Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Đề số 046

0
1395
Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - Đề số 046
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Đề số 046

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Đề số 010


Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Đề số 046

Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán

 Đề số 046

 

ĐỀ BÀI

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số   đồng biến trên  .

  1. B.
  2. hoặc D.

Câu 2: Tìm giá trị của tham số để hàm số đạt cực đại tại điểm  .

  1. B. C.                 D.

Câu 3: Hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của một trong số các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D. Hỏi đó là hàm số nào?

  1. B.
  2. D.

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số   có 1 cực trị.

  1. hoặc B.
  2. D. hoặc

Câu 5: Tìm giá trị cực đại của hàm số  .

  1. B. C.                                D.

Câu 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số   trên đoạn  .

  1. B. C.                   D.

Câu 7: Cho hàm số  có đồ thị là (C) và điểm . Biết rằng tiếp tuyến của  tại  cắt  tại điểm thứ hai . Giả sử điểm  có hoành độ bằng , tính tọa độ điểm  theo

  1. B. C.            D.

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  đồng biến trên khoảng .

  1. B. C.                    D.

Câu 9: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số  .

  1. B.  và
  2. D.

Câu 10: Hàm số   có đồ thị là một đường cong được liệt trong các phương án A, B, C và D dưới đây. Hỏi đó là đường cong nào?

  1. B.
  2. D.

Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình   có 4 nghiệm phân biệt.

  1. B. C.                          D.

Câu 12: Biết rằng đường thẳng  và đồ thị  của hàm số  cắt nhau tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài đoạn thẳng .

  1. B. C.                  D.

Câu 13: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số   tại điểm có hoành độ bằng  .

  1. B. C.                          D.

Câu 14: Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố A và B, hai thành phố này bị ngăn cách bởi một con sông. Người ta cần xây một cây cầu bắc qua sông và vuông góc với bờ sông. Biết rằng thành phố A cách bờ sông một khoảng bằng 1 km, thành phố B cách bờ sông một khoảng bằng 4 km, khoảng cách giữa hai đường thẳng đi qua A,B và vuông góc với bờ sông là 10 km( hình vẽ).

Hãy xác định vị trí xây cầu để tổng quảng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là nhỏ nhất.

  1. CM = 10 km B. CM = 1 km C. CM = 2 km                D. CM = 2,5 km

Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
  2. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số  .

  1. B. C.          D.

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số  .

  1. B. C.                 D.

Câu 18: Cho số thực  và   . Hãy rút gọn biểu thức  .

  1. B. C.                         D.

Câu 19: Giải bất phương trình  .

  1. B. C.                         D.

Câu 20: Giải phương trình  .

  1. B. C.                        D.

Câu 21: Bác Phúc đã lấy số tiền lương hưu của mình là 100 triệu đồng để gửi vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kỳ hạn 5 tháng(nghĩa là cứ sau mỗi 5 tháng, tiền lãi của 5 tháng đó mới được chuyển thành tiền gốc). Hiện tại bác đã gửi ngân hàng được 20 tháng và rút được số tiền là 121,550625 triệu đồng. Hỏi lãi suất của ngân hàng tại thời điểm bác Phúc gửi tiền là bao nhiêu?

  1. /tháng B. /tháng C. /tháng            D. /tháng

Câu 22: Biết rằng phương trình  có hai nghiệm phân biệt  và  . Tính giá trị biểu thức .

  1. B. C.                       D.

Câu 23: Cho  . Tính giá trị của biểu thức  .

  1. B. C.           D.

Câu 24: Giải bất phương trình  .

  1. hoặc B.
  2. D. hoặc

Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số  .

  1. B. C.              D.

Câu 26: Biết rằng bất phương trình có tập nghiệm là . Khi đó  bằng?

  1. B. C.              D.

Câu 27: Đặt . Hãy biểu diễn  theo  và .

  1. B. C.      D.

Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số  .

  1. B.
  2. D.

Câu 29: Cho  và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

  1. B. C.           D.

Câu 30: Biết  là hàm số liên tục trên  và . Tính  .

  1. B. C.           D.

Câu 31: Biết . Tính tích phân .

  1. B. C.            D.

Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số  .

Câu 33: Tính tích phân .

  1. B. C.      D.

Câu 34: Cho . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

  1. B.
  2. D.

Câu 35: Một người đi xe máy đang chạy với vận tốc m/s thì người lái xe phát hiện có hố nước cách m(tính từ vị trí đầu xe đến vị trí mép nước) vì vậy, người lái xe đạp phanh; từ thời điểm đó xe máy chuyển động chậm dần đều với vận tốc (m/s),  trong đó  là khoảng thời gian tính bằng giây,  kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe máy còn cách mép hố nước bao nhiêu mét?

  1. m B. m C. m                         D. m

Câu 36: Chọn khẳng định trong các khẳng định sau?

  1. với
  2. với là hằng số

Câu 37: Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?

  1. Mười hai B. Tám C. Mười                         D. Sáu

Câu 38: Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?

  1. B. C.                D.

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , tam giác A’AC là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.

  1. B. C.                  D.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB = BC = , , SA =  và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách  từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

  1. B. C.                         D.

Câu 41: Cho khối chóp tứ giác có  đáy  là hình bình hành,  là trung điểm cạnh  và  là điểm thuộc cạnh  sao cho . Tính tỉ số thể tích  giữa hai đa diện  và khối chóp

  1. B. C.                          D.

Câu 42: Cho hình chóp có các cạnh . Tính thể tích  khối chóp .

  1. B. C.                      D.

Câu 43: Có thể chia khối lập phương  thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau mà mỗi tứ diện  có bốn đỉnh thuộc tập các điểm ?

  1. Sáu B. Vô số C. Hai                             D. Bốn

Câu 44: Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng , người ta cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau sau đó gò các tam giác  sao cho bốn đỉnh  trùng nhau(hình vẽ).

Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là . Tính thể tích  của khối chóp đều tạo thành.

  1. B. C.           D.

Câu 45: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích  của khối chóp đó là?

  1. m3 B. m3 C. m3       D. m3

Câu 46: Tính diện tích xung quanh  của hình trụ có đường cao  và thể tích  .

  1. B. C.                  D.

Câu 47: Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB với AB = BC = , AD = , cạnh bên SA =  và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Tính diện tích  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CDE.

  1. B. C.                     D.

Câu 48: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Xét hai mặt cầu sau:

  • Mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ và tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình trụ, gọi là mặt cầu nội tiếp hình trụ.
  • Mặt cầu đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ, gọi là mặt cầu ngoại tiếp hình trụ.

Kí hiệu  là diện tích mặt cầu nội tiếp hình trụ,  là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình trụ. Tính tỉ số  .

  1. B. C.                        D.

Câu 49: Gọi  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là?

  1. B. C.                D.

Câu 50: Trong không gian, cho tam giác ABC cân tại A, AB = , BC =   . Gọi H là trung điểm của BC. Tính thể tích  của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.

  1. B. C.                    D.

———————————————–

———– HẾT ———-

HTTP://TAILIEUTOAN.TK/

 

Đề số 046

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

Môn: TOÁN 12.

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
B A A D B A B A
9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.
B C B B D C C A
17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.
D A D C C C B D
25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32.
A A A B B A C C
33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
A A C A D A D D
41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48.
B C A B A D B B
49. 50.
A D

Câu 1 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Hàm số  xác định, liên tục trên và có đạo hàm

+ Hàm số đồng biến trên

+ Vậy, đáp số cần tìm là  .

