Tuesday, February 11, 2025
HomeKiến thức y khoaBệnh Viện Răng Hàm MặtPhác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Chấn Thương Hàm Mặt

1. MONITORING:

– Phải theo dõi 5 – 6 thông số sau đây: SpO2, Pulse, BP, T, CO2, ECG

– Trong trường hợp nặng huyết áp không ổn định phải đặt arteryline theo dõi IBP.

2. TIỀN MÊ:

– Fentanyl citrate 50 microgram/ml (Fentanyl): 1 – 2 microgram /kg.

– Midazolam hydrochloride 5mg/ml (Midazolam): 0.05 – 0.1 mg/kg.

3. GÂY MÊ:

– Dẫn đầu: propofol 2mg/kg (người lớn) 2.5-3mg/kg (Trẻ em >3tuổi).

– Rocuronium (Esmeron) 0.5-0.6mg /kg hoặc Succinylcholine (Suxamethonium): 1-2 mg/kg.

– Đặt nội khí quản đường mũi hoặc miệng.

– Duy trì:

  • Isoforane 2-3% – Isoíluran.
  • Sevorane 3% – Sevoíluran.
  • Morphine hydrochloride 10mg/ml: ^-1 ống.
  • Fentanyl 2-3 microgram/kg.
  • Labetalol hydrochloride 100mg/20ml: 20-30mg nếu cần khi huyết áp cao.

4. KHÁNG SINH, GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM:

– Cefazolin natri (cefazolin) hoặc cefotaxim natri (cefotaxim): 1-2 g IV.

– Metronidazole 0,5g/100ml: IV.

– Clindamycin 600mg / 4ml (Dalacin C): IV.

– Methylprednisolon 40mg (Solumedrone): 1-2 ống.

– Tenoxicam 20mg, IV tiêm 15’ trước khi kết thúc cuộc mổ.

5. GIẢI GIÃN CƠ:

Khi cuộc mổ ngắn hơn dự kiến hoặc thuốc chưa thanh thải hết

Prostigmine: liều 0.07mg/kg (neostigmine 0,5 mg/ml) pha chung với atropine

sulfat0,025mg/ml: liều 0,04mg/kg IV chậm.

Phác-Đồ-Gây-Mê-Bệnh-Nhân-Chấn-Thương-Hàm-MặtXem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt

  1. Khí Cụ Cố Định Răng
  2. Khí Cụ Facemask (Điều Trị Hạng III)
  3. Khí Cụ Twinblock/ Monoblock (Điều Trị Hạng II)
  4. Nhấn Mí Mắt – Tạo Mắt 2 Mí
  5. Phác Đồ Cấp Cứu Chấn Thương Vùng Mặt – Miệng – Hàm
RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Recent Comments

Nguyen van son on Đại Lý Tàu Biển
Phan Văn Tuấn TÚ on Đề Cương Công Trình Cảng
Trịnh Hải on Đồ Án Chi Tiết Máy