Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Mục Lục
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 1
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
- Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 1
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 2
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 2
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 3
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
- Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 3
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 4
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
- Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 4
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 5
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
- Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 5
- BÀI TẬP LỚN
- CHI TIẾT MÁY
- ĐỀ SỐ 6
- THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
- Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
- Số liệu thiết kế:
- YÊU CẦU
- Bảng số liệu Đề 6
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn chi tiết máy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Z
Trục dẫn của xích tải
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ;
4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F (N) : …………………
Vận tốc xích tải, v (m/s) :………………………
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………
Bước xích tải, p (mm) : ………………………..
Thời gian phục vụ, L (năm):…………………….
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 1
Phương án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
F, N | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | ||||
v, m/s | 3,65 | 3,0 | 3,25 | 2,75 | 3,25 | 2,25 | 2,35 | 3,25 | ||||
z, răng | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | ||||
p, mm | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | ||||
L, năm | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 60 | 45 | 30 | 15 | 36 | 48 | 44 | 12 | ||||
t2, giây | 12 | 24 | 36 | 48 | 15 | 30 | 45 | 60 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,5T | 0,4T | 0,6T | 0,7T | 0,3T | ||||
Phương án | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||
F, N | 6000 | 6500 | 7000 | 7500 | 8000 | 8500 | 9000 | 9500 | ||||
v, m/s | 2,45 | 3,75 | 3,25 | 2,75 | 3,0 | 2,55 | 2,85 | 2,25 | ||||
z, răng | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | ||||
p, mm | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | ||||
L, năm | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 15 | 30 | 45 | 60 | 12 | 24 | 36 | 48 | ||||
t2, giây | 36 | 48 | 44 | 12 | 36 | 48 | 15 | 30 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,4T | 0,6T | 0,8T | 0,5T | 0,3T | 0,6T | 0,4T | 0,2T |
GV: TS Phan Tấn Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 2
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
D
v
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………
Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………
Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ………………..
Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:
T1= …………… ; T2 =……………
t1= …………… ; t2 = ……………
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 2
Phương án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
F, N | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | ||||
v, m/s | 3.75 | 3.65 | 3.55 | 3.45 | 3.35 | 3.25 | 3.15 | 3.05 | ||||
D, mm | 400 | 400 | 500 | 315 | 315 | 500 | 500 | 400 | ||||
L, năm | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
t1, giây | 60 | 45 | 30 | 15 | 36 | 48 | 44 | 12 | ||||
t2, giây | 12 | 24 | 36 | 48 | 15 | 30 | 45 | 60 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,6T | 0,6T | 0,6T | 0,7T | 0,7T | ||||
Phương án | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||
F, N | 6000 | 6500 | 7000 | 7500 | 8000 | 8500 | 9000 | 9500 | ||||
v, m/s | 2.95 | 2.85 | 2.75 | 2.65 | 2.55 | 2.45 | 2.35 | 2.25 | ||||
D, mm | 315 | 400 | 500 | 400 | 315 | 500 | 315 | 400 | ||||
L, năm | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 15 | 30 | 45 | 60 | 12 | 24 | 36 | 48 | ||||
t2, giây | 36 | 48 | 44 | 12 | 36 | 48 | 15 | 30 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,7T | 0,6T | 0,8T | 0,6T | 0,7T | 0,6T | 0,6T | 0,7T |
GV: TS Phan Tấn Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 3
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
n (v/ph)
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………
Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 3
Phương án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||||
P, kW | 2,5 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 6,5 | 7,5 | 8,5 | 9,5 | |||||||||||
n, vg/ph | 80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | |||||||||||
L, năm | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 9 | 8 | |||||||||||
Phương án | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||||
P, kW | 10 | 9 | 8 | 7 | 5 | 6 | 5 | 4 | |||||||||||
n, vg/ph | 155 | 145 | 135 | 125 | 115 | 105 | 95 | 85 | |||||||||||
L, năm | 9 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 9 | 8 | |||||||||||
GV: TS Phan Tấn Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 4
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
n (v/ph)
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………
Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………
Quay moät chieàu, laøm vieäc hai ca, taûi va ñaäp nheï (1 naêm laøm vieäc 300 ngaøy, 1 ca laøm vieäc 8 giôø)
Cheá ñoä taûi:
T1= ………….
t1= ………….
; T2 = ………………..
; t2 = ………………..