Câu 2 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Hàm số  xác định, liên tục trên  và có đạo hàm cấp 1, cấp 2 lần lượt là

+ Hàm số đạt cực đại tại

+ Vậy, giá trị cần tìm là

Câu 3 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Bảng biến thiên trên là của hàm số

Câu 4 :

   Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Trường hợp 1:  thì hàm số có dạng bậc hai  nên có một cực trị

+ Trường hợp 2:  thì hàm số đã cho là hàm bậc bốn trùng phương, xác định, liên tục trên và có đạo hàm

+  hoặc

+ Để hàm số có một cực trị thì hoặc

+ Kết hợp cả hai trường hợp ta có đáp số cần tìm là  hoặc

Câu 5 :

   Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Ta viết lại hàm số

+ Hàm số  xác định  và có đạo hàm cấp 1, cấp 2 lần lượt là

+
+ Với  thì  nên nó là điểm cực đại.

+ Với  thì  nên nó là điểm cực tiểu.

+ Vậy, điểm cực đại của hàm số đã cho là  và giá trị cực đại là .

Câu 6 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+  ;

+ Xét trên đoạn  ta lấy

+ Ta có

+ Vậy, .

Câu 7 :

   Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Với  thì

+ Ta có  hệ số góc của tiếp tuyến tại là

+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có dạng

+ Phương trình hoành độ giao diểm của tiếp tuyến với đồ thị

+ Với  thì .

+ Vậy tọa độ điểm  .

Câu 8 :

   Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Hàm số  xác định, liên tục trên và có đạo hàm

+ Hàm số đồng biến trên

+ Nhận thấy,  thì  nên để  thì  .

+ Vậy  là kết quả cần tìm.

Câu 9 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Hàm số  xác định, liên tục trênvà có đạo hàm

+ Ta có

+ Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  và  .

Câu 10 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Hàm số  có đồ thị  là

Câu 11 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Phương trình

+ Xét hàm số ; Có

+ Bảng biến thiên

+ Từ bảng biến thiên ta thấy để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì  .

Câu 12 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Phương trình hoành độ giao điểm

+ Tọa độ các giao điểm là  và  hoặc  và

+ Độ dài đoạn  là  .

Câu 13 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Với  thì tọa độ của tiếp điểm là

+ Ta có

+ Vậy, phương trình tiếp tuyến  .

Câu 14 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Đặt CM = (với ) thì DN =

Khi đó AM =  và BN =

+ Tổng quảng đường đi từ thành phố A đến thành phố B là : AM + MN + BN

Do MN không đổi nên tổng quảng đường nhỏ nhất  AM + BN = nhỏ nhất.

+ Xét hàm số  với

+ Ta có

+

; Do  nên ta chọn  .

+ Ta có  nên .

+ Vậy CM = km.

Câu 15 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Đồ thị hàm số  có tiệm cận đứng là  và tiệm cận ngang là

+ Nên khẳng định đúng là “ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là ”

Câu 16 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 17 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 18 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Với  thì

+ Vậy,

Câu 19 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+

+ Vậy, nghiệm của bất phương trình là

Câu 20 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Phương trình

+ Đặt  với  thì phương trình trở thành

+ Do  nên chọn  .

+ Vậy, phương trình có nghiệm

Câu 21 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Đặt triệu đồng là số tiền mà bác Phúc đã gửi vào ngân hàng.

triệu đồng là số tiến bác Phúc nhận được sau 20 tháng gửi ngân hàng.

+ Bác Phúc gửi ngân hàng 20 tháng với kì hạn 5 tháng tương đương với 4 kì hạn.

Ta thiết lập công thức tính  như sau:

+ Hết kì hạn thứ 1(sau 5 tháng), bác Phúc có số tiền là :

+ Hết kì hạn thứ 2(sau 10 tháng), bác Phúc có số tiền là :

+ Hết kì hạn thứ 3(sau 15 tháng), bác Phúc có số tiền là :

+ Hết kì hạn thứ 4(sau 20 tháng), bác Phúc có số tiền là :

+ Vậy

Câu 22 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 23 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 24 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+  hoặc

+ Vậy, nghiệm của bất phương trình là  hoặc

Câu 25 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 26 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Điều kiện  và

+ Nếu   thì  bất phương trình không có nghiệm.

