Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Ngữ pháp tiếng Pháp
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP
Tiếng Pháp B TUYỂN SINH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN THI: TIẾNG PHÁP (TRÌNH ĐỘ B)
Nội dung:
Sinh hoạt thường ngày, đời sống xã hội, hoạt động văn hóa, thông tin, giáo dục, kinh tế,…
Chủ điểm ngữ pháp quan trọng:
- Articles
- Pronoms personnels compléments, pronoms relatifs, pronoms démonstratifs
- Temps, modes du verbe (imparfait, passé composé de l’indicatif, conditionnel)
- Prépositions et conjunctions
1. Đọc hiểu
- Điền từ, ngữ cho trước vào những chỗ trống trong câu.
- Đọc bài khóa, chọn lựa các câu trả lời đúng, trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài
đọc.
- Đọc đoạn văn có nhiều chỗ trống, tự tìm từ chính xác để điền vào cho phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của đoạn văn.
2. Viết
- Dựng lại câu có hướng dẫn theo các từ cho sẵn.
- Viết lại câu và giữ nguyên ý.
- Viết một đoạn văn ngắn có hướng dẫn.
Tài liệu tham khảo:
- Bady, I. Greaves, A. Petetin, Grammaire 350 Exercices Niveau débutants, Hachette, 1989
- Dominique, J. Girardet,…, Le Nouveau Sans Frontières I et II, Clé International,
1989
- Capelle, N. Gidon, Le Nouvel Espace I et II, Hachette FLE, 1995
1
[05-2010]
Nominalisation:
*Những danh từ tận cùng như sau thường thuộc danh từ giống cái:
Tận cùng bằng 1 chữ “ e muet”
VD: Amie
Tận cùng bằng” tion”
VD: consolation: sự an ủi
-Tận cùng bằng” ère
VD: écolière: nữ sinh
-Tận cùng bằng “esse”
VD: tigresse: hổ cái
-Tận cùng bằng “euse”
VD: chanteuse: nữ ca sĩ
-Tận cùng bằng” trice:
VD artrice: nữ diễn viên
*Một số danh từ được thành lập từ tính từ
Hậu tố | Tính từ | Danh từ |
-ité | Aimable:dễ mến, đáng yêu | Amabilité |
Crédule:cả tin | Crédulité | |
Curieux: tò mò | Curiosité | |
Divers:linh tinh, nhiều, khác nhau… | Diversité | |
Efficace :có hiệu quả, hiệu nghiệm, công hiệu | Efficacité | |
Émotif:dễ xúc cảm | Émotivité | |
2
[05-2010]
Excentrique :xa trung tâm, tính kỳ quặc | Excentricité | |
Fidèle: trung thành | Fidélité | |
Grave :nghiêm trang(văn), nghiêm trọng | Gravité | |
Inutile : vô ích | Inutilité | |
Limpide :trong vắt, sáng sủa, rõ ràng, trong sáng | Limpidité | |
Maniable :dễ sử dụng, dễ bảo(bóng), mềm dẻo(người) | Maniabilité | |
Ponctuel :đúng giờ | Ponctualité | |
Rapide :nhanh chóng | Rapidité | |
Réel:có thực | Réalité | |
Sensible :nhạy cảm | Sensibilité | |
Sensuel:dâm dục | Sensualité | |
Simple :đơn giản | Simplicité | |
Subtil :tế nhị, tinh tế, nhỏ li ti | Subtilité | |
-té | Beau:đẹp | Beauté |
Bon:tốt | Bonté | |
Bref:ngắn gọn, tóm lại | Brièveté | |
Clair:rõ ràng | Clarté | |
Étrange:xa lạ | Étrangeté | |
Faux:sai, giả dối, lệch lạc,giả mạo | Fausseté | |
Fier:tự hào,kiêu căng, tự phụ | Fierté | |
Gratuit: miễn phí | Gratuité | |
Méchant:độc ác | Méchanceté | |
-ce | Abondant:dồi dào, phong phú | Abondance |
Clairvoyant:sáng suốt | Clairevoyance | |
Cohérent:liên kết, gắn bó chặt chẽ(bóng) | Cohérence | |
3
[05-2010]
Complaisant:chiều lòng, thoả mãn | Complaisance | |
Constant:kiên nhẫn, kiên trì, ổn định, chắc chắn | Constance | |
Élégant: thanh lịch | Élégance | |
Fort: mạnh | Force | |
Important:quan trọng | Importance | |
Insistant:nằn nì, nài, nhấn mạnh | Insistance | |
Permanent:vĩnh cửu, thường trực, lâu bền | Permanence | |
Ressemblant:giống nhau | Ressemblance | |
Violent:dữ dội, bạo lực | Violence | |
-esse | Juste:công bằng, chính đáng, cxác, vừa vặn | Justesse |
Gentil:tử tế, dễ mến | Gentillesse | |
Hardi:gan dạ, táo bạo, liều lĩnh, xấc xược(xấu) | Hardiesse | |
Joli:dễ thương | Joliesse | |
Poli:lịch sự | Politesse | |
Large: rộng | Largesse | |
Maladroit:vụng về | Maladresse | |
Petit:nhỏ bé | Petitesse | |
Délicat:tinh tế, tế nhị, yếu ớt, khó xử | Délicatesse | |
Riche : giàu | Richesse | |
Sage: khôn ngoan, ngoan ngoãn, đứng đắn | Sagesse | |
-ie | Courtois:lịch sự, nhã nhặn | Courtoisie |
-rie | Drôle:buồn cười, kỳ cục, lạ lùng | Drôlerie |
Étourdi:dại dột | Étourderie | |
Fou: ngu ngốc | Folie | |
Galant: lịch sự với phụ nữ, tình tứ | Galanterie | |
4
[05-2010]
Inepte:ngu ngốc, không đủ năng lực( cũ) | Ineptie | |
Jaloux: nghen tị | Jalousie | |
Malade:bị bệnh, bệnh hoạn(bóng), trì trệ | Maladie | |
Mesquin:ty tiện, bủn xỉn, tầm thường | Mesquinerie | |
Sensible: nhạy cảm | Sensiblerie: thói uỷ mị, mau nước mắt | |
Sympathique:dễ thương, có thiện cảm | Sympathie… | |
-ise | Bête:ngu, đần | Bêtise |
Franc: thẳng thắn | Franchise | |
Gourmand:tham ăn, thèm thuồng | Gourmandise | |
Sot:ngu ngốc, khờ dại, sửng sờ | Sottise | |
-itude | Apte:có đử khả năng, tư cách | Aptitude |
Certain: chắc chắn, nào đó | Certitude | |
Exact: chính xác | Exactitude | |
Las:mệt moi, chán ngấy | Lassitude | |
Plat:bằng phẳng, nhạt nhẽo, khúm núm | Platitude | |
Plein:đầy, tròn vẹn, hoàn toàn, thấm thía, có mang | Plénitude | |
Solitaire:cô độc, hiu quạnh | Solitude | |
Seul : duy nhất | Solitude … | |
-eur | Blanc: trắng | Blancheur |
Doux:dịu ngọt, êm dịu, hiền lành, ôn hoà, mềm | Douceur | |
Grand: cao lớn | Grandeur | |
Laid: xấu xí | Laideur | |
Lent:chậm chạp, chậm rãi | Lenteur | |
Lourd: nặng | Lourdeur | |
Noir: đen | Noirceur | |
5
[05-2010]
Pâle: xanh xao | Pâleur | |
-isme | Từ vựng trừu tượng về chính trị, kinh tế hoặc văn học. | |
(khái niệm trừu | Germain:cùng cha mẹ( luật) | |
tượng) | Allemand: người Đức | |
-iste | Américain: người Mỹ | Germanisme/germaniste |
(người) | Anglais: người Anh | Américanisme/américaniste |
Espagnol: người , thuộcTây Ban Nha | Anglicisme/ angliciste | |
Extrême:cực đoan, quá mức, quá khích, cực độ | Hispanisme/hispaniste | |
Français: thuộc Pháp | Extrémisme/ extrémiste | |
Grec: thuộc Hy Lạp | Gallicisme/galliciste | |
Latin: thuộc La tinh | Hellénisme/helléniste | |
National: thuộc về quốc gia | Latinisme/latiniste | |
Pacifique: thuộc Thái bình Dương | Nationalisme/nationaliste | |
Positif: tích cực | Pacifisme/pacifiste | |
Régional: mang tính chất vùng | Positivisme/positiviste | |
Réel: có thực | Régionalisme/régionaliste | |
Social: có tính xã hội | Réalisme/réaliste | |
Symbolique :tượng trưng | Socialisme/socialiste | |
Symbolisme/symboliste… | ||
Không có vĩ tố | Calme: yên tĩnh, bình yên | Calme |
Charmant: duyên dáng | Charme | |
Courageux: dũng cảm | Courage | |
Désespéré: thất vọng | Désespoir | |
Éclatant :vang ầm, rực rỡ, huy hoàng | Éclat | |
6
[05-2010]
*Danh từ thành lập từ động từ:
Hậu tố | Động từ | Danh từ |
-tion | Administrer:quản lý, cai trị,ban cho, cấp cho | Administration |
-ation | Annexer: sát nhập, thôn tính | Annexion |
-sion | Apparaître :hiện ra, xuất hiện | Apparition |
-ion | Arrêter: dừng lại | Arrestation |
-xion | Augmenter:tăng lên | Augmentation |
Autoriser: cho phép | Autorisation | |
Comparaître:ra toà, theo lệnh | Comparution | |
Composer: bao gồm | Composition | |
Connecter:mắc, nối(kỹ thuật) | Connexion | |
Construire:xây dựng | Construction | |
Convoquer:triệu tập, gọi đến | Convocation | |
Déclarer:tuyên bố, bày tỏ, cho biết | Déclaration | |
Démolir:phá huỷ, đánh đổ,làm suy yếu | Démolition | |
Décrire: mô tả | Description | |
Déserter:bỏ đi, bỏ | Désertion | |
Détruire:phá huỷ, huỷ diệt, gièm pha | Destruction | |
Dévier:làm lệch hướng | Déviation | |
Diminuer: giảm | Diminution | |
Disparaître : biến mất | Disparition | |
Éditer:xuất bản | Édition | |
Élire:bầu, lựa chọn | Élection | |
Évacuer:tháo ra, thải ra, rút khỏi | Évacuation | |
S’évader:trốn thoát, vượt ra | Évasion | |
7
[05-2010]
Exploser:nổ ra, nổ | Explosition | |
Libérer: giải phóng | Libération | |
Louer: thuê | Location | |
Nommer:gọi tên, đặt tên, bổ nhiệm, chỉ định | Nomination | |
Opposer:so sánh, đối lập, dùng để chống lại. | Opposition | |
Priver:lấy đi, tước đi | Privation | |
Protéger: che chở, bảo vệ, phòng vệ | Protection | |
Rédiger:soạn thảo | Rédaction | |
Réunir:kết hợp lại | Réunion | |
Voir: nhìn, thấy, gặp gỡ( giống To see) | Vision | |
-ment | Abattre:phá đi, đốn, chặt,mổ, làm cho suy nhược | Abattement |
Acquitter::xử trắng án, trả, nộp, ký nhận trả | Acquittement | |
Agir:hành động ,can thiệp, kiện | Agissement | |
Changer: thay đổi | Changement | |
Commencer:bắt đầu | Commencement | |
Se comporter: chứa đựng, bao hàm, cho phép | Comportement | |
Déchirer:xé rách, mạt sát, làm đau lòng | Déchirement | |
Dégager:chuộc, giải toả, khai thông, rút ra | Dégagement | |
Détourner:định khung | Détournement | |
Écraser:đè nát, tiêu diệt,át | Écrasement | |
Élargir: mở rộng ra | Élargissement | |
Emballer:đóng kiện, tống giam, mắng mỏ, làm cho khoái chí | Emballement | |
Payer: trả tiền | Paiement | |
Relever:dựng lên, nâng lên, tôn lên. | Relèvement | |
8
[05-2010]
Remplacer: thay thế | Remplacement… | ||
-age | Abattre: | Abattage | |
Bavarder: tán gẫu | Bavardage | ||
Chômer:thất nghiệp | Chômage | ||
Coller: dán hồ | Collage | ||
Démarrer:khỏi động ,khởi công, tiến triển(bóng) | Démarrage | ||
Emballer: | Emballage | ||
Éplucher: gọt giũa | Épluchage | ||
Essayer: thử, cố gắng | Essayage | ||
Friser:uốn xoăn | Frisage | ||
Forer: rèn | Forage | ||
Jardiner: làm vườn, chặt ngọn | Jardinage | ||
Masser: xoa bóp | Massage | ||
Passer: băng qua, trải qua | Passage… | ||
-ade | Déborer: | Dérobade | |
Glisser:trượt, lướt qua | Glissage | ||
Promener:đi dạo | Promenade | ||
Noyer:dìm nước, pha nhiều nước | Noyade… | ||
Giống cái | Arriver: đến, đạt tới | Arrivée | |
của quá | Entrer: vào | Entrée | |
khứ phân | |||
từ cũng là | Mettre: mặc, đặt, để | Mise | |
danh từ của | Monter: leo lên | Montée | |
động từ. | |||
Prendre: dùng, ăn, uống. mặc, đặt ,để, đón xe, chụp hình… | Prise | ||
Remettre:đặt lại, cho thêm, giao lại | Remise | ||
9
[05-2010]
Sortir:đi khỏi, đi ra ngoài. Đi chơi | Sortie | |
Không có | Abandonner: ruồng bỏ, bỏ cuộc, thả lỏng | Abandon |
hậu tố | Appeler: gọi ai | Appel |
