26 công thức EXCEL dành cho nhân sự

0
3471
26 công thức Excel
26 công thức Excel
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


[ Tải xuống bản pdf đầy đủ]

Các hàm xử lý chuỗi

  1.  Hàm LEFT

Cú pháp: LEFT(Text,n)

Text: là chuỗi ban đầu;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Cắt n ký tự tính từ trái của một chuỗi;

Ví dụ:

Quảng Cáo

LEFT(“VIDUEXCEL”,4) = ?

  1. Hàm RIGHT

Cú pháp: RIGHT(Text,n)

Text: là chuỗi ban đầu;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Cắt n ký tự trong chuỗi ban đầu kể từ bên tay phải;

Ví dụ: RIGHT(“VIDUEXCEL”,5) = ?

  1. Hàm MID

Cú pháp: MID(Text, m, n)

Text: Chuỗi văn bản;

m: vị trí ứng với ký tự đầu cần lấy trong Text;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản;

Ví dụ: MID(“VIDUEXCEL”,5,6) = ?

  1. Hàm LEN

Cú pháp: LEN(Text)

Công dụng: Trả về chiều dài của chuỗi ký tự;

Ví dụ: LEN(“VIDUEXCEL”) = ?

  1. Hàm TRIM

Cú pháp: TRIM(Text);

Công dụng: Loại bỏ các khoảng trắng trong chuỗi ký tự (chỉ để lại một khoảng cách giữa các từ);

Ví dụ: TRIM(“             Hoàng      Quốc           Uy              ”) = ?

Toán tử thường dùng với chuỗi: Các hàm toán  học

  1. Hàm SUM

Cú pháp: SUM(Number1, Number2,…)

Công dụng: Tính tổng một dãy số;

  1. Hàm SUMIF

Cú pháp: SUMIF(Dãy số 01, Điều kiện so sánh, Dãy số 02)

Dãy số 01: Dùng để tính tổng và so sánh với điều kiện so sánh;

Dãy số 02: Chỉ những số thuộc dãy số 02 được tính tổng nếu điều kiện so sánh giữa “Dãy số 01 và Điều kiện so sánh” thỏa mãn;

Công dụng: Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước;

  1. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE

Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2,…)

Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy số;

  1. Hàm MAX

Cú pháp: MAX(Number1, Number2,…) 

Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được liệt kê;

  1. Hàm MIN

Cú pháp: MIN(Number1, Number2,…)

Công dụng: Trả về số bé nhất trong dãy số được liệt kê;

  1.  Hàm COUNT

Cú pháp: COUNT(Value1, Value2,…)

Công dụng: Đếm ô chứa số trong bảng;

  1. Hàm COUNTIF

Cú pháp: COUNTIF(Dãy số, điều kiện logic)

Công dụng: Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

  1. Hàm MOD

Cú pháp: MOD(value1, value2)

Công dụng: Trả về phần dư trong phép chia của value1 với value2;

  1. Hàm INT

Cú pháp: INT(số thập phân);

Công dụng: Trả về phần nguyên của một số thập phân;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

  1. Hàm làm tròn ROUND

Cú pháp: ROUND(Value1, n)

Công dụng: Làm tròn số thập phân Value1;

Ví dụ: ROUND(21.04567,2) = 21.05

Chú ý: nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số n sau dấu chấm thập phân; Nếu n< 0 thì làm tròn đến chữ số |n|+1 trước dấu chấm thập phân, các chữ số đứng liền sau chữ số thứ |n|+1 ở trước dấu chấm thập phân đều chuyển thành số 0;

Toán tử thường dùng với các hàm toán học: Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm

  1. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF

Cú pháp: IF(Logic_Test, Value1, Value2)

Công dụng: Nếu biểu thức Logic_test  là True thì câu lệnh IF trả về giá trị Value1, ngược lại thì trả về giá trị Value2;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

  1. Hàm tìm kiếm VLOOKUP

Cú pháp: VLOOKUP(Value1, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup)

Value1: Giá trị cần dò tìm;

Table_Array: Bảng giá trị cần dò;

Col_Index: Số thứ tự của cột cần lấy dữ liệu từ Table_Array;

Range_Lookup: Phạm vi tìm kiếm (1: Dò tìm tương đối; 0: Dò tìm chính xác);

Công dụng: Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

Hàm ngày tháng

  1. Hàm TODAY()

Cú pháp: TODAY()

Công dụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống;

Ví dụ: = TODAY() => Kết quả = ?

  1. Hàm NOW()

Cú pháp: NOW()

Công dụng: Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại của hệ thống;

Ví dụ: = NOW() => Kết quả = ?

  1. Hàm DAY

Cú pháp: DAY(DateValue)

Công dụng:  Trả về stt ngày của một giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm

Ví dụ:

DAY(235) = ?;                                                      DAY(3/19/2014) = ?

  1. Hàm MONTH

Cú pháp: MONTH(DateValue)  

Công dụng: Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong năm;

Ví dụ:

MONTH(235) = ?;                                   MONTH(3/19/2014) = ?;

  1. Hàm YEAR

Cú pháp: YEAR(DateValue)

Công dụng: Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày;

Ví dụ:

YEAR(3/19/2014) = ?

  1. Hàm WEEKDAY

Cú pháp: WEEKDAY(Datevalue)

Công dụng:

Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm;

Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 (ứng với chủ nhật đến thứ 7);

Ví dụ:

= WEEKDAY(3/19/2014) => Kết quả = ? (Thứ mấy?)

Các hàm logic

  1. Hàm AND

Cú pháp: AND(Logic1, Logic2,…)

Công dụng:

Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE;

Ví dụ:

AND(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?

AND(3<2, 4 >1, 5 >4) = ?

  1. Hàm OR

Cú pháp: OR(Logic1, Logic2,…)

Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1, Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE;

Ví dụ:

OR(3>2, 4 >1, 5 >4)  = ?

OR(3<2, 4 <=1, 5<4) = ?

  1. Hàm NOT

Cú pháp: NOT(Logic)

Công dụng: Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic;

Ví dụ:

NOT(3>2) = ?

NOT(3<2) = ?

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here