Bài tập lớn môn Tiêu chuẩn và lập định mức xây dựng
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Đề cương báo cáo thực tập Tiền lương và các khoản trích theo lương tại Cty CP Chuyển Phát Nhanh Muôn Phương
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn môn Tiêu chuẩn và lập định mức xây dựng
BÀI TẬP LỚN MÔN
TIÊU CHUẨN VÀ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG
ĐỀ BÀI
Để xác định số ca máy định mức trong năm đối với máy ủi có công suất 100 mã lực (CV), tiến hành thu số liệu tại một Công ty cơ giới xây dựng trong năm 2011 như sau:
– Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân mưa bão gây ra:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số giờ ngừng việc | 0 | 8 | 15 | 10 | 8 | 16 | 40 | 20 | 11 | 8 | 5 | 0 |
– Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân ngừng đột xuất:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số giờ ngừng việc | 10 | 4 | 8 | 10 | 6 | 8 | 0 | 10 | 12 | 12 | 6 | 10 |
– Số giờ ngừng việc ngẫu nhiên của từng tháng do nguyên nhân công nhân điều khiển máy nghỉ do ốm đau đột xuất. Sau khi thu thập số liệu đã mô phỏng tính toán được. Cụ thể đã xác định được số giờ ngừng việc bình quân hàng năm do công nhân điều khiển máy ốm đau đột xuất là 87h/năm.
Yêu cầu:
- Mỗi nguyên nhân ngẫu nhiên ở trên thực hiện 5 lần mô phỏng và rút ra kết luận về số ngày (mỗi ngày 1 ca) phải ngừng việc trong năm.
- Các thời gian ngừng nghỉ khác như sau:
- Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm (Tết, lễ, Chủ nhật…) theo quy định của Luật Lao động Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
- Số ngày ngừng việc để sửa chữa bảo trì bình quân định kỳ trong năm là 40 ngày/năm.
- Số ngày máy ngừng việc bình quân trong năm để di chuyển máy giữa các công trường là 12 ngày/năm.
Yêu cầu xác định số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có công suất 100CV. Cho biết hệ số sử dụng K bình quân trong năm: Kca2 = 0,35 và Kca3 = 0,1.
BÀI LÀM
- Mô phỏng và kết luận về số ngày máy ngừng phải ngừng việc trong năm
- Máy ngừng việc ngẫu nhiên do nguyên nhân mưa bão
- Lập bảng xác định tần suất của ngừng việc do nguyên nhân mưa bão
Bảng 1: Xác định tần suất ngừng việc do mưa bão | ||||||
Hàng m (m=1÷9) | Số giờ ngừng việc do nguyên nhân mưa bão | Tần suất xuất hiện (ni) | Tần suất tương đối (ni/n) | Tần suất cộng dồn | Nhân cột (5) với 104 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1 | 0 | 2 | 2/12 = | 0,1667 | 0,1667 | 1667 |
2 | 5 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,2500 | 2500 |
3 | 8 | 3 | 3/12 = | 0,2500 | 0,5000 | 5000 |
4 | 10 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,5833 | 5833 |
5 | 11 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,6666 | 6666 |
6 | 15 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,7499 | 7499 |
7 | 16 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,8332 | 8332 |
8 | 20 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 0,9165 | 9165 |
9 | 40 | 1 | 1/12 = | 0,0833 | 1,0000 | 10000 |
n = 12 | Tổng = | 1,0000 |
- Xác định mối liên hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên đang khảo sát (số giờ ngừng việc do nguyên nhân mưa bão) với đại lượng ngẫu nhiên Y phân bố đều trong khoảng [0;1].
