Bài tập Điện tử công suất (có đáp án)
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:TIỂU LUẬN CÁC LOẠI Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG – NGUYÊN NHÂN & BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Mục Lục
- PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
- Bài 1
- Bài 2.
- Bài 3.
- Bài 4.
- Bài 5.
- Bài 6.
- Bài 7.
- Bài 8.
- Bài 9.
- Bài 10.
- Bài 11.
- Bài 12.
- Bài 13.
- Bài 14.
- Bài 15.
- Bài 16.
- Bài 17.
- Bài 18.
- Bài 19.
- Bài 20.
- Bài 21.
- Bài 22.
- Bài 23.
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28.
- Bài 29.
- Bài 30.
- Bài 31.
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40.
- Bài 41.
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44.
- Bài 45.
- Bài 46.
- Bài 47
- Bài 48.
- Bài 49.
- Bài 50.
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập Điện tử công suất (có đáp án)
PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm q1, q2 nên q1, q2 sẽ là nghiệm của phương trình:
Tính R, từ công thức:
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 5.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100mF
Vậy C = 100(mF).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
Nếu chọn L = 22,54 mH thì
Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
Nếu chọn L = 89,2 mH thì
Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
– Trị trung bình của điện áp tải:
– Trị trung bình của dòng tải:
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
– Xác định góc mở a
Trị trung bình của dòng tải:
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC¹0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
Phương trình chuyển mạch:
Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
Với trường hợp đang xét:
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
Bài 15.
Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:
Xác định A.
Xác định góc tắt l
Phương trình có 2 nghiệm: l=a (loại); l=2p-a;
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC¹0 nên trị trung bình của điện áp tải:
Xác định góc mở a.
Góc trùng dẫn m
Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
Xác định góc trùng dẫn m.
Từ phương trình chuyển mạch:
Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
Biểu thức của điện áp tải:
a0 | 0 | 30 | 45 | 60 |
Ud’(V) | 166,43 | 142,93 | 115,04 | 78,71 |
Bài 19.
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW)
Bài 20.
Điện áp tải:
a/ ;
Ud’= f(a)
a0 | 0 | 10 | 30 | 40 | 60 | 80 |
Ud’(V) | 544,2 | 525,7 | 469,1 | 443,1 | 264 | 81,1 |
b/ Ud’= f(Id) khi a= 300
Ud’=485,36 – 0,27.Id
Id(A) | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ud’(V) | 485,36 | 482,6 | 480 | 477,2 | 474,5 | 471,8 |
Bài 21.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 22.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm q1, q2 nên q1, q2 sẽ là nghiệm của phương trình:
Tính R, từ công thức:
Bài 23.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 24
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 25
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=2.10-5 (F); C2 = 3,4.10-7(F)
Bài 26
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
Nếu chọn L = 4,5 mH thì
Bài 27
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
Nếu chọn L = 66,9 mH thì
Bài 28.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
– Trị trung bình của điện áp tải:
– Trị trung bình của dòng tải:
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
Bài 29.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
Bài 30.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
– Xác định góc mở a
Trị trung bình của dòng tải:
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
Bài 31.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
Bài 32
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC¹0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=240(V)
Phương trình chuyển mạch:
Bài 33
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
Với trường hợp đang xét:
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
Bài 34
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC¹0 nên trị trung bình của điện áp tải:
Xác định góc mở a.
Góc trùng dẫn m
Bài 35
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
Xác định góc trùng dẫn m.
Từ phương trình chuyển mạch:
Bài 36
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
Biểu thức của điện áp tải:
a0 | 0 | 30 | 45 | 60 |
Ud’(V) | 184,55 | 157,26 | 126,08 | 184,55 |
Bài 37
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = – 406,78.233,9=-95,14(kW)
Bài 38
Điện áp tải:
a/ ;
Ud’= f(a)
a0 | 0 | 20 | 30 | 45 | 60 | 70 |
Ud’(V) | 540,4 | 507,2 | 475,7 | 379,4 | 265,7 | 178,9 |
b/ Ud’= f(Id) khi a= 300
Ud’=475,7 – 0,18.Id
Id(A) | 0 | 20 | 25 | 45 | 65 | 85 |
Ud’(V) | 475,7 | 472,1 | 471,2 | 467,6 | 464 | 460,4 |
Bài 39
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 40.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 41.
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
Từ biểu thức giải tích ta có:
Bài 42
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức:
Bài 43
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC¹0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
Phương trình chuyển mạch:
Bài 44.
Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:
Xác định A.
Xác định góc tắt l
Phương trình có 2 nghiệm: l=a (loại); l=2p-a;
Bài 45.
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)
Bài 46.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
Xác định góc trùng dẫn m.
Từ phương trình chuyển mạch:
Bài 47
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm q1, q2 nên q1, q2 sẽ là nghiệm của phương trình:
Tính R, từ công thức:
Bài 48.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
Biểu thức của điện áp tải:
a0 | 0 | 30 | 45 | 60 |
Ud’(V) | 128,65 | 110,2 | 88,3 | 59,9 |
Bài 49.
Điện áp tải:
a/ ;
Ud’= f(a)
a0 | 0 | 10 | 30 | 40 | 60 | 80 |
Ud’(V) | 230,85 | 227,2 | 198,9 | 175,2 | 111,75 | 34,02 |
b/ Ud’= f(Id) khi a= 450
Ud’=168,4 – 0,21.Id
Id(A) | 0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ud’(V) | 168,4 | 166,3 | 164,2 | 162,1 | 160 | 157,9 |
Bài 50.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
Tính góc trùng dẫn.
áp dụng công thức: