Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: MỘT SỐ Ý KIẾN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHO DOANH NGHIỆP NHỎ Ở VIỆT NAM
Mục Lục
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: THIẾT LẬP VÀ ÁP DỤNG BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG ĐỂ QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHIẾN LỰC TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM, CHI NHÁNH KIÊN GIANG
THIẾT LẬP VÀ ÁP DỤNG BẢNG ĐIỂM CÂN B̀NG ĐỂ QUẢN LÝ THỰC HIỆN CHIẾN LỰC TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM, CHI NHÁNH KIÊN GIANG
Nguyễn Thị Kim Anh*
Hồ Hữu Tấn**
TÓM TẮT
Bài viết này sử dụng công cụ quản trị hiện đại bảng điểm cân b̀ng (Balanced Scorecard – BSC) để nhằm mục đích chuyển tầm nhìn và chiến lược của Vietcombank (VCB) Kiên Giang thành các mục tiêu, thước đo cụ thể theo bốn viễn cảnh của BSC là tài chính, khách hàng, qui trình hoạt động nội bộ và đào tạo – phát triển. Trong mỗi viễn cảnh, BSC đều diễn giải chiến lược thành các mục tiêu giúp tổ chức vạch ra con đường đi cho từng giai đoạn. Đồng thời BSC cũng trình bày các thước đo để đo lường việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra. Kết quả nghiên cứu cho thấy: Tỷ lệ tiêu chí tài chính là 80%; tiêu chí khách hàng là 93%; tiêu chí quy trình nội bộ là 85%; tiêu chí đào tạo và phát triển là 91% và phần trăm hoàn thành chiến lược của VCB Kiên Giang là 87,2%. Trên cơ sở kết quả nghiên cứu bài viết đưa ra các giải pháp về tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, đào tạo và phát triển cán bộ.
Từ khóa: bảng điểm cân bằng; quản lý; chiến lược.
ABSTRACT
This paper uses a modern management instrument – Balanced Scorecard (BSC) to transfer visions and strategies of VCB – Kien Giang branch to aims and speciic scales according to 4 types of BSC’s visions: inance, customers, internal operation process and training – development. In each vision, BSC divides strategies into aims which guide the ways for each period. BSC also shows the scales to measure the performance of the set aims. The results of the study shows that (1) the percentage of inance is 80%, customers 93%, internal process 85% and training – development 91% and (2) the percentage of strategy fulilment of VCB Kien Giang is 87,2%. Based on the results, the paper suggests some solutions for inance, customers, internal process and staff development.
Keywords: Balanced Scorecard; Managament; Strategy
1. Đặt vấn đề
Trong môi trường kinh doanh cạnh tranh gay gắt hiện nay, để có thể đứng vững và từng bước phát triển, ngân hàng cần phải có chiến lược phù hợp và quản lý thực thi chiến lược
đó thật hiệu quả. Trong quá trình nghiên cứu các mô hình quản trị như: Quản trị toàn diện, quản trị theo mục tiêu, quản trị chất lượng, quản trị bằng Bảng điểm cân bằng (Balanced Scorecard-BSC), theo nhận định của bài viết
- GV Trường Đại học Nha Trang
- TS. Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương, Chi nhánh Kiên Giang
32
Thiết lập và áp dụng…
này thì BSC là một hệ thống quản trị hữu hiệu trong việc triển khai thực hiện chiến lược. Không những thế BSC còn là công cụ đánh giá thành quả hiệu quả và còn là công cụ truyền đạt thông tin. Bằng cách liên kết tầm nhìn, chiến lược với các yếu tố quyết định thành công của bốn viễn cảnh: Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ và Đào tạo – phát triển của tổ chức trong mối quan hệ nhân quả, cùng với việc xây dựng hệ thống thước đo có thể lượng hóa và đo lường được bằng các chỉ tiêu cụ thể đã giúp cho các ngân hàng xác định rõ con đường đi đến thành công.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng phương pháp chuyên gia với
quy trình nghiên cứu như sau:
Xây dựng sơ đồ mục tiêu chiến lược cho Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
– Chi nhánh Kiên Giang (VCB KG): Định hướng chiến lược và mục tiêu của Ngân hàng sẽ được dịch chuyển vào trong cấu trúc BSC, trên cơ sở bốn yếu tố của nó: viễn cảnh tài chính, viễn cảnh khách hàng, viễn cảnh quy trình nội bộ và viễn cảnh đào tạo – phát triển, để hình thành nên sơ đồ mục tiêu chiến lược
cho Ngân hàng.
Thiết lập các tiêu chí đo lường: Sau khi đã xây dựng xong sơ đồ mục tiêu chiến lược cho Ngân hàng, xây dựng các tiêu chí để đo lường cho từng mục tiêu đó, mục đích là để đo lường mức độ đạt được của các mục tiêu
chiến lược của Ngân hàng.
Lên kế hoạch hành động: Chương trình hành động đó sẽ bao gồm các chương trình thực thi – những chương trình thực thi này sẽ tạo nên kết quả, là yếu tố cần thiết để đạt được các mục tiêu của Ngân hàng, các chương trình này sẽ chỉ định các nguồn lực như con người, các năng lực và nguồn ngân sách cần thiết để thực hiện.
- Đánh giá kết quả các mục tiêu chiến lược: Các tiêu chí đo lường này cần phải được thu thập dữ liệu để so sánh kết quả thực tế đạt được với mục đích đã đề ra của Ngân hàng, từ đó Ngân hàng có thể xác định được khoảng trống giữa kết quả thực tế và mục đích.
- Áp dụng mô hình BSC vừa thiết lập cho Ngân hàng.
– Phương pháp thu thập số liệu:
- Dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu thứ cấp được thu thập thông qua các báo cáo. Trên cơ sở những nghiên cứu và lý thuyết có trước như nghiên cứu của Robert S.Kaplan, David P.Norton, Brian E.Becker… và những số liệu thu thập được từ các báo cáo về tình hình tài chính, nhân sự, các hoạt động kinh doanh của (VCB KG).
- Dữ liệu sơ cấp: Dữ liệu sơ cấp được xác định thông qua sự kết hợp của hai phương pháp đó là phỏng vấn trực tiếp và phương pháp chuyên gia.
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp (bảng câu hỏi): Đối tượng quan sát đó là các nhân viên trong VCB KG (tất cả các bộ phận), số lượng phỏng vấn trực tiếp là 60 người trong tổng số 176 nhân viên, mục tiêu của phỏng vấn trực tiếp là nhằm xác định kết quả của một số chỉ số thực hiện (Key performance indicators-KPIs), như mức độ liên kết các nhân viên, sự tham gia ra quyết định của nhân viên, cách thức bố trí vị trí của các nhân viên,…
Phương pháp chuyên gia: sẽ được phỏng vấn trên hai đối tượng. Đối tượng 1: Phỏng vấn trưởng và phó phòng. Nội dung phỏng vấn sẽ chuyên sâu vào trong bốn tiêu chí tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, đào tạo và phát triển. Để xem xét mức độ thích hợp của các chỉ số KPIs. Thời gian phỏng vấn: Khoảng 30 phút các ngày thứ 7 hàng tuần. Đối tượng 2: Phỏng vấn Ban Giám đốc. Nội
33
Taïp chí Kinh teá – Kyõ thuaät
dung phỏng vấn là nhằm đánh giá kết quả và xác định sự định chuẩn cho các chỉ số thực hiện KPIs. Thời gian đánh giá được diễn ra trong khoảng 30 phút.
- Các dữ liệu thu thập sẽ được tổng hợp trên phần mềm Excel. Phân tích dữ liệu dựa trên phương pháp thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp.
3. Cơ sở lý luận
3.1. Khái niệm bảng điểm cân bằng (balanced scorecard – BSC)
Kaplan và Norton mô tả BSC như là những nỗ lực hệ thống đầu tiên nhằm thiết kế một hệ thống đo lường hiệu quả. Hệ thống này chuyển tầm nhìn và chiến lược của tổ chức thành những mục tiêu cụ thể, phép đo
3.2. Cơ sở lý thuyết để xây dựng phương pháp đánh giá BSC
BSC vẫn giữ các thước đo tài chính truyền thống. Tuy nhiên, những thước đo tài chính này thì chưa thỏa đáng trong việc đánh giá, trong thời đại thông tin và tri thức thì doanh nghiệp phải tạo ra giá trị thông qua việc đầu tư vào khách hàng, nhà cung cấp, nhân viên, quá trình sản xuất, công nghệ và cải tiến.
BSC bổ sung thêm cho thước đo tài chính bằng các thước đo và định hướng doanh nghiệp tiến tới thành công trong tương lai. Những mục tiêu và thước đo của BSC được rút trích ra từ tầm nhìn và chiến lược của doanh nghiệp. Các mục tiêu và thước đo này được nhóm lại trong bốn viễn cảnh: Tài chính, khách hàng, hoạt động
và những chỉ tiêu rõ ràng. Những phép đo của BSC thể hiện sự cân bằng giữa bốn viễn cảnh: Tài chính, khách hàng, quá trình hoạt động nội bộ, học hỏi và phát triển. Các phép đo được lựa chọn sử dụng cho bảng điểm là công cụ dành cho người lãnh đạo sử dụng để truyền đạt tới người lao động và các bên liên quan những định hướng về kết quả và hiệu quả hoạt động mà qua đó tổ chức sẽ đạt được những mục tiêu chiến lược của mình.
Tuy nhiên, một khái niệm đơn giản như vậy không nói lên hết mọi điều về BSC, về cơ bản công cụ này cùng một lúc là 03 hệ thống: Hệ thống đo lường, hệ thống quản lý chiến lược và công cụ trao đổi thông tin (công cụ giao tiếp). (Sơ đồ 3.1)
nội bộ, đào tao và phát triển. Những viễn cảnh này cung cấp khuôn mẫu cho BSC. (Sơ đồ 3.2).
34
Thiết lập và áp dụng…
Sơ đồ 3.3 thể hiện mô hình bảng điểm cân bằng và sơ đồ 3.4 thể hiện bảng điểm cân
4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận
4.1. Xây dựng bản đồ chiến lược cho vietcombank Kiên Giang
4.1.1. Sứ mạng: Ngân hàng hàng đầu vì Việt Nam thịnh vượng.
4.1.2. Các giá trị cốt lõi: Tiếp tục khẳng định vị thế đối với mảng hoạt động kinh doanh cốt lõi của Vietcombank là hoạt động Ngân hàng thương mại. An toàn và hiệu quả trong kinh doanh là mục tiêu hàng đầu; “Hướng tới một ngân hàng xanh, phát triển bền vững vì cộng đồng” là mục tiêu xuyên suốt. Phát triển trên nền tảng công nghệ hiện đại với nguồn nhân lực chất lượng cao và quản trị theo chuẩn mực quốc tế. Phát triển và mở rộng quy mô hoạt động thông qua mua bán sáp nhập và hợp nhất khi có đủ điều kiện.
4.1.3. Tầm nhìn đến năm 2030: Năm 2030 trở thành Tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các Tập đoàn tài chính lớn trong khu vực.
bằng là một bước trong chuỗi liên tục thể hiện giá trị là gì và được thể hiện như thế nào.
4.1.4. Định hướng kinh doanh và chiến lược phát triển: Thị trường: Tiếp tục duy trì và mở rộng thị trường hiện có trong nước và phát triển ra thị trưởng quốc tế.
4.1.5. Sản phẩm: Tiếp tục đẩy mạnh các sản phẩm bán buôn, bán lẻ, các sản phẩm liên kết trên nền tảng công nghệ hiện đại. Từng bước phát triển các sản phẩm ngân hàng đầu tư, dịch vụ bảo hiểm, các dịch vụ tài chính và phi tài chính khác. Huy động vốn, thẻ, thanh toán: phục vụ cho Khách hàng đại chúng.
4.1.6. Marketing và bán hàng: Chuyên nghiệp hoá hoạt động marketing và bán hàng; xây dựng chính sách, quản lý và hỗ trơ ̣ bán hàng; các chi nhánh là đơn vị trực tiếp Marketing và bán hàng.
4.1.7. Các mục tiêu theo bốn viễn cảnh của BSC
Các mục tiêu chiến lược của Vietcombank Kiên Giang được phân theo 4 viễn cảnh của BSC, như sau: Viễn cảnh Tài chính có 7 mục tiêu theo thứ tự từ F1 đến F7; Viễn cảnh Khách hàng có 3 mục tiêu theo thứ tự từ C1 đến C3;
35
Taïp chí Kinh teá – Kyõ thuaät
Viễn cảnh Quy trình nội bộ có 6 mục tiêu theo thừ tự từ I1 đến I6; Viễn cảnh Đào tạo và Phát triển có 9 mục tiêu theo thứ tự từ L1 đến L9.
4.1.8. Bản đồ chiến lược cho Vietcombank Kiên Giang
Chiến lược và các mục tiêu ở mục 4.1.7 sẽ được dịch chuyển vào trong cấu trúc BSC,
trên cơ sở bốn viễn cảnh: Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ và Đào tạo – Phát triển. Sự dịch chuyển này sẽ hình thành nên bản đồ mục tiêu chiến lược cho VCB KG (sơ đồ 4.1). Bản đồ chiến lược cho thấy mối quan hệ nhân quả giữa các mục tiêu của từng viễn cảnh.
Kết quả Nghiên cứu
4.2. Các ch̉ số đo lừng cốt lõi (Key |
hợp với các dữ liệu đo lường trong quá khứ để |
Performance Indicators– KPIs) và các |
tìm ra các chỉ số đo lường cốt lõi (KPIs) cho |
chương trình thực thi |
các mục tiêu chiến lược. Sau khi có các chỉ số |
4.2.1. Các chỉ số đo lường cốt lõi (KPIs) |
đo lường cốt lõi, để lượng hóa một cách chính |
Trên cơ sở các mục tiêu chiến lược ở sơ đồ |
xác, tác giả đã thảo luận và lọc lại theo các |
4.1, tiến hành phỏng vấn Ban Giám đốc và kết |
tiêu chuẩn được nêu trong Bảng 4.1: |
Bảng 4.1. Các tiêu chuẩn lựa chọn chỉ số đo lường cốt lõi.
Tiêu chuẩn lựa chọn |
Chỉ số đo |
Chỉ số đo |
Chỉ số đo |
Chỉ số đo |
|
lường 1 |
lường 2 |
lường 3 |
lường n |
||
Liên kết với chiến lược |
|||||
Khả năng truy cập |
|||||
Tính định lượng |
|||||
Dễ hiểu |
|||||
Đối trọng |
|||||
Phù hợp |
36
Thiết lập và áp dụng…
Không phải tất cả các tiêu chí đo lường này được đo lường trong cùng một thời gian, thực chất khoảng thời gian đo lường nó khác nhau ở các tiêu chí. Tần số đo lường được xác định trên bốn khoảng, đó là: hàng tháng, hàng quý, hàng năm và đo lường khác. Việc xác định tần số đo lường thông qua tính chất của các tiêu chí đo
lường và việc đo lường sẽ được thực hiện vào cuối mỗi giai đoạn, kết quả đo lường sẽ được so sánh với mục đích của từng tiêu chí đo lường. Mỗi mục tiêu chiến lược sẽ được đo lường trên các tiêu chí khác nhau. Sau khi sàng lọc, tác giả lựa chọn được 31 chỉ số đo lường cốt lõi cho ngân hàng, được thể hiện ở Bảng 4.2:
Bảng 4.2. Các chỉ số đo lường cốt lõi cho Vietcombank Kiên Giang
Viễn cảnh |
Mục tiêu chiến lược |
Đo lường |
Mục đích |
Tần số |
|||||
BSC |
đo lường |
||||||||
F1: Gia tăng lợi nhuận |
Số tuyệt đối |
69 tỷ đồng/ năm |
Tháng |
||||||
F2: Tăng thu từ dịch vụ |
% tăng thu từ dịch vụ ngân hàng |
Tăng 10%/năm |
Quý |
||||||
ngân hàng |
|||||||||
F3: Tăng doanh số thanh |
Số tuyệt đối |
333 triệu USD |
Tháng |
||||||
toán XNK |
|||||||||
Viễn cảnh |
F4: Tăng nguồn vốn huy |
% tăng huy động vốn |
Tăng 6,65% /năm |
Tháng |
|||||
Tài chính |
động |
||||||||
F5: Tăng dư nợ cho vay |
% tăng dư nợ cho vay |
Tăng 16,14%/năm |
Tháng |
||||||
F6: Khống chế tỷ lệ nợ |
Tỷ lệ nợ xấu tối đa |
tối đa 2,3%/năm |
Tháng |
||||||
xấu |
|||||||||
F7: Giảm |
chi phí (cải |
% giảm so với kế hoạch chí phí |
Tối thiểu 10% năm |
Quý |
|||||
thiện cấu trúc chi phí) |
|||||||||
C1: |
Giữ |
vững |
khách |
Tỷ lệ khách hàng truyền thống |
Nhỏ hơn 10 % |
Quý |
|||
hàng truyền thống |
bỏ đi |
||||||||
Viễn cảnh |
C2: |
Phát |
triển |
khách |
Số lượng khách hàng mới tăng |
6.000 khách hàng |
Quý |
||
Khách hàng |
hàng mới |
thêm |
|||||||
C3: Nâng |
cao |
sự thỏa |
% khách hàng được thỏa mãn |
95 % |
Quý |
||||
mãn khách hàng |
|||||||||
I1: Nâng cao chất lượng |
Tỷ lệ % sai sót tối đa khi cung |
0,001%/GD |
Tháng |
||||||
cấp dịch vụ |
|||||||||
dịch vụ |
|||||||||
Quá |
Tỷ lệ % khách hàng phàn nàn |
0,01% |
Tháng |
||||||
trình |
|||||||||
% chậm trễ so với thời gian |
|||||||||
bộ |
quản |
||||||||
I2: Giảm thời gian cung |
trung bình cung cấp sản phẩm |
||||||||
lý điều |
Tháng |
||||||||
Nội |
|||||||||
cấp sản phẩm dịch vụ |
dịch vụ theo qui định về qui |
0% |
|||||||
hành |
|||||||||
trình |
trình nghiệp vụ |
||||||||
I3: Giảm thiếu rủi ro |
Tỷ lệ % rủi ro tối đa liên quan |
Nhỏ hơn 0,01%/GD |
Tháng |
||||||
Quy |
đến tác nghiệp |
||||||||
Quá |
|||||||||
cảnh |
Thực hiện phân loại khách hàng |
100% |
|||||||
trình |
|||||||||
I4: Hiểu rõ khách hàng |
theo nhóm |
Quý |
|||||||
Viễn |
quản lý |
và phân khúc thị trường |
Số chương trình chăm sóc đối |
04/năm |
|||||
khách |
|||||||||
với từng phân đoạn khách hàng |
|||||||||
hàng |
|||||||||
Quá |
I5: |
Phát |
triển gói sản |
Số gói sản phẩm được cung cấp |
02/năm |
Năm |
|||
phẩm (SP) |
|||||||||
trình |
|||||||||
I6: Gia tăng tiện tích cho |
|||||||||
cải tiến |
Số tiện ích được tích hợp thêm |
04/năm |
Năm |
||||||
SP truyền thống |
|||||||||
37
Taïp chí Kinh teá – Kyõ thuaät
Viễn cảnh
BSC
Con
người
Đào tạo và phát triển |
Thông |
|
cảnh |
||
tin |
||
Viễn |
Tổ
chức
Mục tiêu chiến lược |
Đo lường |
Mục đích |
Tần số |
|||||||
đo lường |
||||||||||
Tỷ lệ LĐ đi học tập ở nước |
5%/số cán bộ quản |
|||||||||
L1: Nâng |
cao kỹ |
năng |
ngoài. |
lý |
Năm |
|||||
quản lý cho lãnh đạo |
Tỷ lệ LĐ đạo đi học tập trong |
30%/số cán bộ quản |
||||||||
nước. |
lý |
|||||||||
L2: Nâng cao kỹ |
năng |
Tỷ lệ nhân viên được |
huấn |
95% |
||||||
luyện nghiệp vụ mới |
||||||||||
chuyên môn cho |
nhân |
|||||||||
Số chương trình huấn |
luyện, |
Năm |
||||||||
viên |
04 CT/năm |
|||||||||
đào tạo |
||||||||||
L3: Nâng |
cao đạo |
đức |
Số lượng các vụ sai phạm liên |
0 |
Tháng |
|||||
nghề nghiệp |
quan đến đạo đức nghề nghiệp |
|||||||||
