Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia Môn Hóa học (Có lời giải)
Mục Lục
- Đề thi khảo sát đại học, cao đẳng năm học 2014-2015 lần 1 có đáp án môn: Toán – Trường THPT Nam Yên Thành
- Câu 1 (2,0 điểm).
- Câu 2 (1,0 điểm).
- Câu 3 (1,0 điểm).
- Câu 4 (1,0 điểm).
- Câu 5 (1,0 điểm).
- Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm xÎ é 0; 1 +
- ù
- Câu 6 (1,0 điểm).
- Câu 7 (1,0 điểm).
- Câu 8 (1,0 điểm).
- Câu 9 (1,0 điểm).
- ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT ĐH-CĐ NĂM HỌC 2014-2015
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Đề thi khảo sát đại học, cao đẳng năm học 2014-2015 lần 1 có đáp án môn Toán – Trường THPT Nam Yên Thành
Đề thi khảo sát đại học, cao đẳng năm học 2014-2015 lần 1 có đáp án môn: Toán – Trường THPT Nam Yên Thành
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số y = x3 – 3(m +1)x2 + 9x – m (1), với m là tham số thực.
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
- Tìm giá trị của m để hàm số (1) đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho x1 – x2 = 4 .
Câu 2 (1,0 điểm).
Giải phương trình: sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x.cos 2x
Câu 3 (1,0 điểm).
Giải phương trình: log( x+3) (3 – x – 1 ) = 12
Câu 4 (1,0 điểm).
- Tìm hệ số của x3 trong khai triển (3 – 2x)12 .
- Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm.
Câu 5 (1,0 điểm).Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm xÎ é 0; 1 + |
|
ù |
|
||
3 | : | ||||
ë | û | ||||
m ( | + 1) + x( 2 – x ) £ 0 | ||||
x 2 – 2 x + 2 |
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4a. Trên cạnh AB và AD lần lượt lấy hai điểm H và K sao cho BH = 3HA và AK = 3KD . Trên đường thẳng (d) vuông góc với (ABCD) tại H lấy điểm S sao cho ÐSBH = 300 . Gọi E là giao điểm của CH và BK.
- Tính thể tích khối chóp S.BHKC
- Chứng minh các điểm S , A, H , E , K nằm trên một mặt cầu và tính thể tích của khối cầu đó.
Câu 7 (1,0 điểm).
- Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có D( -6; -6) . Đường trung trực của đoạn DC có phương trình D1 : 2x + 3y + 17 = 0 và đường phân giác của góc BAC có phương trình D 2 : 5x + y – 3 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD .
ìï16 x 3 y 3 – 9 y 3 = (2 xy – y )(4 xy2 + 3)
Câu 8 (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình: í
Câu 9 (1,0 điểm).
Cho a,b,c là các số thực không âm và thỏa mãn a + b + c = 3 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P = -2( ab + bc + ca )3 + 27a 2b 2 c 2 – 3( a 2 + b 2 + c 2 ) + 6(ab + bc + ca)
———–Hết———–
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:…………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT ĐH-CĐ NĂM HỌC 2014-2015
CÂU | NỘI DUNG CHÍNH | ĐIỂM | ||||||
Với m = 1 ta có y = x3 – 6x2 + 9x -1 . | ||||||||
* Tập xác định: D = R | 0,25 | |||||||
* Sự biến thiên | ||||||||
· Chiều biến thiên: y‘ = 3x2 -12x + 9 = 3(x2 – 4x + 3) ; y ‘ = 0 Û x = 1 Ú x = 3 | ||||||||
· Các khoảng đồng biến | (-¥,1) | vµ | (3, + ¥) ; | khoảng nghịch biến (1, 3). | ||||
· Cực trị: Hàm số đạt | cực | đại | tại | x =1 và | yCD = y(1) = 3 ; đạt cực tiểu tại x = 3 và | |||
yCT = y(3) = -1. | 0,25 | |||||||
· Giới hạn: lim y = -¥; | lim | y = +¥. | ||||||
x®-¥ | x®+¥ | |||||||
- Bảng biến thiên:
x | -¥ | 1 | 3 | +¥ | ||||||||
y’ | +0 | – | 0 | + | +¥ | |||||||
Câu 1a | y | 3 | 0,25 | |||||||||
-¥ | ||||||||||||
-1 | ||||||||||||
* Đồ thị: | y | |||||||||||
3 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
1 | 0,25 | |||||||||||
x | ||||||||||||
O | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||
-1 | ||||||||||||
Ta có y‘ = 3x2 – 6(m +1)x + 9. | 0,25 | |||||||||||
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại | x1 , x2 | Û phương trình y‘ = 0 | có hai nghiệm pb là | |||||||||
x1 , x2 | ||||||||||||
Û x2 – 2(m +1)x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x | 2 | . | ||||||||||
1 | ||||||||||||
Û D’ = (m +1)2 – 3 > 0 Û | ém > -1 + | 3 | (1) | 0,25 | ||||||||
ê | ||||||||||||
êm < -1 – | 3 | |||||||||||
ë | ||||||||||||
Câu 1b | +) Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = 2(m +1); x1 x2 = 3. Khi đó | |||||||||||
x1 – x2 = 4 Û ( x1 + x2 )2 – 4 x1 x2 = 16 Û 4 (m + 1)2 – 12 =16 | 0,25 | |||||||||||
ém = -1 – | 7 | |||||||||||
Û ( m + 1)2 | (2) | |||||||||||
= 7 Û ê | ||||||||||||
êm = -1 + | 7 | |||||||||||
ë | ||||||||||||
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m = -1 – | 7; m = -1 + | 7 | 0,25 | |||||||||
Phương trình Û sin 3 x + cos 2 x = 1 + sin 3x – sinx | 0,25 | |||||||||||
Câu 2 | Û 2sin 2 x – sinx = 0 | |||||||||||
0,25 | ||||||||||||
é sin x=0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Û ê | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ês inx = | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ë | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Với sin x = 0 Û x = kp ( k ÎZ ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