Arrêter: dừng | Arrêt | |
Bondir: nảy lên, vọt lên | Bond | |
Changer: thay đổi | Change | |
Chanter: hát | Chant | |
Chasser:đuổi,săn | Chasse | |
Conduire:dẫn dắt, chỉ huy, chỉ đạo, lái | Conduite | |
Débuter: bất đầu, mới vào nghề | Début | |
S’efforcer:cố gắng, ráng sức | Effort | |
S’élancer:đưa cao lên, đau nhói | Élan | |
S’envoler:bay lên , biến đi(bóng) | Envol | |
Essayer: thử, cố gắng | Essai | |
S’entretenir:giữ gìn, bảo dưỡng | Entretien | |
Étudier:học tập, nghiên cứu, chuẩn bị kỹ lưỡng | Étude | |
Exposer:trưng bày, thuyết trình | Exposé | |
Finir: kết thúc | Fin | |
Payer: trả tiền | Paie | |
Pleurer: khóc | Pleur | |
Poser: đặt câu hoi, làm nổi bật | Pose | |
Réformer: cải cách lại | Réforme | |
Relever: nâng lên, dựng lên | Relevé | |
Rencontrer: gặp gỡ | Rencontre | |
Répondre: trả lời | Réponse | |
10
[05-2010]
Se révolter:kích động | Révolte | |
Sauter: nhảy lên | Saut | |
Se soucier: lo lắng | Souci | |
Voler: bay, chạy như bay | Vol… | |
-ure | Blesser: bị thương | Blessure |
Brûler: đót cháy | Brûlure | |
Casser: làm vỡ, đập bể | Cassure | |
Coiffer: cắt tóc | Coiffure | |
Couvrir: bao phủ | Couverture | |
Cultiver: trồng trọt, rèn luyện, trau dồi(bóng) | Culture | |
Déchirer: xé rách | Déchirure | |
Éplucher:gọt vỏ | Épluchure | |
Friser: chiên, xào | Frisure | |
Lire; đọc | Lecture | |
Mordre: cắn, | Morsure | |
Ouvrỉr; mở | Ouverture | |
Plier:gấp, uốn cong | Pliure | |
Rompre: cắt đứt, phá bỏ | Rupture | |
Signer: ra hiệu | Signature… | |
-is | Fouiller:đào bới, khai quật, lục soát | Fouillis |
Gargouiller: òng ọc, ùng ục | Gargouillis | |
Gazouiller:hót líu lo, chảy róc rách, nói bập bẹ | gazouillis | |
Số nhiều của danh từ kép
1/ Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” vào cả hai từ:
11
[05-2010]
VD:Un coffre-fort → des coffres-forts. Tủ sắt
Une basse-cour → des basses-cours. : sân gà vịt
2/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai danh từ đơn thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm” s” ở cả hai danh từ:
VD:Un chou-fleur → des choux-fleurs. – Un chef-lieu → des chefs-lieux.:thủ phủ
3/nếu danh từ kép được hình thành từ một từ không đổi và một danh từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ s” vào danh từ chứ không thêm vào từ không đổi:
VD: Un avant-poste → des avant-postes. :đồn tiền tiêu
Un en-tête → des en-têtes. :tiêu đề( trên đầu giấy tờ công văn)
4/Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho danh từ đó và trước bổ ngữ danh từ này có thể có hoặc không có giới từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ S” vào danh từ đầu tiên.
VD:Un chef-d’oeuvre → des chefs-d’oeuvre. :kiệt tác, kỳ công(mỉa)
Un timbre-poste → des timbres-poste.:tem bưu điện
5/Nếudanh từ kép được thành lập từ hai động từ hoặc danh từ kép là một cụm thành ngữ thì khi chuyển sang số nhiều danh từ kép này không thay đổi:
VD:Un va-et-vient → des va-et-vient. :sự qua lại, tới lui Un tête-à-tête → des tête-à-tête. :cuộc giáp mặt, đối đầu
6/Nếu danh từ kép được hình thành từ một động từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho động từ thì khi chuyển sang số nhiều động từ vẫn không thay đổi, còn bổ ngữ cho động từ có lúc thì thêm”s” có lúc lại không thêm “s”, trường hợp này khi gặp ta phải học thuộc lòng.
