11.1 C
New York
Tuesday, April 22, 2025

Buy now

spot_img

Bài tập lớn chi tiết máy

Bài tập lớn chi tiết máy

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ


[pdfviewer width=”800px” height=”1000px” beta=”true/false”]https://hotroontap.com/wp-content/uploads/2019/04/B%C3%A0i-t%E1%BA%ADp-l%E1%BB%9Bn-chi-ti%E1%BA%BFt-m%C3%A1y.pdf[/pdfviewer]

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn chi tiết máy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 1

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Z

Trục dẫn của xích tải

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ;

4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên xích tải, F (N) : …………………

Vận tốc xích tải, v (m/s) :………………………

Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………

Bước xích tải, p (mm) : ………………………..

Thời gian phục vụ, L (năm):…………………….

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:     T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 1

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 3,65 3,0 3,25 2,75 3,25 2,25 2,35 3,25  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,5T 0,4T 0,6T   0,7T 0,3T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 2,45 3,75 3,25 2,75 3,0 2,55 2,85 2,25  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,4T 0,6T   0,8T   0,5T 0,3T 0,6T   0,4T 0,2T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 2

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

v

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………

Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………

Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ………………..

Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:

T1= …………… ; T2 =……………

t1= …………… ; t2 = ……………

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 2

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 3.75 3.65 3.55 3.45 3.35 3.25 3.15 3.05  
D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400  
L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,6T 0,6T 0,6T   0,7T 0,7T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 2.95 2.85 2.75 2.65 2.55 2.45 2.35 2.25  
D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400  
L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,7T 0,6T   0,8T   0,6T 0,7T 0,6T   0,6T 0,7T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 3

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

n (v/ph)

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .

Số liệu thiết kế:

Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….

Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………

Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 3

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5
n, vg/ph 80 90 100 110 120 130 140 150
L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4  
n, vg/ph 155 145 135 125 115 105 95 85  
L, năm 9 9   8 8 7   7 9 8  
                                       

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 4

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

n (v/ph)

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .

Số liệu thiết kế:

Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….

Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………

Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………

Quay moät chieàu, laøm vieäc hai ca, taûi va ñaäp nheï (1 naêm laøm vieäc 300 ngaøy, 1 ca laøm vieäc 8 giôø)

Cheá ñoä taûi:

T1= ………….

t1= ………….

; T2 = ………………..

; t2 =    ………………..

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 4

Phöông aùn 1 2 3 4 5 6 7 8  
P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4  
n, vg/ph 84 90 100 104 110 120 126 80  
L, naêm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giaây 45 60 15 30 45 60 36 48  
t2, giaây 44 12 36 48 44 12 30 15  
T1 T T   T T T   T T T
T2 0,6T 0,7T   0,8T 0,6T 0,8T   0,7T 0,6T 0,7T
Phöông aùn 9 10 11 12 13 14 15 16  
P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5  
n, vg/ph 126 110 120 104 90 100 84 100  
L, naêm 6 6 6 6 6 6 6 6  
t1, giaây 12 24 36 48 15 30 45 60  
t2, giaây 60 45 30 15 36 48 44 12  
T1 T T   T T T   T T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T 0,6T 0,7T   0,8T 0,6T 0,8T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 5

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Z

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên xích tải, F(N) : …………………

Vận tốc xích tải, v(m/s) :………………………

Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………

Bước xích tải, p(mm) : ………………………..

Thời gian phục vụ L, năm:…………………….

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:     T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 5

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 1.3 1.2 1.1 1 0,9 0.8 0.7 0.6  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,5T 0,4T 0,6T   0,7T 0,3T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 0.65 0.6 0.55 0.5 0.45 0.4 0.35 0.3  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,4T 0,6T   0,8T   0,5T 0,3T 0,6T   0,4T 0,2T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 6

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………

Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………

Đường kính tang dẫn, D (mm): ………………..

Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:

T1                               2

t1= …………… ; t2 = ……………

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 6

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0 0.9 0.8  
D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400  
L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,6T 0,6T 0,6T   0,7T 0,7T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 0.7 0.6 0.5 0.4 0.35 0.3 0.4 0.35  
D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400  
L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,7T 0,6T   0,8T   0,6T 0,7T 0,6T   0,6T 0,7T  

GV: TS Phan Tấn Tùng


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

Related Articles

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Stay Connected

0FansLike
0FollowersFollow
0SubscribersSubscribe
- Advertisement -spot_img

Latest Articles