é | = | p | + k 2p | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ê x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Với sin x = | Û | 6 | (k Î Z ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ê | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 5p | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ê | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
êx = | + 2kp | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ë | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm x = | p | + k 2p; x = | 5p | + k 2p; x = kp (k ÎZ ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ì0 < x + 3 ¹ 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều kiện: | íï | x – 1 | > 0 | Û -2 | < x < 4 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ï3 – | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
î | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
log x+3 (3 – | x – 1 | ) = | 1 | Û 3 – | x – 1 | = | (1) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
x + 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. với -2 < x < 1: (1) Û | = x + 2 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
x + 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
-3 + | -3 – | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giải phương trình trên được nghiệm x = | 5 | thỏa mãn và | x = | 5 | loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
é | 9 – | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
= | 29 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
êx | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. với 1 £ x < 4 : (1) Û | = 4 – x Û x2 – 9x + 13 = 0 Û ê | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
x + 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ê | = | 9 + | 29 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
êx | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ë | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kết hợp với miền đang xét suy ra x = | 9 – | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | thỏa mãn. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
-3 + | hoặc x = | 9 – | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = | 5 | 29 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có (3 – 2 x )12 | = å C12k .312–k .( -2 x)k . Để số hạng tổng quát chứa x3 thì k = 3. | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a. | k =0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vậy hệ số của x3 là C123.39.( -8) = -34642080 . | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số cách chọn 6 sản phẩm từ 10 sản phẩm là C 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số cách chọn 6 sản phẩm mà không có phế phẩm là C 6 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
- Số cách chọn 6 sản phẩm mà có đúng một phế phẩm là C85 .C21
Số cách chọn 6 sản phẩm mà có nhiều nhất 1 phế phẩm là C86 + C85 .C21
6 | 5 | 1 | 0,25 | |||||||||||||
Xác suất cần tìm là: | C8 | + C8 .C2 | = | 2 | ||||||||||||
C6 | 3 | |||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||
[ ] | 0,25 | |||||||||||||||
Câu 5 | 2 | |||||||||||||||
Đặt t = | x | – 2x | + 2 | dox Î [0;1 + | 3] nên t Î 1; 2 | |||||||||||
0,25 |
Bất phương trình trở thành: | m £ | t 2 | – 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
t +1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khảo sát hàm số | g(t) = | t2 – 2 | với | t Î 1; 2 | ] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
t + | 1 | [ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
t 2 + 2t + 2 | > 0 . Vậy g(t) = | t2 – 2 | 1; 2 | ] | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có: g'(t) = | đồng biến trên |
(t +1)2 | t +1 | [ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Và do đó: | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Maxg (t ) = g(2) = 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ đó: m £ | t 2 | – 2 | có nghiệm t Î [1,2] Û m £ max g( t ) = g(2) = | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
t | +1 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
tÎ[1;2] | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết luận: m £ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tam giác SHB vuông tại H có SBH = 300 nên SH = BH tan 300 = a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ giả thiết BH = 3a; HA = a; AK = 3a; KD = a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