Hiệu suất làm việc của nhân |
– Giảm |
10% |
thời |
|||||||
L4: Cải thiện môi trường |
viên tăng (giảm thời gian giao |
gian/ 1 |
GD so với |
Quý |
||||||
làm việc cho nhân viên |
dịch so với quy định và không |
quy định |
||||||||
sai sót) |
– Sai sót 0% |
|||||||||
L5: Nâng |
cao sự |
thỏa |
Sự thỏa mãn nhân viên |
95% |
Quý |
|||||
mãn cho nhân viên |
||||||||||
L6: Khai thác hiệu quả |
Tỷ lệ máy tính được nâng cấp |
100% |
||||||||
hiện đại và nội mạng |
||||||||||
hệ |
thống |
công |
nghệ |
Quý |
||||||
Tỷ lệ nhân viên có thể khai thác |
||||||||||
thông tin hiện đại |
100% |
|||||||||
hệ thống thông tin |
||||||||||
L7: Phát triển phần mềm |
Số phần mềm tiện ích cho HĐ |
2 phần mềm |
Năm |
|||||||
tiện ích |
KD chi nhánh |
|||||||||
Các phong trào thi đua được |
||||||||||
thực hiện Bộ tiêu chuẩn phục |
2 phong trào |
|||||||||
L8: Phát huy bản sắc văn |
vụ khách hàng và sổ tay văn hóa |
Năm |
||||||||
hóa Vietcombank |
Vietcombank |
Quý |
||||||||
Tỷ lệ nhân viên thực hiện tốt Bộ |
95% |
|||||||||
tiêu chuẩn phục vụ khách hàng |
||||||||||
và sổ tay văn hóa Vietcombank |
||||||||||
L9: |
Phát |
triển |
các |
Số chương trình xã hội từ thiện |
||||||
chương trình hoạt động |
8 |
Năm |
||||||||
Chi nhánh tham gia và tổ chức |
||||||||||
xã hội |
||||||||||
4.2.2. Triển khai các chương trình hành động.
Để thực hiện được các mục tiêu đã đề ra, VCB KG phải xây dựng những chương trình hành động cụ thể, các chương trình hành động đó bao gồm các kế hoạch, chương trình thực thi, những dự án, …. Cuối cùng để hoàn
thành các mục tiêu theo bản đồ chiến lược, Ban Giám đốc cùng với các trưởng phó phòng ban thảo luận và đã thống nhất lựa chọn 23 chương trình, dự án phục vụ cho các mục tiêu chiến lược. Dựa vào chức năng và nhiệm
Kết quả nghiên cứu
vụ của từng Phòng, tổ, Ban giám đốc VCB KG sẽ tiến hành lựa chọn Phòng, tổ hoặc bộ phận chịu trách nhiệm thực hiện chương trình phù hợp nhất. Có thể liên kết nhiều bộ phận, nhiều phòng trong một chương trình để đạt được hiệu quả tổng thể cao nhất và từ đó lập kế hoạch ngân sách để thực thi nó. Các chương trình hành động này có mối quan hệ nhân quả với nhau và được liên kết với các mục tiêu chiến lược, thông qua bảng điểm cân bằng cho Vietcombank Kiên Giang năm 2012 (Bảng 4.3)
38
Thiết lập và áp dụng…
Bảng 4.3: Bảng điểm cân b̀ng cho Vietcombank Kiên Giang năm 2012
Hệ thống bảng điểm cân bằng |
Kế hoạch hành động |
||||||||
Viễn cảnh |
Tần |
Ngân sách |
|||||||
Mục tiêu chiến lược |
Đo lường |
Mục đích |
số đo |
Chương trình thực thi |
(triệu |
||||
BSC |
|||||||||
lường |
đồng) |
||||||||
F1: Gia tăng lợi nhuận |
Số tuyệt đối |
69 tỷ đồng/năm |
Tháng |
||||||
F2: Tăng thu từ dịch |
% tăng thu từ dịch |
Tăng 10%/năm |
Quý |
– Tham gia Hội nghị về |
VCB TW |
||||
vụ ngân hàng |
vụ ngân hàng |
dịch vụ ngân hàng bán lẻ. |
|||||||
F3: Tăng doanh số |
Số tuyệt đối |
333 triệu USD |
Tháng |
– Tham gia Hội nghị về |
VCBTW |
||||
thanh toán XNK |
TTXNK. |
||||||||
Viễn |
F4: Tăng nguồn vốn |
% tăng huy động |
– Tổ chức, tham gia Hội |
||||||
cảnh Tài |
vốn |
Tăng 6,65% /năm |
Tháng |
thảo về công tác huy động |
200 |
||||
huy động |
|||||||||
chính |
vốn. |
||||||||
F5: Tăng dư nợ cho |
% tăng dư nợ cho |
Tăng 16,14%/ |
Tháng |
– Tham gia tập huấn về |
