Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập lớn Cơ học kết cấu tàu thủy
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: BÀI TẬP LỚN TƯỜNG CHẮN ĐẤT
BÀI TẬP LỚN TƯỜNG CHẮN ĐẤT.
Số liệu tính toán:
Đề | Sinh viên | h (m) | ( / ) | ( ) | ( ) |
B5 | Mr. Thăng | 1 | 16 | 4 | 2 |
1
I. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TƯỜNG CHẮN:
Bề rộng bản móng : qua nhiều lần tính toán ta chọn
B = 6000 (mm)
Chiều cao móng chọn từ ( → ) :
Chọn : ℎ = 500 (mm)
Chiều dày lớp đất đắp trước tường chắn là :
Chọn : Z = 500 (mm)
- Tổng chiều cao tường chắn là :
H = 7000 (mm)
Bề rộng tường :
2
Họ tên : Zangloe MSSV: 20661187
- Đỉnh tường : b = 300 (mm) o Chân tường : b = 800 (mm)
II. XÁC ĐỊNH CÁC HỆ SỐ:
Ta xem như lưng tường là trơn phẳng thẳng đứng ( α = 0 , β = 0 )
Lấy góc ma sát ngoài giữa đất với tường là:
= = | = | × 25 = 17 ( lấy từ | → | ) | ||||||||||||||||||||||||||||
Hệ số áp lực ngang chủ động : | ||||||||||||||||||||||||||||||||
(cos | ) | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
= | × | |||||||||||||||||||||||||||||||
cos | ||||||||||||||||||||||||||||||||
cos | 1 + | sin( | + | ) sin | ||||||||||||||||||||||||||||
cos( | + ) | |||||||||||||||||||||||||||||||
( ) = | ( | 28) | × | 1 | = 0,3 | |||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
17 1 + | (28 + 17) | 28 | ||||||||||||||||||||||||||||||
(28 + 17) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
( ) = | (cos 25) | × | 1 | = 0,34 | ||||||||||||||||||||||||||||
cos 17 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
cos 17 1 + | sin(25 + 17) sin 25 | |||||||||||||||||||||||||||||||
cos(25 + 17) |
Hệ số áp lực ngang bị động :
- 1
- ( ) = 0,343 = 2.92
Ta quy phần đất phía trên đỉnh tường chắn về tải tương đương.
Áp dụng công thức: | = (1 + | ) | ℎ | |||||
Trong đó: | = 1 + tan 28 = 0,532 | |||||||
= 4,2 − 0,5 = 3,7 | ||||||||
ℎ = 1 | ||||||||
0,532 | ||||||||
= | 1 + | 18,9 × 1 = 20,3 ( | ) | |||||
2 × 3,7 | ||||||||
ð Tổng tải tương đương:
= + = 20,3 + 16 = 36,3 ( )
3
Họ tên : Zangloe MSSV: 20661187
III. TÍNH TOÁN ÁP LỰC LÊN TƯỜNG CHẮN:
- Áp lực đứng lên tường chắn ( tính toán trên 1 mét tới ):
1 : | 1 | ( | × ℎ × | ) = | 1 | (0,5 × 6,5 × 25) = 40,63 ( | ) | |||||
2 | 2 | |||||||||||
2 : | × ℎ | × | = 0,3 | × 6,5 × 25 = | 48,75 ( | ) | ||||||
3 : | × ℎ | × | = 0,5 | × 6 × 25 = | 75 ( | ) | ||||||
4 : | × ℎ | × | = 4,2 × 4 × 18,9 = | 317,52 ( | ) | |||||||
5 : | × ℎ | × | = 4,2 | × 2,5 × 18,5 = | 194,25 ( | ) | ||||||
6 : | × ℎ | × | = 0,5 | × 1 × 18,5 = | 9,25 ( | ) | ||||||
7 : | ( | 7 − 0,5) × | = (4,2 − 0,5) × 36,3 = 134,31 ( | ) | ||||||||
- Áp lực ngang chủ động :
ð Tại | = 0 m | = > | ( ) = −2 × 5 × √ | = 5,48 ( | ) | ||||||
= −2 | 0,3 | ||||||||||
ð Tại | = 0,83 m | = > = | ( ) − 2 | ( ) = 18,9 × 0,83 × 0,3 − 5,48 | |||||||
4
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||||||||
= − 0,77 ( | ) | ||||||||
= > | = | ( ) + × ( ) − 2 | ( ) | ||||||
= 18,9 × 0,83 × 0,3 + 0,3 × 35,99 − 5,48 = 10,03 ( | ) | ||||||||
Tại = 4 m | = > | = | + ( | − ) ( ) = 10,03 + 18,9 × (4 − 0,83) × 0,3 |
- 28 ( )
= > = | × ( ) + 2 | ( ) | ||||||||||||
( ) | ||||||||||||||
28 − 5,48 | KN | |||||||||||||
= | × 0,34 + 2 × 6 × | 0,34 = 32,52 ( | ) | |||||||||||
0,3 | m | |||||||||||||
Tại = 7 m | = > | = | + ( | − ) ( | ) = 32,52 + 18,5 × (7 − 4) × 0,34 | |||||||||
= 51,39 ( | ) | |||||||||||||
- Áp lực ngang bị động:
= ( ) = 18,5 × 1 × 2,92 = 54,02 ( )
- Tính toán các giá trị áp lực ngang E.