S | = S | – S | – S | = | 25a2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BHKC | ABCD | AHK | CDK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thể tích khối chóp SBHKC là | A | K | D | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 25 | 3 | H | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VS . BHKC = | S BHKC .SH = | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 6 | 3 | 6 | E | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có: AD ^ AB, AD ^ SH Þ AD ^ SA Þ SAK = 900 | (1) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SH ^ AH nên SHK = 900 | (2) | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CH ^ BK , BK ^ SH Þ BK ^ ( SHE ) Þ ÐSEK = 900 | (3) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ (1) (2) và (3) suy ra 5 điểm S, A, H, E, K cùng nằm trên một mặt cầu có đường kính là | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
SK | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta có: SK 2 = SH 2 + HK 2 = 3a 2 + 10a 2 = 13a 2 Þ SK = a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
æ a | ö3 | 13p a3 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.AHEK là V = | 4 | p | 13 | = | 13 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
.ç | ÷ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ç | 2 | ÷ | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
è | ø | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi I là trung điểm của CD, do I Î D Þ I ( a; | -2 a -17 | ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 – 2a | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
nên DI = ( a + | 6; | ) | , đường thẳng D1 | có VTCP u1 (-3; 2) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
vì DI .u1 = 0 Û a = -4 do đó I ( -4; -3) suy ra C( -2; 0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi C’ đối xứng với C qua D2 . Ta có phương trình CC’: x-5y+2=0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ìx – 5 y + 2 = 0 | Þ J ( | 1 | ; | 1 | ) nên C‘ (3;1) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gọi J là trung điểm của CC’. Tọa độ J là nghiệm hệ í | + y – 3 = 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
î5x | 2 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường thẳng AB qua C’ nhận DC làm VTCP có phương trình: 3x-2y-7=0 .\ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3x – 2 y – 7 = 0 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tọa độ A là nghiệm hệ: | ì | Þ A(1; -2) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
í | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
î 5x + y – 3 = 0 |
Do ABCD là hình bình hành nên AB = DC suy ra B(5; 4) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Vậy A(1; -2) , | B(5; 4) , C( -2; 0) | |||||||||||||||||||||||||||
ì16x 3 y 3 | – 9 y 3 | = (2xy – y )(4xy2 + 3) | (1) | |||||||||||||||||||||||||
ï | ||||||||||||||||||||||||||||
í4x 2 y 2 – 2xy 2 | + y2 = 3 | (2) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||
ï | ||||||||||||||||||||||||||||
î | ||||||||||||||||||||||||||||
Xét | y = 0, thay vào (2) ta được: 0 = 3 Þ y = 0 không thỏa mãn hệ phương trình. | |||||||||||||||||||||||||||
Xét | y ¹ 0 ta có: | |||||||||||||||||||||||||||
ì | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
ì16x 3 y 3 | – 9 y 3 | = (2xy – y )(4xy2 + 3) | ï16x | – 9 | = (2x – 1)(4x + | ) | (3) | |||||||||||||||||||||
y2 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Câu 8 | ï | ï | ||||||||||||||||||||||||||
í | 4 x 2 y 2 – 2xy 2 | + y2 = 3 | Û í | 3 | ||||||||||||||||||||||||
ï | ï4x | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
î | – 2x + 1 = | (4) | ||||||||||||||||||||||||||
y2 | ||||||||||||||||||||||||||||
ï | ||||||||||||||||||||||||||||
î | ||||||||||||||||||||||||||||
Thay (4) vào (3) ta được: 16x 3 – 9 = (2x – 1)(4x + 4x 2 – 2x + 1) Û x =1 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Þ y = ±1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là: | ìx = 1 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||
í | ||||||||||||||||||||||||||||
îy = ±1 | ||||||||||||||||||||||||||||
Ta có: ab + bc + ca ³ 33 | Þ 27a 2 b 2 c 2 £ ( ab + bc + ca)3 | |||||||||||||||||||||||||||
ab.bc.ca | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
Lại có: a 2 + b 2 + c 2 ³ ab + bc + ca Þ -3(a 2 + b 2 + c 2 ) £ -3(ab + bc + ca) | ||||||||||||||||||||||||||||
Do đó P £ -( ab + bc + ca )3 + 3(ab + bc + ca ) = –t 3 + 3t = f (t) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
với 0 £ t = ab + bc + ca £ | (a + b + c) | 2 | =1 | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Ta có bảng bt của hàm số f(t) trên | [ | ] | ||||||||||||||||||||||||||
0;1 | ||||||||||||||||||||||||||||
t | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Câu 9 | ||||||||||||||||||||||||||||
f’(t) | + | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||
f(t) | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
0 | ||||||||||||||||||||||||||||
Từ BBT ta có: | Max f (t) = 2 khi t=1 | |||||||||||||||||||||||||||
[ | ] | |||||||||||||||||||||||||||
tÎ | 0;1 | |||||||||||||||||||||||||||
Từ đó ta có GTLN của P bằng 2 khi a = b = c = | 1 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.