3.1 C
New York
Thursday, February 13, 2025

Buy now

spot_img

Phác Đồ Điều Trị Rách Kết Mạc

Phác Đồ Điều Trị Rách Kết Mạc

I. Triệu chứng

(a) . Chủ quan: cộm xốn, đỏ mắt sau một chấn thương.

(b) . Khách quan:

– Rách kết mạc trên sinh hiển vi.

II. Chẩn đoán phân biệt:

Tổn thương củng mạc bên dưới, nhất là khi có xuất huyết hay phù mọng kết mạc che lấp tổn thương củng mạc.

III. Nguyên nhân:

– Xung đột, tai nạn, thể thao.

– Vật gây thương tích: dao, kéo, kim, đạn, dây kẽm…

IV. Cận lâm sàng:

– Xét nghiệm máu: TS – TC.

– X- Quang hốc mắt nếu nghi ngờ dị vật

V. Điều trị

1. Phẫu thuật:

 Nhỏ tê tại chỗ.

– Khâu kết mạc bằng vicryl 8.0.

– Tra thuốc mỡ kháng sinh.

– Băng mắt.

2. Điều trị hậu phẫu:

(1) Kháng sinh: nhỏ taị chỗ + Uống x 5 ngày.

(2) Kháng viêm: Uống x 5 ngày.

(3) Giảm đau: Uống x 5 ngày.

VI. Theo dõi:

– Kết mạc khâu kín, sạch.

– Cắt chỉ sau 1 tuần nếu chỉ gây cộm xốn. Chỉ vicryl thường tự tiêu sau 2 tuần.

VII. Tài liệu tham khảo:

  1. Ferenc Kuhn. (2008). Ocular Traumatology. Springer-Verlag Berlin Heidelberg
  2. Jack J Kanski (2003). Clinical ophthalmology, A systemic approach. Chapter 19: Trauma. 5th Edition. Butterworth Heinneman.
  3. Peter s. Hersh, Bruce m. Zagelbaum, Kenneth r. Kenyon bradford j. Shingleton Chapter 39, Surgical Management of Anterior Segment Trauma. William Tasman. Duane’s Ophthalmology, 2006 Edition. Lippincott Williams & Wilkins Publishers, Hagerstown.

BS Vũ Anh Lê

Phác Đồ Điều Trị Rách Kết Mạc

Xem thêm Phác đồ điều Trị Bệnh Viện Mắt Hồ Chí Minh

  1. Phác Đồ Điều Trị Khô Mắt
  2. Phác Đồ Điều Trị Nhãn Viêm Giao Cảm
  3. Phác Đồ Điều Trị Tân Sản Vảy Bề Mặt Nhãn Cầu
  4. Phác Đồ Điều Trị Đục – Lệch, Vỡ Thể Thủy Tinh Do Chấn Thương
  5. Phác Đồ Điều Trị Đục – Vỡ Thể Thủy Tinh Sau Vết Thương Xuyên

Related Articles

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Stay Connected

0FansLike
0FollowersFollow
0SubscribersSubscribe
- Advertisement -spot_img

Latest Articles