CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM

0
20907
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:Đồ án Thực trạng bảo hiểm VN


Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BẢO HIỂM

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG : BẢO HIỂM

NHÓM 8 – KHOA E

Câu 1: Điều gì không phải là nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm

  1. Đảm bảo lợi ích cho người tham gia bảo hiểm
  2. Nguyên tắc lấy đông bù ít
  3. Sàng lọc rủi ro, định phí bảo hiểm phải dựa trên cơ sở các rủi ro
  4. Mọi rủi ro xảy ra với người tham gia bảo hiểm đều được nhận tiền bồi thường

Câu 2: bảo hiểm thân thể và bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên được xuất hiện do sự cần thiết chính nào của bảo hiểm

  1. xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống hàng ngày
  2. xuất phát từ nhu cầu kinh tế của doanh nghiệp và sự lo ngại của người dân
  3. xuất phát từ rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
  4. xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng điều tiết, quản lý của nhà nước

câu 3. Đặc điểm nào là đặc điểm của bảo hiểm xã hội

  1. Hoạt động của bảo hiểm hướng tới mục tiêu lợi nhuận
  2. Hoạt động của bảo hiểm mang tính phúc lợi xã hội
  3. VIệc thực hiện của bảo hiểm đc chia làm 2 phần, phần thực hiện chế độ hưu trí mang tính bồi hoàn, các chế độ còn lại vừa mang tính chất bồi hoàn vừa không bồi hoàn
  4. Đáp an B và C

Câu 4: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế

  1. Góp phần vào việc sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ
  2. Thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp đề phòng ngăn ngừa tổn thất
  3. Góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế xã hội
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 5: chọn câu sai

  1. Bảo hiểm xã hội mang tính phúc lợi xã hội
  2. Sự tồn tại và phát triển của bảo hiểm xã hội phụ thuộc vào phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia
  3. bảo hiểm xã hội được xây dựng để thu lợi nhuận thông qua quá trình phân phối của tổ chức bảo hiểm xã hội
  4. bảo hiểm xã hội được tiến hành trên cơ sở huy động sự đóng góp của các chủ thể liên quan

Câu 6: chọn câu đúng

  1. bảo hiểm xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống của con người, trong sản xuất kinh doanh
  2. bảo hiểm xã hội là hình thức bắt buộc đối với mọi chủ thể đề phòng khi găp rủi ro hoặc mất thu nhập từ lao động
  3. Tính chất bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh là yếu tố xác định được thời gian, không gian
  4. Bất cứ rủi ro nào xảy ra, người tham gia bảo hiểm kinh doanh cũng được nhận tiền bồi thường

Câu 7: chọn câu sai

  1. Bảo hiểm nhân thọ là 1 loại bảo hiểm kinh doanh
  2. Bảo hiểm nhân thọ là 1 loại bảo hiểm xã hội
  3. Bảo hiểm nhân thọ là 1 hình thức tiết kiệm sinh lãi
  4. Bảo hiểm nhân thọ được xây dựng trên cơ sở tình nguyện của mỗi người

Câu 8: Bảo hiểm lao động được hình thành xuất phát từ sự cần thiết khách quan nào của bảo hiểm?

  1. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong lĩnh vực kinh doanh
  2. Xuất phát từ những rủi ro trong cuộc sống con người
  3. Xuất phát từ những rủi ro phát sinh trong quá trình lao động
  4. Xuất phát từ sự an toàn của sản phẩm tạo ra cho công ty nên công nhân cũng cần được đảm bảo.

Câu 9: Bảo hiểm kinh doanh và bảo hiểm xã hội khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?

  1. Mục tiêu hướng tới lợi nhuận
  2. Tính chất bồi hoàn
  3. Mức độ bồi hoàn
  4. Ý kiến khác

Câu 10. Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại đầu tư nhiều vào trái phiếu Địa phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế

  1. Vì sinh mạng con người là thứ quí nhất.
  2. Vì trái phiếu địa phương cũng là một dạng trái phiếu Chính Phủ an toàn nhưng không hấp dẫn đối với các công ty bảo hiểm sinh mạng.
  3. Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
  4. Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn để có hiệu quả hơn.

