Bài tập lớn chi tiết máy

0
4749
Bài tập lớn chi tiết máy
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Bài tập lớn chi tiết máy

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:BÀI TẬP LỚN CẤP THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ


Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn chi tiết máy

Quảng Cáo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 1

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Z

Trục dẫn của xích tải

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ;

4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên xích tải, F (N) : …………………

Vận tốc xích tải, v (m/s) :………………………

Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………

Bước xích tải, p (mm) : ………………………..

Thời gian phục vụ, L (năm):…………………….

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:     T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 1

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 3,65 3,0 3,25 2,75 3,25 2,25 2,35 3,25  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,5T 0,4T 0,6T   0,7T 0,3T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 2,45 3,75 3,25 2,75 3,0 2,55 2,85 2,25  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,4T 0,6T   0,8T   0,5T 0,3T 0,6T   0,4T 0,2T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 2

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

v

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………

Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………

Đường kính tang dẫn của băng tải, D (mm): ………………..

Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:

T1= …………… ; T2 =……………

t1= …………… ; t2 = ……………

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 2

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 3.75 3.65 3.55 3.45 3.35 3.25 3.15 3.05  
D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400  
L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,6T 0,6T 0,6T   0,7T 0,7T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 2.95 2.85 2.75 2.65 2.55 2.45 2.35 2.25  
D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400  
L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,7T 0,6T   0,8T   0,6T 0,7T 0,6T   0,6T 0,7T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 3

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

n (v/ph)

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .

Số liệu thiết kế:

Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….

Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………

Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 3

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5
n, vg/ph 80 90 100 110 120 130 140 150
L, năm 9 9 8 8 7 7 9 8
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4  
n, vg/ph 155 145 135 125 115 105 95 85  
L, năm 9 9   8 8 7   7 9 8  
                                       

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 4

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

n (v/ph)

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai dẹt; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Thùng trộn .

Số liệu thiết kế:

Công suất trên trục thùng trộn, P(KW) : …………………….

Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : …………………

Thời gian phục vụ, L(năm) : ………………………………

Quay moät chieàu, laøm vieäc hai ca, taûi va ñaäp nheï (1 naêm laøm vieäc 300 ngaøy, 1 ca laøm vieäc 8 giôø)

Cheá ñoä taûi:

T1= ………….

t1= ………….

; T2 = ………………..

; t2 =    ………………..

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 4

Phöông aùn 1 2 3 4 5 6 7 8  
P, kW 10 9 8 7 5 6 5 4  
n, vg/ph 84 90 100 104 110 120 126 80  
L, naêm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giaây 45 60 15 30 45 60 36 48  
t2, giaây 44 12 36 48 44 12 30 15  
T1 T T   T T T   T T T
T2 0,6T 0,7T   0,8T 0,6T 0,8T   0,7T 0,6T 0,7T
Phöông aùn 9 10 11 12 13 14 15 16  
P, kW 2,5 3,5 4,5 5,5 6,5 7,5 8,5 9,5  
n, vg/ph 126 110 120 104 90 100 84 100  
L, naêm 6 6 6 6 6 6 6 6  
t1, giaây 12 24 36 48 15 30 45 60  
t2, giaây 60 45 30 15 36 48 44 12  
T1 T T   T T T   T T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T 0,6T 0,7T   0,8T 0,6T 0,8T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 5

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Z

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- B ộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Bộ phận công tác – Xích tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên xích tải, F(N) : …………………

Vận tốc xích tải, v(m/s) :………………………

Số răng đĩa xích tải dẫn, Z (răng) :……………

Bước xích tải, p(mm) : ………………………..

Thời gian phục vụ L, năm:…………………….

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.

(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:     T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền đai thang.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 5

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 1.3 1.2 1.1 1 0,9 0.8 0.7 0.6  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 4 4 5 5 4 4 5 5  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,5T 0,4T 0,6T   0,7T 0,3T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 0.65 0.6 0.55 0.5 0.45 0.4 0.35 0.3  
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9  
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110  
L, năm 5 5 4 4 4 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,4T 0,6T   0,8T   0,5T 0,3T 0,6T   0,4T 0,2T  

GV: TS Phan Tấn Tùng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN

CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 6

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc trục vít trụ; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Bộ phận công tác – Băng tải .

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên băng tải, F(N): …………………

Vận tốc băng tải, v(m/s): ………………………

Đường kính tang dẫn, D (mm): ………………..

Thời gian phục vụ, L(năm): …………………..

Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)

Chế độ tải:

T1                               2

t1= …………… ; t2 = ……………

Sai số vòng quay trục máy công tác so với yêu cầu ≤ ± 5 %

YÊU CẦU

  • Bài tập lớn số 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền.
  • Bài tập lớn số 2: Thiết kế bộ truyền xích ống con lăn.
  • Bài tập lớn số 3: Thiết kế bộ truyền trục vít trụ.
  • Bài tập lớn số 4: Thiết kế 2 trục trong hộp giảm tốc.
  • Bài tập lớn số 5: Thiết kế 2 cặp ổ lăn trong hộp giảm tốc

Bảng số liệu Đề 6

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8  
F, N 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 5500  
v, m/s 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1.0 0.9 0.8  
D, mm 400 400 500 315 315 500 500 400  
L, năm 4 4 4 4 4 4 4 4  
t1, giây 60 45 30 15 36 48 44 12  
t2, giây 12 24 36 48 15 30 45 60  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,6T 0,8T   0,7T   0,6T 0,6T 0,6T   0,7T 0,7T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16  
F, N 6000 6500 7000 7500 8000 8500 9000 9500  
v, m/s 0.7 0.6 0.5 0.4 0.35 0.3 0.4 0.35  
D, mm 315 400 500 400 315 500 315 400  
L, năm 5 5 5 5 5 5 5 5  
t1, giây 15 30 45 60 12 24 36 48  
t2, giây 36 48 44 12 36 48 15 30  
T1 T T   T   T T T   T T
T2 0,7T 0,6T   0,8T   0,6T 0,7T 0,6T   0,6T 0,7T  

GV: TS Phan Tấn Tùng


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here