+ Nếu  thì nên bất phương trình

+ Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là

+ Vậy

Câu 27 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+

+ Vậy,

Câu 28 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Đặt

+ Nguyên hàm đã cho trở thành

+ Thay  vào ta có

Câu 29 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+

Câu 30 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Đặt

+ Đổi cận

+

Câu 31 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Do  nên

+ Vậy,

Câu 32 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Đặt

+

Câu 33 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Đặt

+

Câu 34 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+  là khẳng định đúng.

Câu 35 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+ Xe dừng hẳn . Tức là thời gian chuyển động của xe máy từ lúc bắt đầu phanh đến khi dừng hẳn là 2(s)

+ Quảng đường mà xe chuyển động được trong khoảng thời gian này là  m

+ Vậy, đến khi dừng hẳn xe máy còn cách hố nước 12-10 = 2,0m.

Câu 36 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+  là khẳng định sai.

Câu 37 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Hình bát diện đều là hình có dạng

nên số đỉnh của nó là sáu

Câu 38 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Khối đa diện là hình

Câu 39 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Gọi  là trung điểm của . Do là tam giác đều nên .

+ Mặt khác,  theo giao tuyến nên  hay là đường cao của lăng trụ.

+ Ta có  .

+ Vậy  .

Câu 40 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ ;

+ Mặt khác,

+ Áp dụng công thức hê-rông ta có

(Chú ý: Nhập vào máy tính biểu thức và ấn = ta có kết quả )

+ Vậy, khoảng cách từ  đến mặt phẳng  là

Câu 41 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Do  là hình bình hành nên

+ Ta có

+ Suy ra

+ Vậy .

Câu 42 :

Đáp án đúng : Phương án C

Lời giải:

+

+

+

+ Trên  lấy trung điểm  và trên  lấy  sao cho  .

+ Khi đó  là tứ diện đều cạnh bằng  cho nên thể tích của nó là

+ Mặt khác,

Câu 43 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ bằng nhau  và

+ Xét khối lăng trụ và nối các đường như hình vẽ sau đây

Hai khối tứ diện  bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau qua mặt phẳng

Hai khối tứ diện  bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau qua mặt phẳng

Như vậy khối lăng trụ được chia thành 3 khối tứ diện  bằng nhau.

+ Làm tương tự như vậy với khối lăng trụ ta cũng chia được 3 khối tứ diện bằng nhau.

+ Vậy, ta có thể chia khối lập phương thành 6 khối tứ diện bằng nhau.

Câu 44 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+  đều.

Vì vậy hình chóp tứ giác đều tạo thành có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng .

Trong đó,

+ Dễ dàng chứng minh được rằng:

Một khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng  thì có thể tích là

+ Với  thì

Câu 45 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+  Thể tích của kim tự tháp Kê – ốp là m3.

Câu 46 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Thể tích hình trụ được tính bằng công thức

+ Diện tích xung quanh của hình trụ là  .

Câu 47 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Gọi  lần lượt là trung điểm của .

Khi đó ta chứng minh được  và  .

+ Từ  và nếu dựng trục  của đường tròn ngoại tiếp tam giác  thì

+ Từ  ta suy ra  là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác

+ Do đó, trong mặt phẳng  gọi  thì  chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

+ Gọi  là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  thì

Mà ;  và

nên .

+ Vậy diện tích mặt cầu cần tính là

Câu 48 :

Đáp án đúng : Phương án B

Lời giải:

+ Gọi  là cạnh hình vuông thiết diện. Khi đó ;

+ Vậy, .

Câu 49 :

Đáp án đúng : Phương án A

Lời giải:

+ Đường sinh và chiều cao của một hình trụ luôn bằng nhau nên đẳng thức đúng là

Câu 50 :

Đáp án đúng : Phương án D

Lời giải:

+ Đường sinh

+ Bán kính đáy   đường cao

+ Thể tích của hình nón tạo thành

HẾT.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here