VCBTW |
||||
vay |
vay |
năm |
công tác tín dụng. |
||||||
F6: Khống chế tỷ lệ |
Tỷ lệ nợ xấu tối đa |
tối đa 2,3%/năm |
Tháng |
– Tham gia Hội nghị nợ có |
VCBTW |
||||
nợ xấu |
vấn đề. |
||||||||
F7: Giảm chi phí (cải |
% giảm so với kế |
Tối thiểu 10% |
Quý |
– Kế hoạch tiết giảm chi |
50 |
||||
thiện cấu trúc chi phí) |
hoạch chí phí |
năm |
phí. |
||||||
– CT chăm sóc khách hàng |
700 |
||||||||
C1: Giữ vững khách |
Tỷ lệ khách hàng |
thường xuyên |
|||||||
Nhỏ hơn 10 % |
Quý |
-Hoàn thiện hệ thống |
400 |
||||||
hàng truyền thống |
truyền thống bỏ đi |
||||||||
thông tin khách hàng |
|||||||||
-Hội nghị khách hàng |
450 |
||||||||
Số lượng khách |
CT thu hút khách hàng |
||||||||
Viễn cảnh |
C2: Phát triển khách |
mới |
450 |
||||||
hàng mới tăng |
6.000 khách hàng |
Quý |
|||||||
Khách |
hàng mới |
CT quảng cáo thường |
100 |
||||||
thêm |
|||||||||
hàng |
xuyên |
||||||||
CT khảo sát sự thỏa mãn |
200 |
||||||||
của khách hàng |
|||||||||
C3: Nâng cao sự thỏa |
% khách hàng được |
95 % |
Quý |
Giới thiệu SP và tiện ích |
50 |
||||
mãn khách hàng |
thỏa mãn |
mới |
|||||||
CT chăm sóc khách hàng |
(Xem C1) |
||||||||
thường xuyên |
|||||||||
Tỷ lệ % sai sót tối |
Nâng cấp hệ thống CNTT |
(Xem L6) |
|||||||
đa khi cung cấp |
Tập huấn và bồi dưỡng |
||||||||
I1: Nâng cao chất |
0,001%/GD |
Tháng |
150 |
||||||
dịch vụ |
nghiệp vụ |
||||||||
lượng dịch vụ |
Tỷ lệ % khách |
0,01% |
Tháng |
Đào tạo kỹ năng chuyên |
150 |
||||
Quá |
hàng phàn nàn |
môn cho nhân viên |
|||||||
% chậm trễ so với |
Tháng |
||||||||
trình |
|||||||||
thời gian trung bình |
0% |
||||||||
quản |
I2: Giảm thời gian |
||||||||
cung cấp sản phẩm |
Xem xét lại quy trình cung |
||||||||
lý điều |
cung cấp sản phẩm |
VCBTW |
|||||||
hành |
dịch vụ |
dịch vụ theo qui |
cấp sản phẩm dịch vụ |
||||||
bộ |
định về qui trình |
||||||||
nghiệp vụ |
|||||||||
Nội |
|||||||||
I3: Giảm thiếu rủi ro |
Tỷ lệ % rủi ro tối |
Nhỏ hơn 0,01%/ |
Tháng |
Tập huấn và bồi dưỡng |
(Xem I1) |
||||
trình |
đa liên quan đến |
GD |
nghiệp vụ |
||||||
tác nghiệp |
|||||||||
Quy |
QT |
Thực hiện phân |
|||||||
quản |
loại khách hàng |
Hoàn thiện hệ thống quản |
(Xem C1) |
||||||
cảnh |
|||||||||
lý |
I4: Hiểu rõ khách |
theo nhóm |
100% |
||||||
lý thông tin khách hàng |
|||||||||
khách |
hàng và phân khúc thị |
Số chương trình |
04/năm |
Quý |
|||||
Viễn |
CT chăm sóc khách hàng |
(Xem C1) |
|||||||
hàng |
trường |
chăm sóc đối với |
|||||||
thường xuyên |
|||||||||
từng phân đoạn |
|||||||||
khách hàng |
|||||||||
I5: Phát triển gói SP |
Số gói sản phẩm |
02/năm |
Năm |
Nâng cấp hệ thống CNTT |
(Xem L6) |
||||
được cung cấp |
|||||||||
Quá |
|||||||||
Nâng cấp hệ thống công |
|||||||||
trình |
nghệ thông tin |
(Xem L6) |
|||||||
cải |
I6: Gia tăng tiện tích |
Số tiện ích được |
04/năm |
Năm |
Tập huấn và bồi dưỡng |
( Xem I1) |
|||
tiến |
cho SP truyền thống |
tích hợp thêm |
nghiệp vụ |
( Xem I1) |
|||||
Đào tạo kỹ năng chuyên |
|||||||||
môn cho nhân viên |
39
Taïp chí Kinh teá – Kyõ thuaät
Hệ thống bảng điểm cân bằng |
Kế hoạch hành động |
||||||||
Viễn cảnh |
Tần |
Ngân sách |
|||||||
Mục tiêu chiến lược |
Đo lường |
Mục đích |
số đo |
Chương trình thực thi |
(triệu |
||||
BSC |
|||||||||
lường |