VD:Un abat-jour → des abat-jour :cái chao đèn, cái che mắt(khỏi nắng)
Un tire-bouchon → des tire-bouchons. :cái mở nút chai
7/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” ở cả hai tính từ này:
12
[05-2010]
VD:Une parole aigre-douce → des paroles aigres-douces. Lời nói nhôn nhốt Un enfant sourd-muet → des enfants sourds-muets. :những đứa trẻ câm điếc
8/ Nếu từ kép được hình thành từ hai tính từ chỉ màu sắc thì khi chuyển sang số nhiều cả hai tính từ này đều không đổi.
VD:Un costume bleu foncé → des costumes bleu foncé. :những bộ trang phục màu xanh sẫm
Mạo từ không xác định
Hình thức | |||
Số ít | Số nhiều | ||
Đực | Cái | 2 giống | |
Un | Une | des | |
Mạo từ không xác định cho biết một danh từ nào đó trong số các danh từ cùng loại nhưng không chỉ rõ đặc tính của danh từ ấy.
Chú ý!
- Trước một danh từ số nhiều có tính từ, des à de
- VD:Il y a de grands immeubles dans ce quartier.
- (Có những tòa nhà lớn ở khu phố này)
Phủ định: Il y a une fille dans la classe.( có một đứa con gái trong lớp)
13
[05-2010]
- Il n’y a pas de fille dans la classe.( Không có đứa con gái nào trong lớp cả)
- J’ai un cahier.(Tôi có một quyển vở)
- Je n’ai pas de cahier.( Tôi không có quyển vở nào cả)
3.Elle a des livres.( cô ta có những quyển sách)
àElle n’a pas de livres.( cô ta không có quyển sách nào cả)
Mais: C’ est une maison.( đó là một ngôi nhà)
- Ce n’ est pas une maison.( Đó không ph i là m t ngôi nhà)
Mạo từ xác định
- Hình thức:
Số ít | Số nhiều | ||
Đực | Cái | 2 giống | |
Le | La | Les | |
L’ | L’ | ||
L’ : đứng trước một danh từ bắt đầu
bằng nguyên âm hoặc 1 danh từ bắt đầu bằng h câm Mạo từ xác định chỉ rõ một người hay một vật riêng biệt. VD: 1.C’est la fille de Carole.( đó là đứa con gái của Carole)
2.Il y a un hôtel dans mon quartier. L’hôtel est près ma maison.
Có một khách sạn trong khu phố của tôi. Khách sạn đó thì ở gần nhà tôi.
3.Les livres de ma cousine sont sous le lit.
( Những cuốn sách của chị họ của tôi thì ở dưới giường)
14
[05-2010]
Danh từ riêng | Nous sommes invités chez les Dupont. | |
(Chúng tôi được mời tới nhà của gia đình ông Dupont) | ||
Danh từ trừu | L’amour est fugitif: Tình yêu thì thoáng qua. | |
tượng | ||
Các ngôn ngữ | Le chinois est facile à comprendre. | |
Tiếng Trung Quốc thì dễ hiểu. | ||
Tên nước, các | La Seine traverse Paris. | |
châu lục, các con | Sông Seine chảy qua Paris. | |
sông | ||
Beaucoup des étrangères aiment le Vietnam. | ||
Nhiều người nước ngoài yêu mến nước Việt Nam. | ||
L’ Europe a un marché commun. | ||
Châu Âu có một thị trường chung. | ||
Ngày tháng | Je suis né le 8 mars | |
Tôi được sinh ra vào ngày 8 tháng 3 | ||
Các ngày trong | Le Samedi, je vais à la campagne. | |
tuần | Chủ nhật nào tôi cũng đi về quê | |
Dạng phủ định |
Mạo từ xác định vẫn giữ nguyên khi chuyển sang phủ định
VD: Tu aimes le café?
Bạn có thích cà fê không?
àNon, je n’aime pas le café.
15
[05-2010]
Không, tôi không thích cà fê.
Dạng rút gọn của mạo từ khi đi với giới từ à và de
Giới từ + | Rút gọn | Ví dụ | |
mạo từ | |||
xác định | |||
Đực | À + le | Au | Tu joues au tennis( jouer à +le tennis |
Bạn chơi tennis | |||
Cái | À + la | À la | Il téléphone à la secrétaire |
Anh ta gọi điện thoại cho người thư ký. | |||
Đ + C | À + l’ | À l’ | Tu parles à l’ étudient |
nguyên | Bạn nói chuyện với cậu sinh viên. | ||
âm + h | |||
câm | |||
Đ + c số | À + les | Aux | Allons aux Pays – Bas! |
nhiều | Chúng ta hãy đi Hà Lan đi! | ||
Aller à + les Pays- Bas! | |||
Đ số ít | De + le | Du | Il fait du tennis. |
Anh ta chơi tennis | |||
16 |