Câu 11: Bảo hiểm thuộc loại:

  1. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
  2. Quan hệ tài chính có hoàn trả
  3. Quan hệ tài chính không hoàn trả
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 12: Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ

  1. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
  2. Phí bảo hiểm
  3. Lãi đầu tư
  4. b và c

câu 13: Bảo hiểm là cách thức con người :

A.ngăn ngừa rủi ro

B.Loại trừ rủi ro

C.Tránh rủi ro

D.Đối phó với rủi ro

Câu 14: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ

A.Luật định

B.Thỏa thuận của 2 bên

C.Công ước

D.Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Chức năng chính của bảo hiểm là

A.Thúc đẩy sự phát triển của các Doanh nghiệp

B.Giải quyết các vấn đề xã hội

C.Làm giàu cho các DN

D.Bồi thường tổn thất.

Câu 16: Đối tượng nào sau đây không liên quan đến hợp đồng bảo hiểm

  1. A) Người bảo hiểm.
  2. B) Cơ quan đóng dấu xác nhận bảo hiểm
  3. C) Người tham gia bảo hiểm
  4. D) Người được bảo hiểm

Câu 17: Quỹ bảo hiểm xã hội dùng để?

  1. A) Chi trả cho người nghèo

B)chi trả cho bộ máy BHXH

  1. C) Chi trả cho người thất nghiệp
  2. D) Chi đầu tư phát triển quỹ

câu 18: hình thức bảo hiểm mà các chủ thể tham gia bảo hiểm tự thành lập các quỹ dự trữ để bù đắp những tổn thất có thể xảy ra là
A.Bảo hiểm thông qua các tổ chức
B Tự bảo hiểm
C.Bảo hiểm xã hội
D.Bảo hiểm kinh doanh
câu 19: hoạt động của bảo hiểm kinh doanh hướng đến:
A.mục tiêu lợi nhuận
B.mục tiêu từ thiện
C.mục tiêu xã hội
D.con người
Câu 20: những người làm nghề tự do sẽ được tham gia bảo hiểm?
A.bảo hiểm bắt buộc
B.bảo hiểm kinh doanh
C.bảo hiểm thất nghiệp
D bảo hiểm tự nguyện

Câu 21: Đặc diểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bảo hiểm kinh doanh

  1. Hoạt động vì mục đích lợi nhuận
  2. bảo hiểm kinh doanh vừa mang tính chất bồi hoàn vừa mang tính chất không bồi hoàn
  3. Mục đích hoạt động không vì lợi nhuận

D.Mức độ bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn hơn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm

Câu 22  Trường hợp nào sau đây không được nhận tiền bồi hoàn bảo hiểm

  1. Bị tai nạn gãy chân và thời hạn bảo hiểm vẫn còn
  2. Ông An vừa đóng bảo hiểm lúc 13h10′ thì 13h15′ ông bị tai nạn đột ngột rồi qua đời
  3. Ông Bình vừa đóng BH  lúc 15h00′ thì 17h10′ ông qua đời vì căn bệnh tim
  4. không có đáp án nào

Câu 23  Trong các đáp án sau đáp án nào đúng

  1. Giá trị bảo hiểm là giá trị tài sản được bảo hiểm tại thời điểm kí hợp đồng bảo hiểm
  2. Phí bảo hiểm là số tiền mà người tham gia bảo hiểm phải đóng góp cho người bảo hiểm về các đối tượng được bảo hiểm
  3. Người được bảo hiểm là người vì tính mạng, sức khỏe của người đó khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đòng bảo hiểm với người bảo hiểm
  4. Tất cả đều đúng

Câu 24: sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội không dùng cho mục đích:

  1. chi trả chế độ
  2. chi để đầu từ phát triển quỹ bảo hiểm xã hội
  3. chi cho bộ máy bảo hiểm xã hội
  4. chi cho họat động kình doanh

câu 25: đặc điểm  nào không phải là đặc điểm của nhóm đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  1. những người có công việc ổn định
  2. những người có thu nhập và việc làm tương đối ổn định
  3. những người làm nghề tự do
  4. những người có người sử dụng lao động đóng thêm phí bảo hiểm xã hội cho họ

câu 26: bảo hiểm nhân thọ là bảo hiểm

  1. bảo hiểm con người
  2. bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  3. bảo hiểm tài sản
  4. cả 3 đều sai

câu 27: nghiệp vụ nào thuộc về bảo hiểm tài sản?

  1. bảo hiểm trách nhiệm dân sự lái xe cơ giứoi
  2. bảo hiểm tai nạn lao động
  3. bảo hiểm tín dụng
  4. bảo hiểm du lịch

câu 28: chọn câu sai

  1. phải đóng bảo hiểm trước khi rủi ro xảy ra
  2. rủi ro không bất ngờ vẫn được thanh toán bảo hiểm
  3. những rủi ro do chủ quan, thiếu tinh thần trách nhiệm thì không được nhận tiền bảo hiểm
  4. mức bồi hoàn của bảo hiểm kinh doanh thường lớn rất nhiều so với mức phí bảo hiểm

câu 29: dựa vào căn cứ nào để chia thành bảo hiểm rủi ro và bảo hiểm y tế?

  1. căn cứ vào mục đích họat động của các tổ chức bảo hiểm
  2. căn cứ vào hình thức xây dựng quỹ dự trữ bảo hiểm
  3. căn cứ vào phương thức họat động
  4. cả 3 đều sai

câu 30: chọn câu sai

  1. doanh nghiệp bảo hiểm không được phép sử dụng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi của mình để đầu tư
  2. bảo hiểm rủi ro góp phàn ổn định sản xuất và ổn định đời sống
  3. bảo hiểm xã hội phải nhằm mục đích bảo vệ người lao động, đặc biết là người làm công ăn lương
  4. hệ thông bảo hiểm xã hội nước ta gồm 3 cấp: bảo hiểm xã hội Việt Nam, bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bảo hiểm xã hội quận huyện thị xã.

Câu hỏi trắc nghiệm môn tài chính- tiền tệ

Chương 6: Bảo hiểm

Câu 1: Bảo hiểm là cách thức con người:

  1. Ngăn ngừa rủi ro c. Loại trừ rủi ro
  2. Tránh rủi ro d. Đối phó với rủi ro

Đáp án: d

Câu 2: Chức năng chính của bảo hiểm là:

  1. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
  2. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
  3. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
  4. Bồi thường tổn thất

Đáp án: d

Câu 3: Bảo hiểm ô tô, xe máy là loại hình bảo hiểm nào?

  1. bảo hiểm hàng hải
  2. bảo hiểm tài sản
  3. bảo hiểm con người
  4. bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đáp án: b

Câu 4: Hiện nay ở nước ta, chế độ bảo hiểm nào vẫn chưa được áp dụng?

  1. Trợ cấp ốm đau
  2. Trợ cấp thai sản
  3. Trợ cấp mất nhà
  4. Tiền mai táng và chế độ tuất

Đáp án: C

Câu 5: Người được bảo hiểm có thể thu được 1 khoản tiền bồi thường lớn hơn giá trị bảo hiểm của đối tượng bảo hiểm khi:

  1. Bảo hiểm trùng
  2. Tái bảo hiểm
  3. Mua bảo hiểm với A> V
  4. Không có câu nào đúng

Đáp án : D

Câu 6: Hạn mức trách nhiệm của người bảo hiểm có thể lấy từ:

  1. Luật định
  2. Thỏa thuận của hai bên
  3. Công ước
  4. Cả ba nguồn trên

Đáp án: D

Câu 7: Khi người được bảo hiểm vi pham nguyên tắc trung thực tuyệt đối, hợp đồng bảo hiểm có thể vãn có hiêu lực nếu người được bảo hiểm:

  1. Vô tình không kê khai
  2. Giấu thông tin
  3. Cố ý kê khai sai
  4. Không câu nào đúng

Đáp án:A

 Câu 8: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của bảo hiểm:

A.Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ

B.Góp phần cung ứng nguồn tài chính cho quỹ tiền tệ

  1. Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội,hỗ trợ và thực hiện biện pháp đề phòng, ngắn ngừa, hạn chế tổn hại

D.Góp phần cung ứn vốn cho phát triển kinh tế xã hội

Đ/a: B

Câu 9: Hoạt động của loại bảo hiểm nào sau chịu chi phối bởi quy luật kinh tế của cơ chế thị trường:

A.Bảo hiểm kinh doanh

B.Bảo hiểm y tế

C.Bảo hiểm rủi ro

D.Không phải cả ba loại trên

Đ/a: A

  Câu 10: Đối tượng nào sau đây bắt buộc tham gia bảo hiểm xã hội:

  1. Những người làm nghề tự do

B.Những người làm theo hợp đồng lao động có thời hạn !-3tháng

C.Người lao động được đi học, công tác,thực tập trong và ngoài nước mà vẫn được hưởng lương

D.Những người làm công việc có tính chất tạm thời

Đ/a C

Câu 11: Nguồn thu nào sau đây không phải nguồn thu cho bảo hiểm xã hôi:

A.Thu từ người lao động đúng bằng 22% tiền lương cơ bản

  1. Tiền lại thu từ việc thực hiện các phương án bảo toàn và phát triển quỹ bảo hiểm xã hội

C.Thu từ các nguồn tài trợ,viện trợ của các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước

D.Ngân sách nhà nước hỗ trợ đảm bảo thực hiện các chế dộ đối với người lao động.

Đ/a A

Câu 12: Loại bảo hiểm nào dưới đây không thuộc bảo hiểm bắt buộc:

  1. Bảo hiểm trách nhiệm của lái xe cơ giới
  2. Bảo hiểm nhân thọ
  3. Bảo hiểm hành khách đi lại trên các phương tiện giao thông
  4. Bảo hiểm xã hội của ddooois tượng là người có hợp đồng lao động không giới hạn

Đáp án: B

Câu 13: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội và bảo hiểm doanh nghiệp:

  1. Vừa mang tính bồi hoàn vừa mang tính không bồi hoàn
  2. Hướng tới mục tiêu lợi nhuận
  3. Phần thực hiện chế độ hưu mang tính chất bồi hoàn
  4. Mang tính phúc lợi vì quyền lợi của người lao động và của cải cộng đồng

Đáp án: A

Câu14: Đối tượng nào không được nhận bảo hiểm rủi ro:

  1. Người bị tai nạn giao thông
  2. Người thân của người bị mất do tai nạn lao động
  3. Người chết do bị bênh hiểm nghèo
  4. Không có đáp án nào đúng

Đáp án: C

Câu 15: Sự cần thiết khách quan của bảo hiểm là:

  1. Xuất phát từ rủi ro trong cuộc sống con người và trong sản xuất kinh doanh
  2. Xuất phát từ vai trò thực hiện chức năng quản lý, điều tiết vĩ mô của nhà nước trong nền kinh tế thị trường
  3. Cả A và B
  4. Không có đáp án nào đúng

Đáp án: C

Câu 16: Vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế là:

  1. Góp phần ổn định sản xuất kinh doanh và ổn định đời sống xã hội trước những rủi ro bất ngờ
  2. Góp phần thiết lập hệ thống an toàn xã hội, hỗ trợ và thực hiện các biện pháp đề phòng, ngăn ngừa, hạn chế tổn thất
  3. Góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế, xã hội
  4. Cả ba vai trò trên

Đáp án: D

Câu 17: Loại bảo hiểm nào bắt buộc theo luật kinh doanh bảo hiểm của Việt Nam

  1. Bảo hiểm cháy nổ
  2. Bảo hiểm TNDS chủ xe cơ giới
  3. Bảo hiểm TNDS của người vận chuyển hang hông đối với hành khách
  4. Tất cả các loại hình bảo hiểm trên