Bảng 2: Tập hợp số ngẫu nhiên phân bố gần đều trong khoảng [0;1]
(Trích)
1502 | 6926 | 3971 | 6441 | 2875 | 0745 | 6126 | 6362 |
4525 | 2597 | 9400 | 6289 | 2040 | 1141 | 2226 | 0266 |
6717 | 4637 | 1741 | 1989 | 5568 | 0789 | 9934 | 9026 |
0710 | 9866 | 4040 | 7158 | 4033 | 7017 | 6167 | 5903 |
8927 | 845 | 4648 | 4369 | 0195 | 9811 | 7721 | 4737 |
9753 | 4667 | 7314 | 0304 | 0837 | 8314 | 1295 | 7090 |
4109 | 8847 | 3904 | 6920 | 6058 | 6130 | 7947 | 1749 |
2027 | 2198 | 9812 | 2450 | 8934 | 0812 | 1102 | 7152 |
0473 | 9924 | 3166 | 8630 | 9483 | 2727 | 0918 | 8018 |
2816 | 1084 | 3574 | 3486 | 8464 | 2218 | 7661 | 0595 |
0500 | 6800 | 7682 | 8062 | 8917 | 1802 | 1119 | 6919 |
9399 | 7923 | 5550 | 5963 | 2649 | 2432 | 1475 | 1699 |
2746 | 4684 | 9772 | 0811 | 1443 | 5045 | 567 | 4261 |
9502 | 3287 | 8572 | 7055 | 1452 | 8374 | 4250 | 3257 |
1550 | 5654 | 0544 | 1252 | 2955 | 5496 | 1918 | 6540 |
6121 | 5548 | 6496 | 8683 | 2322 | 2157 | 8981 | 7828 |
4672 | 3815 | 3386 | 1804 | 4351 | 9691 | 2325 | 8308 |
7205 | 5561 | 8825 | 7255 | 4915 | 4098 | 4641 | 5923 |
8679 | 0711 | 1881 | 6328 | 3649 | 1669 | 1905 | 6470 |
6913 | 7317 | 2864 | 6356 | 0123 | 1323 | 2051 | 9086 |
- Mối liên hệ được xác định theo định lý điều kiện cần và đủ để xuất hiện hiện tượng Am của quá trình ngẫu nhiên X:
Định lý: Hiện tượng Am xuất hiện khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện sau:
Lm-1 < Rj ≤ Lm (1)
Trong đó:
+ Lm-1; Lm: lần lượt là tần suất cộng dồn đến hàng (m-1) và đến hàng m.
+ Rj (j=1¸n) là các số ngẫu nhiên phân bố đều trong khoảng [0;1] được chọn bất kỳ theo bảng số ngẫu nhiên, lấy liên tiếp theo cột hoặc theo hàng, j là số lượng cần lấy để mô phỏng rồi gán kiểm tra điều kiện (1), hiện tượng Am xảy ra với tháng nào thì ghi kết quả cho tháng ấy.
- Thực hiện mô phỏng 5 lần, theo đề bài cho 12 tháng nên mỗi lần mô phỏng ta chọn 12 số ngẫu nhiên Rj liên tiếp cho 1 lần mô phỏng (ở đây chọn 12 số liên tiếp theo cột hoặc hàng) và gán cho từng tháng.
