Morphine hydrochloride 10mg/ml: ^-1 ống.
  • Fentanyl 2-3 microgram/kg.
  • Labetalol hydrochloride 100mg/20ml: 20-30mg nếu cần khi huyết áp cao.

4. KHÁNG SINH, GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM:

– Cefazolin natri (cefazolin) hoặc cefotaxim natri (cefotaxim): 1-2 g IV.

– Metronidazole 0,5g/100ml: IV.

– Clindamycin 600mg / 4ml (Dalacin C): IV.

– Methylprednisolon 40mg (Solumedrone): 1-2 ống.

– Tenoxicam 20mg, IV tiêm 15’ trước khi kết thúc cuộc mổ.

5. GIẢI GIÃN CƠ:

Khi cuộc mổ ngắn hơn dự kiến hoặc thuốc chưa thanh thải hết

Prostigmine: liều 0.07mg/kg (neostigmine 0,5 mg/ml) pha chung với atropine

sulfat0,025mg/ml: liều 0,04mg/kg IV chậm.

Phác-Đồ-Gây-Mê-Bệnh-Nhân-Chấn-Thương-Hàm-MặtXem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt

  1. Khí Cụ Cố Định Răng
  2. Khí Cụ Facemask (Điều Trị Hạng III)
  3. Khí Cụ Twinblock/ Monoblock (Điều Trị Hạng II)
  4. Nhấn Mí Mắt – Tạo Mắt 2 Mí
  5. Phác Đồ Cấp Cứu Chấn Thương Vùng Mặt – Miệng – Hàm

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here