Đáp án: D

Câu 18:  Nguyên tắc góp phần và thế quyền không được áp dụng cho loại hình bảo hiểm:
a. Tài sản b. Trách nhiệm dân sự
c. Con người d. Không có câu nào đúng
Đáp án: c

Câu 19: Chức năng chính của bảo hiểm là:
a. Thúc đẩy sự phát triển của các doanh nghiệp
b. Giúp giải quyết các vấn đề xã hội
c. Kinh doanh và xuất khẩu vô hình
d. Bồi thường tổn thất
Đáp án: d

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng:

  1. Bảo hiểm là một phạm trù tài chính
  2. Bảo hiểm là một phạm trù kinh tế
  3. Bảo hiểm là phạm trù lịch sử
  4. Không có câu nào đúng

Đáp án: A

Câu 21: Căn cứ vào đâu để phân loại hoạt động bảo hiểm:

  1. Căn cứ vào mục đích hoạt động của các tổ chức bảo hiểm
  2. Căn cứ vào hình thức xây dựng quỹ dự trữ bảo hiểm
  3. Căn cứ vào phương thức hoạt động
  4. Tất cả các ý kiến trên đều đúng

Đáp án: D

Câu 22: Căn cứ vào phương thức hoạt động, người ta chia ra làm mấy loại bảo hiểm:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Đáp án: B

Câu 23: loại bảo hiểm nào sau đây thuộc loại bỏa hiểm rủi ro:

  1. Bảo hiểm tài sản
  2. Bảo hiểm con người
  3. Bảo hiểm bắt buộc và bảo hiểm tự nguyện
  4. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về vai trò của bảo hiểm rủi ro:

  1. Góp phần ổn định sản xuất và ổn định đời sống
  2. Góp phần cung ứng vốn cho phát triển kinh tế- xã hội
  3. Phòng trừ lúc ốm đau
  4. Cả A và B

Đáp án: C

Câu 24: Năm 1952, tổ chức lao động quốc tế ICO ra công ước đầu tiên về bảo hiểm xã hội gồm mấy chế độ:

  1. 5
  2. 8
  3. 9
  4. 6

Đáp án: C

Câu 25: Hiện nay, ở nước ta có mấy chế độ bảo hiểm xã hội áp dụng cho các đối tượng bắt buộc:

  1. 5
  2. 4
  3. 2
  4. 6

Đáp án: A

Câu 26:  Giá trị bảo hiểm (V) là khái niệm áp dung cho loại hình:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo nhiểm nhân thọ
c. Bảo hiểm TNDS
d. Cả ba loại hình trên
Đáp án: a

Câu 27: Bảo hiểm con người bao gồm các nghiệp vụ nào? Chọn câu trả lời đúng nhất:

  1. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tai nạn lao động
  2. Bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm tai nạn lao động
  3. Bảo hiểm tai nạn lao động, bảo hiểm nhân thọ
  4. Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm tai nạn lao động ,bảo hiểm tai nạn hành khách, bảo hiểm tai nạn học sinh, sinh viên

Đáp án: D

Câu 28: Hình thành quỹ bảo hiểm xã hội từ các nguồn nào sau đây:

  1. Thu từ người sử dụng lao động
  2. Thu tù ngân sách nhà nước
  3. Các nguồn thu khác
  4. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Câu 29: Ở nước ta, hoạt động bảo hiểm xã hội được triển khai từ năm nào:

  1. 1962
  2. 1963
  3. 1964
  4. 1965

Đáp án: A

Câu 30: Nguyên tắc thực hiện bảo hiểm xã hội là:

  1. Phải nhằm mục đích bảo vệ gười lao động , đặc biệt là người làm công ăn lương
  2. Phải được thực hiện theo quy định của pháp luật
  3. Phải thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh tế và chính sách xã hội
  4. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

 Tải Xuống Tại Đây  


LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here