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 4
Phöông aùn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
P, kW | 10 | 9 | 8 | 7 | 5 | 6 | 5 | 4 | |||
n, vg/ph | 84 | 90 | 100 | 104 | 110 | 120 | 126 | 80 | |||
L, naêm | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
t1, giaây | 45 | 60 | 15 | 30 | 45 | 60 | 36 | 48 | |||
t2, giaây | 44 | 12 | 36 | 48 | 44 | 12 | 30 | 15 | |||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | |||
T2 | 0,6T | 0,7T | 0,8T | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,6T | 0,7T | |||
Phöông aùn | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||
P, kW | 2,5 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 6,5 | 7,5 | 8,5 | 9,5 | |||
n, vg/ph | 126 | 110 | 120 | 104 | 90 | 100 | 84 | 100 | |||
L, naêm | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||
t1, giaây | 12 | 24 | 36 | 48 | 15 | 30 | 45 | 60 | |||
t2, giaây | 60 | 45 | 30 | 15 | 36 | 48 | 44 | 12 | |||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | |||
T2 | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,6T | 0,7T | 0,8T | 0,6T | 0,8T |
GV: TS Phan Tấn Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 5
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Z
Hệ thống dẫn động xích tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N) : …………………
Vận tốc xích tải, v(m/s) :………………………
Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………
Bước xích tải, p(mm) : ………………………..
Thời gian phục vụ L, năm:…………………….
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 5
Phương án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
F, N | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | ||||
v, m/s | 1.3 | 1.2 | 1.1 | 1 | 0,9 | 0.8 | 0.7 | 0.6 | ||||
z, răng | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | ||||
p, mm | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | ||||
L, năm | 4 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 60 | 45 | 30 | 15 | 36 | 48 | 44 | 12 | ||||
t2, giây | 12 | 24 | 36 | 48 | 15 | 30 | 45 | 60 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,5T | 0,4T | 0,6T | 0,7T | 0,3T | ||||
Phương án | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||
F, N | 6000 | 6500 | 7000 | 7500 | 8000 | 8500 | 9000 | 9500 | ||||
v, m/s | 0.65 | 0.6 | 0.55 | 0.5 | 0.45 | 0.4 | 0.35 | 0.3 | ||||
z, răng | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | 11 | 9 | ||||
p, mm | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | ||||
L, năm | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 15 | 30 | 45 | 60 | 12 | 24 | 36 | 48 | ||||
t2, giây | 36 | 48 | 44 | 12 | 36 | 48 | 15 | 30 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,4T | 0,6T | 0,8T | 0,5T | 0,3T | 0,6T | 0,4T | 0,2T |
GV: TS Phan Tấn Tùng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 6
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
D
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………
Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………
Đường kính tang dẫn, D (mm): ………………..
Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:
T1 2
t1= …………… ; t2 = ……………
Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %
YÊU CẦU
- Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
- Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
- Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
- Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
- Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc
Bảng số liệu Đề 6
Phương án | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
F, N | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | 4000 | 4500 | 5000 | 5500 | ||||
v, m/s | 1.5 | 1.4 | 1.3 | 1.2 | 1.1 | 1.0 | 0.9 | 0.8 | ||||
D, mm | 400 | 400 | 500 | 315 | 315 | 500 | 500 | 400 | ||||
L, năm | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
t1, giây | 60 | 45 | 30 | 15 | 36 | 48 | 44 | 12 | ||||
t2, giây | 12 | 24 | 36 | 48 | 15 | 30 | 45 | 60 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,6T | 0,8T | 0,7T | 0,6T | 0,6T | 0,6T | 0,7T | 0,7T | ||||
Phương án | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | ||||
F, N | 6000 | 6500 | 7000 | 7500 | 8000 | 8500 | 9000 | 9500 | ||||
v, m/s | 0.7 | 0.6 | 0.5 | 0.4 | 0.35 | 0.3 | 0.4 | 0.35 | ||||
D, mm | 315 | 400 | 500 | 400 | 315 | 500 | 315 | 400 | ||||
L, năm | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
t1, giây | 15 | 30 | 45 | 60 | 12 | 24 | 36 | 48 | ||||
t2, giây | 36 | 48 | 44 | 12 | 36 | 48 | 15 | 30 | ||||
T1 | T | T | T | T | T | T | T | T | ||||
T2 | 0,7T | 0,6T | 0,8T | 0,6T | 0,7T | 0,6T | 0,6T | 0,7T |
GV: TS Phan Tấn Tùng