Mô phỏng lần 1: Số ngày máy ngừng việc do mưa bão (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | ||||||
+ Số | 4109 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 2027 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 0473 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 2816 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 0500 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 9399 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 2746 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 9502 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 1550 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 6121 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 4672 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | ||
+ Số | 7205 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | ||
Mô phỏng lần 2: Số ngày máy ngừng việc do mưa bão (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 8847 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2198 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9924 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1084 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6800 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7923 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4684 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A8 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3287 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5654 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5548 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3815 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5561 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 3: Số ngày máy ngừng việc do mưa bão (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 3904 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9812 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3166 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3574 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7682 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5550 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A8 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9772 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8572 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0554 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6496 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3386 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8825 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 4: Số ngày máy ngừng việc do mưa bão (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 6920 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2450 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8630 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3486 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8062 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5963 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A8 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0811 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7055 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1252 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8683 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1804 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7255 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 5: Số ngày máy ngừng việc do mưa bão (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 6058 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8934 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9483 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8464 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8917 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2649 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A9 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1443 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1452 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2955 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2322 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4351 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4915 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc |
Bảng 3: Kết quả 5 lần mô phỏng và xác định trị số trung bình của chỉ tiêu
Tháng
Kết quả |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
MF1 | 8 | 6 | 0 | 6 | 0 | 12 | 6 | 12 | 4 | 10 | 8 | 10 |
MF2 | 12 | 6 | 12 | 4 | 10 | 10 | 8 | 6 | 10 | 10 | 8 | 10 |
MF3 | 8 | 12 | 6 | 8 | 10 | 10 | 12 | 12 | 0 | 10 | 8 | 12 |
MF4 | 10 | 6 | 12 | 8 | 10 | 10 | 0 | 10 | 4 | 12 | 6 | 10 |
MF5 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Trung bình | 9,6 | 8,4 | 8,4 | 7,6 | 8,4 | 6,0 | 8,8 | 6,4 | 4,8 | 9,6 | 7,6 | 10,0 |
- Số giờ ngừng việc bình quân trong 1 năm do nguyên nhân mưa bão:
T1= 9,6 + 8,4 + 8,4 + 7,6 + 8,4 + 6,0 + 8,8 + 6,4 + 4,8 + 9,6 + 7,6 + 10,0
= 98,8 (giờ/năm)
- Máy ngừng việc ngẫu nhiên do nguyên nhân máy hỏng đột xuất
- Lập bảng xác định tần suất của ngừng việc do nguyên nhân máy hỏng đột xuất
Bảng 4: Xác định tần suất ngừng việc do máy hỏng đột xuất | ||||||
Hàng m (m=1÷6) | Số giờ ngừng việc do nguyên nhân mưa bão | Tần suất xuất hiện (ni) | Tần suất tương đối (ni/n) | Tần suất cộng dồn | Nhân cột (5) với 104 | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1 | 0 | 1 | 1/12= | 0,0833 | 0,0833 | 833 |
2 | 4 | 1 | 1/12= | 0,0833 | 0,1666 | 1666 |
3 | 6 | 2 | 2/12= | 0,1667 | 0,3333 | 3333 |
4 | 8 | 2 | 2/12= | 0,1667 | 0,5000 | 5000 |
5 | 10 | 4 | 4/12= | 0,3333 | 0,8333 | 8333 |
6 | 12 | 2 | 2/12= | 0,1667 | 1,0000 | 10000 |
n=12 | Tổng = | 1,0000 |
- Xác định mối liên hệ giữa đại lượng ngẫu nhiên đang khảo sát (số giờ ngừng việc do nguyên nhân máy hỏng đột xuất) với đại lượng ngẫu nhiên Y phân bố đều trong khoảng [0;1].
Bảng 2: Tập hợp số ngẫu nhiên phân bố gần đều trong khoảng [0;1]
(Trích)
1502 | 6926 | 3971 | 6441 | 2875 | 0745 | 6126 | 6362 |
4525 | 2597 | 9400 | 6289 | 2040 | 1141 | 2226 | 0266 |
6717 | 4637 | 1741 | 1989 | 5568 | 0789 | 9934 | 9026 |
0710 | 9866 | 4040 | 7158 | 4033 | 7017 | 6167 | 5903 |
8927 | 845 | 4648 | 4369 | 0195 | 9811 | 7721 | 4737 |
9753 | 4667 | 7314 | 0304 | 0837 | 8314 | 1295 | 7090 |
4109 | 8847 | 3904 | 6920 | 6058 | 6130 | 7947 | 1749 |
2027 | 2198 | 9812 | 2450 | 8934 | 0812 | 1102 | 7152 |
0473 | 9924 | 3166 | 8630 | 9483 | 2727 | 0918 | 8018 |
2816 | 1084 | 3574 | 3486 | 8464 | 2218 | 7661 | 0595 |
0500 | 6800 | 7682 | 8062 | 8917 | 1802 | 1119 | 6919 |
9399 | 7923 | 5550 | 5963 | 2649 | 2432 | 1475 | 1699 |
2746 | 4684 | 9772 | 0811 | 1443 | 5045 | 567 | 4261 |
9502 | 3287 | 8572 | 7055 | 1452 | 8374 | 4250 | 3257 |
1550 | 5654 | 0544 | 1252 | 2955 | 5496 | 1918 | 6540 |
6121 | 5548 | 6496 | 8683 | 2322 | 2157 | 8981 | 7828 |
4672 | 3815 | 3386 | 1804 | 4351 | 9691 | 2325 | 8308 |
7205 | 5561 | 8825 | 7255 | 4915 | 4098 | 4641 | 5923 |
8679 | 0711 | 1881 | 6328 | 3649 | 1669 | 1905 | 6470 |
6913 | 7317 | 2864 | 6356 | 0123 | 1323 | 2051 | 9086 |
- Mối liên hệ được xác định theo định lý điều kiện cần và đủ để xuất hiện hiện tượng Am của quá trình ngẫu nhiên X:
Định lý: Hiện tượng Am xuất hiện khi và chỉ khi thỏa mãn điều kiện sau:
Lm-1 < Rj ≤ Lm (1)
Trong đó:
+ Lm-1; Lm: lần lượt là tần suất cộng dồn đến hàng (m-1) và đến hàng m.