= | (5,48 + 0,77) × 0,83 = 2,6 ( ) | ||||||
= 10,03 × (4 − 0,83) = 31,8 ( | ) | ||||||
= | (28 − 10,03) × (4 − 0,83) = 28,48 ( | ) | |||||
= 32,52 × (7 − 4) = 97,56 ( | ) | ||||||
= | (51,39 − 32,52) × (7 − 4) = 28,31 ( | ) | |||||
= | = | 54,02 × 1 = 27,01 ( | ) | ||||
5
Họ tên : Zangloe MSSV: 20661187
- Bảng tổng hợp moment chống lật và moment lật đối với mũi tường chắn (điểm A). a. Bảng moment chống lật.
Tên | Lực / 1 mét tới | Cánh tay đòn | Moment / 1 mét tới | |
(KN) | (m) | (KNm) | ||
1 | 40,63 | 1,33 | 54,04 | |
2 | 48,75 | 1,65 | 80,44 | |
3 | 75 | 3 | 225 | |
4 | 317,52 | 3,9 | 1238,33 | |
5 | 194,25 | 3,9 | 757,58 | |
6 | 9,25 | 0,5 | 4,63 | |
7 | 134,31 | 4,15 | 557,39 | |
2,6 | 6,72 | 17,47 | ||
27,01 | 0,33 | 8,91 | ||
Tổng moment | 2889,75 | |||
6
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||||
b. | Bảng moment lật. | ||||
Tên | Lực / 1 mét tới | Cánh tay đòn | Moment / 1 mét tới | ||
(KN) | (m) | (KNm) | |||
31,8 | 4,585 | 145,8 | |||
28,48 | 4,057 | 115,54 | |||
97,56 | 1,5 | 146,34 | |||
28,31 | 1 | 28,31 | |||
Tổng moment | 436 | ||||
Kiểm tra moment chống lật quanh điểm A.
ậ =ậ = | ℎô | ậ | = | 2889,75 | = 6,63 > 2 | |
ậ | 436 | |||||
- Vậy tường chắn ổn định chống lật quanh điểm A.
Tổng moment:
= ô ậ − ậ = 2889,75 − 436 = 2453,75 ( )
Kiểm tra độ ổn định trượt ngang.
Lực chống trượt thống kê: ( tổng lực theo phương đứng)
- 819,71 KN
Lực xô ngang thống kê : ( tổng lực theo phương ngang)
- 156,54 KN
ượ | =ượ | = | R | × tan δ = | 819,71 | × tan 17 = 1,6 > 1,5 | |
R | 156,54 | ||||||
- vậy tường chắn ổn định trượt ngang.
Kiểm tra áp lực lên đất nền.
Hợp lực R cách điểm gót bản đáy là:
2453,75
∆= = 819,71 = 2,99 (m)
Độ lệch tâm e:
= − | 2 + ∆= − | 6 | + 2,99 = − 0,01 ( ) |
2 |
- Áp lực max , min lên bản đáy:
7
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||||||||||||||||||
6 | 819,71 | 6 × 0,01 | |||||||||||||||||
= | 1 − | = | 1 − | = 135,25 ( | ) | ||||||||||||||
1 × | 1 × 6 | 6 | |||||||||||||||||
6 | 819,71 | 6 × 0,01 | |||||||||||||||||
= | 1 + | = | 1 + | = 137,98 ( | ) | ||||||||||||||
1 × | 1 × 6 | 6 |
Áp dụng công thức tính toán khả năng chịu tải của đất nền chịu tải trọng vừa thẳng đứng vừa có tải ngang.