+ Rj (j=1¸n) là các số ngẫu nhiên phân bố đều trong khoảng [0;1] được chọn bất kỳ theo bảng số ngẫu nhiên, lấy liên tiếp theo cột hoặc theo hàng, j là số lượng cần lấy để mô phỏng rồi gán kiểm tra điều kiện (1), hiện tượng Am xảy ra với tháng nào thì ghi kết quả cho tháng ấy.
- Thực hiện mô phỏng 5 lần, theo đề bài cho 12 tháng nên mỗi lần mô phỏng ta chọn 12 số ngẫu nhiên Rj liên tiếp cho 1 lần mô phỏng (ở đây chọn 12 số liên tiếp theo cột hoặc hàng) và gán cho từng tháng.
Mô phỏng lần 1: Số ngày ngừng việc do hỏng máy đột xuất (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 8927 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9753 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4109 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2027 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0473 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2816 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0500 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9399 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2746 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9502 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1550 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6121 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 2: Số ngày ngừng việc do hỏng máy đột xuất (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 0845 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4667 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8847 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2198 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9924 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1084 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6800 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7923 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 4684 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3287 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5654 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5548 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 3: Số ngày ngừng việc do hỏng máy đột xuất (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 4648 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7314 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3904 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9812 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3166 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3574 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7682 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5550 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9772 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8572 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0544 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6496 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 4: Số ngày ngừng việc do hỏng máy đột xuất (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 4639 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0304 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6920 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2450 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8630 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 3486 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 8 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8062 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 5963 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0811 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 7055 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1252 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8683 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A5 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc |
Mô phỏng lần 5: Số ngày ngừng việc do hỏng máy đột xuất (chọn 12 số liên tiếp theo cột) | |||||
+ Số | 0195 | gán cho tháng 1, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 0 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 0837 | gán cho tháng 2, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 6058 | gán cho tháng 3, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A6 xảy ra: | 10 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8934 | gán cho tháng 4, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 9483 | gán cho tháng 5, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8464 | gán cho tháng 6, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A2 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 8917 | gán cho tháng 7, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 12 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2649 | gán cho tháng 8, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A3 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1443 | gán cho tháng 9, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 1452 | gán cho tháng 10, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 4 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2955 | gán cho tháng 11, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A4 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc | |
+ Số | 2322 | gán cho tháng 12, áp vào điều kiện (1) ta thấy hiện tượng A1 xảy ra: | 6 | giờ ngừng việc |
Bảng 5: Kết quả 5 lần mô phỏng và xác định trị số trung bình của chỉ tiêu
Tháng
Kết quả |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
MF1 | 12 | 12 | 8 | 6 | 0 | 6 | 0 | 12 | 6 | 12 | 4 | 10 |
MF2 | 4 | 8 | 12 | 6 | 12 | 4 | 10 | 10 | 8 | 6 | 10 | 10 |
MF3 | 8 | 10 | 8 | 12 | 6 | 8 | 10 | 10 | 12 | 12 | 0 | 10 |
MF4 | 8 | 0 | 10 | 6 | 12 | 8 | 10 | 10 | 0 | 10 | 4 | 12 |
MF5 | 0 | 4 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | 6 | 4 | 4 | 6 | 6 |
Trung bình | 6,4 | 6,8 | 9,6 | 8,4 | 8,4 | 7,6 | 8,4 | 9,6 | 6,0 | 8,8 | 4,8 | 9,6 |
- Số giờ ngừng việc bình quân trong 1 năm do nguyên nhân máy hỏng đột ngột:
T2 = 6,4 + 6,8 + 9,6 + 8,4 + 8,4 + 7,6 + 8,4 + 9,6 + 6,0 + 8,8 + 4,8 + 9,6 = 94,4 (giờ/năm)
- Theo đề bài sau khi thu số liệu mô phỏng và tính toán đã xác định được số giờ ngừng việc bình quân một năm do nguyên nhân công nhân điều khiển máy ốm đau đột xuất là 87 (giờ/năm) -> T3= 87 (giờ/năm).
Kết luận: Vậy tổng số giờ máy ngừng việc trong năm do các nguyên nhân mưa bão, máy hỏng đột xuất, công nhân điều khiển máy ốm đột xuất là:
T = T = T1 + T2 + T3 = 98,8 + 94,4 + 87 = 280,2 (h/năm) ≈ 35 ngày/năm.
- Xác định số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có công suất 100CV
- Số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi xác định theo công thức sau:
NCMĐM = Nđm x (1+Kca2 + Kca3)
Trong đó: Kca2 = 0,35
Kca3 = 0,1
Nđm: Số ngày làm việc thực tế của máy ủi
Nđm = 365- (Nnvnn + Nncđ + Nscbd + Ndc)
Trong đó:
Nnvnn: Số ngày ngừng việc ngẫu nhiên do nguyên nhân mưa bão, máy hỏng đột xuất và công nhân điều khiển máy bị ốm đột xuất.
Theo tính toán ở phần trên Nnvnn = T/8= 280,2/8 ≈ 35 (ngày/năm)
Nncđ: Số ngày nghỉ theo chế độ trong năm (Tết, lễ, Chủ nhật) theo quy định của Luật Lao động Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Viêt Nam (Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thông qua ngày 18/6/2012 và có hiệu lực kể từ ngày 1/5/2013)
- Ngày chủ nhật: 52 ngày (tương ứng với 52 tuần trong năm).
- Tết dương lịch (1/1 dương lịch): nghỉ 01 ngày.
- Tết âm lịch nghỉ 05 ngày
- Ngày Giỗ Tô Hùng Vương (10/3 âm lịch): nghỉ 01 ngày.
- Ngày Giải phòng hoàn toàn miền Nam (30/4): 01 ngày.
- Ngày quốc tế lao động (1/5): 01 ngày.
- Ngày Quốc khánh (2/9): 01 ngày.
- Vậy tổng số ngày nghỉ chế độ theo quy định của Luật lao động:
Nncđ = 52 + 1+ 5 + 1 + 1 + 1 + 1 = 62 (ngày/năm)
Nscbd : Số ngày nghỉ để sửa chữa bảo dưỡng bình quân định kỳ hàng năm. Theo đề bài Nscbd = 40 ngày/năm.
Ndc: Số ngày máy ngừng việc bình quân trong năm để di chuyển giữa các công trường. Theo đề bài Ndc = 12 ngày/năm.
- Vậy số ngày làm việc thực tế của máy ủi:
Nđm = 365 – (35 + 62 + 40 + 12) = 216 (ngày/năm)
- Vậy số ca máy hoạt động trong năm:
NCMĐM = 216 x (1 + 0,35 + 0,1) = 313,2 ≈ 313 (ca/năm).
Kết luận: Số ca máy hoạt động trong năm đối với máy ủi có công suất 100CV là 313 ca/năm.