= | ự | ̣ | > 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||
ự ẳ | đứ | ê | |||||||||||||||||||||||||||||||
= | + | + | |||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: = | × | = 18,5 × 1 = 18,5 | / | (D là chiều sâu chôn móng) | |||||||||||||||||||||||||||||
= | − 2 | = 6 − 2 × 0,01 = 5,98 ( | ) | ||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 1 + 0,4 | = 1 + 0,4 × | = 1,07 | |||||||||||||||||||||||||||||||
5,98 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 1 + 2 tan | (1 − sin | ) | = 1 + 2 tan 25 | (1 − sin 25 ) | |||||||||||||||||||||||||||||
5,98 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 1,05 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
10,81 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= | = | 1 − | = | 1 − | = 0,77 | ||||||||||||||||||||||||||||
90 | 90 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10,81 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= | 1 − | = 1 − | = 0,32 | ||||||||||||||||||||||||||||||
25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= tan | × cos | = tan | 156,54 × cos 0 | = 10,81 | |||||||||||||||||||||||||||||
Σ | 819,71 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ta tra bảng được . | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 11,5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 15 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
= 27 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
ð = 6 × 11,5 × 1,07 × 0,77 + 18,5 × 15 × 1,05 × 0,77 + | × 18,5 × 5,98 × 27 × 0,32 × 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
= 759,13 KN |
8
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||
ð | = | , | = 5,5 > 3 |
137,98 |
ð Vậy nền đủ khả năng chịu lực.
IV. TÍNH CỐT THÉP.
- Tính cốt thép bản đáy. o Áp lực lên bản gót:
= 36,3 + + ( − ) + ℎ
- 36,3 + 18,9 × 4 + 18,5 × (6,5 − 4) + 25 × 0,5
- 170,65 ( )
- Áp lực lên bản mũi.
=+ | ℎ = 18,5 × 0,5 + 25 × 0,5 | |
= 21,75 ( | ) | |
Moment tại A.
Σ / = (135,87 − 21,75) × 1 × 0,5 + (135,87 − 135,25) × 1 × × 1
9
Họ tên : Zangloe MSSV: 20661187
- 57,27 (KNm)
Moment tại B.
Σ / = (170,65 − 137,98) × 4,2 × 2,1 − (137,98 − 136,37) × 4,2 × × 4,2
- 283,42 (KNm)
- Tính cốt thép: (Tính cho 1 mét tới)
Giả thiết: Chiều dày lớp bê tông bảo vệ a = 75 (mm)
Bê tông B20, Thép CII
ð ℎ = ℎ − = 500 − 75 = 425 ( ) = 0,425 ( )
= 11,5 ( | ) |
= 1 ( ) | |
= 280 ( | ) |
- 0,9 ( hệ số làm việc của bê tông)
- Bản mũi:
∝ = | = | 57,27 × 10 | = 0,0306 | ||||||
ℎ | 0,9 × 11,5 × 1000 × 425 | ||||||||
= 1 − | 1 − 2 ∝ = 1 − 1 − 2 × 0,0306 | = 0,0311 |
- Diện tích cốt thép:
= | ℎ | = | 0,0311 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 425 | = 488,87 () | ||||||||||||
280 | ||||||||||||||||
Vậy ta chọn: ∅14 | 250 | |||||||||||||||
o Bản gót: | ||||||||||||||||
∝ = | = | 283,42 | = 0,1516 | |||||||||||||
ℎ | 0,9 × 11,5 × 1000 × 425 | |||||||||||||||
= 1 − | 1 − 2 ∝ = 1 − 1 − 2 × 0,1516 | = 0,1653 | ||||||||||||||
- Diện tích cốt thép:
= | ℎ | = | 0,1653 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 425 | = 2596 () | ||
280 | ||||||
Vậy ta chọn: ∅30 | 250 |
10
Họ tên : Zangloe MSSV: 20661187
- Tính cốt thép bản đứng.
Dựa vào biểu đồ áp lực ngang: Như đã tính toán ở trên và tính toán lại ̀ ta được:
- 2,6 ( )
- 31,8 ( )
- 28,48 ( )
= 10,03 × (2 − 0,83) = 11,74 ( )
= | 1 | (16,67 − 10,03) × (2 − 0,83) = 3,88( ) |
2 |
Bảng tính toán moment tại A:
Tên | Lực / 1 mét tới | Cánh tay đòn | Moment / 1 mét tới |
(KN) | (m) | (KNm) | |
– 2,6 | 1,59 | −4,13 | |
11,74 | 0,59 | 6,93 | |
3,88 | 0,39 | 1,51 | |
11
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||||||||||||||
Tổng moment | 4,31 | ||||||||||||||
Tính toán cốt thép tại vị trí A. ( lấy a = 50 mm , ℎ = 454=> ℎ = | 404 | ) | |||||||||||||
4,31 | |||||||||||||||
∝ = | = | = 0,0026 | |||||||||||||
ℎ | 0,9 × 11,5 × 1000 × 404 | ||||||||||||||
= 1 − | 1 − 2 ∝ = 1 − 1 − 2 × 0,0026 = 0,0026 | ||||||||||||||
= | ℎ | = | 0,0026 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 404 | = 38,15 ( | ) | ||||||||||
280 |
ð Vậy ta chọn thép theo cấu tạo : ∅14 250
Bảng tính toán moment tại B:
Tên | Lực / 1 mét tới | Cánh tay đòn | Moment / 1 mét tới | ||||||||||||||||
(KN) | (m) | (KNm) | |||||||||||||||||
– 2,6 | 3,59 | −9,33 | |||||||||||||||||
31,8 | 1,59 | 50,56 | |||||||||||||||||
28,48 | 1,06 | 30,19 | |||||||||||||||||
Tổng moment | 71,42 | ||||||||||||||||||
Tính toán cốt thép tại vị trí B. ( lấy a = 50 mm , ℎ = 608=> ℎ = 558 | ) | ||||||||||||||||||
71,42 | |||||||||||||||||||
∝ = | = | = 0,0222 | |||||||||||||||||
ℎ | 0,9 × 11,5 × 1000 × 558 | ||||||||||||||||||
= 1 − | 1 − 2 ∝ = 1 − 1 − 2 × 0,0222 | = 0,0224 | |||||||||||||||||
= | ℎ | = | 0,0224 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 580 | = 462,3 ( | ) | ||||||||||||||
280 | |||||||||||||||||||
ð Vậy ta chọn thép : ∅14 250
Bảng tính toán moment tại C:
Tên | Lực / 1 mét tới | Cánh tay đòn | Moment / 1 mét tới | |||
(KN) | (m) | (KNm) | ||||
– 2,6 | 6,72 | −17,42 | ||||
31,8 | 4,59 | 145,96 | ||||
28,48 | 4,06 | 115,63 | ||||
97,56 | 1,5 | 146,34 | ||||
28,31 | 1 | 28,31 | ||||
-27,01 | 0,33 | −8,91 | ||||
Tổng moment | 409,91 | |||||
Tính toán cốt thép tại vị trí C. ( lấy a = 50 mm , ℎ = 800 | => ℎ = 750 | ) |
12
Họ tên : Zangloe | MSSV: 20661187 | ||||||||||||
409,91 | |||||||||||||
∝ = | = | = 0,0704 | |||||||||||
ℎ | 0,9 × 11,5 × 1000 × 750 | ||||||||||||
= 1 − | 1 − 2 ∝ = 1 − 1 − 2 × 0,0704 | = 0,0731 | |||||||||||
= | ℎ | = | 0,0731 × 0,9 × 11,5 × 1000 × 750 | = 2026 () | |||||||||
280 |
ð Vậy ta chọn thép : ∅28 250
- BỐ TRÍ CỐT THÉP.
Do bản vẽ đưa vào đây thì quá nhỏ nên không thể xem được. Ai có nhu cầu hoặc thắc mắc thì để lại Comment mình send bản vẽ Acad sang cho và giải thích trong phạm vi hiểu biết. Hoặc email: [email protected] hoặc [email protected] .
13