đồng) |
||||||||
L1: Nâng cao kỹ năng |
Tỷ lệ LĐ đi học tập |
5%/số cán bộ |
Phát triển các chương trình |
500 |
|||||
ở nước ngoài. |
quản lý |
Năm |
đào tạo kỹ năng cho các |
||||||
quản lý cho lãnh đạo |
Tỷ lệ LĐ đạo đi |
30%/số cán bộ |
nhà lãnh đạo |
||||||
học tập trong nước. |
quản lý |
||||||||
Tỷ lệ nhân viên |
95% |
Đào tạo kỹ năng chuyên |
( Xem I1) |
||||||
L2: Nâng cao kỹ năng |
được huấn luyện |
04 CT/năm |
Năm |
||||||
môn cho nhân viên |
|||||||||
chuyên môn cho nhân |
nghiệp vụ mới |
||||||||
Huấn luyện nhân viên mới |
VCBTW |
||||||||
viên |
Số chương trình |
||||||||
huấn luyện, đào tạo |
|||||||||
Con |
Số lượng các vụ |
Quản lý nhân sự |
|||||||
người |
L3: Nâng cao đạo đức |
sai phạm liên quan |
100 |
||||||
0 |
Tháng |
Hoàn thiện các qui trình |
|||||||
nghề nghiệp |
đến đạo đức nghề |
VCBTW |
|||||||
nghiệp vụ |
|||||||||
nghiệp |
|||||||||
Hiệu suất làm việc |
|||||||||
L4: Cải thiện môi |
của nhân viên tăng |
-Giảm 10% thời |
Xây dựng mới trụ sở |
||||||
(giảm thời gian |
gian/ 1 GD so với |
80.000 |
|||||||
trường làm việc cho |
Quý |
chính, sữa chữa cải tạo các |
|||||||
triển |
nhân viên |
giao dịch so với |
quy định |
phòng giao dịch |
|||||
quy định và không |
Sai sót 0% |
||||||||
phát |
sai sót) |
||||||||
L5: Nâng cao sự thỏa |
Sự thỏa mãn nhân |
95% |
Quý |
Phúc lợi cho nhân viên |
800 |
||||
và |
mãn cho nhân viên |
viên |
|||||||
tạo |
L6: Khai thác hiệu |
Tỷ lệ máy tính |
100% |
||||||
quả hệ thống công |
được nâng cấp hiện |
||||||||
Đào |
|||||||||
nghệ thông tin hiện |
đại và nối mạng |
100% |
Quý |
Nâng cấp hệ thống Công |
300 |
||||
cảnh |
Thông |
đại |
Tỷ lệ nhân viên có |
nghệ thông tin |
|||||
tin |
thể khai thác hệ |
||||||||
Viễn |
thống thông tin |
||||||||
L7: Phát triển phần |
Số phần mềm tiện |
Nghiên cừu và viết phần |
|||||||
ích cho HĐ KD chi |
2 phần mềm |
Năm |
200 |
||||||
mềm tiện ích |
mềm |
||||||||
nhánh/ năm |
|||||||||
Các phong trào thi |
|||||||||
đua được thực hiện |
|||||||||
Bộ tiêu chuẩn phục |
– Tổ chức thi tìm hiểu và |
300 |
|||||||
vụ khách hàng |
2 phong trào |
Năm |
thực hiện theo Bộ tiêu |
||||||
L8: Phát huy bản sắc |
và sổ tay văn hóa |
chuẩn phục vụ khách |
|||||||
Vietcombank |
hàng và sổ tay văn hóa |
||||||||
văn hóa Vietcombank |
40 |
||||||||
Tổ |
Tỷ lệ nhân viên |
95% |
Quý |
Vietcombank |
|||||
thực hiện tốt Bộ |
– Đánh giá nhân viên tiêu |
50 |
|||||||
chức |
|||||||||
tiêu chuẩn phục |
biểu hàng quý |
||||||||
vụ khách hàng |
– Truyền thông mục tiêu |
||||||||
và sổ tay văn hóa |
|||||||||
Vietcombank |
|||||||||
L9: Phát triển các |
Số chương trình xã |
Chương trình hoạt động |
|||||||
chương trình hoạt |
hội từ thiện Chi nhánh |
8 |
Năm |
400 |
|||||
xã hội |
|||||||||
động xã hội |
tham gia và tổ chức |
||||||||
Kết quả nghiên cứu
4.3 Ứng dụng thí điểm BSC để đánh giá hiệu quả hoạt động của Vietcombank Kiên Giang trong năm 2012
– Các bước cơ bản thực thi BSC cho VCB KG thể hiện ở sơ đồ 4.2.
40
Thiết lập và áp dụng…
4.4. Kết quả thực hiện các kế hoạch kinh doanh đến 30/11/2012
Bảng 4.4: Kết quả thực hiện các mục tiêu chiến lược
Điểm |
% hoàn |
||||
Tiêu chí |
Kết quả |
đánh |
Xếp loại |
||
giá |
thành |
||||
I. Tiêu chí về tài chính |
80 % |
||||
TC-01 |
Tốc độ tăng lợi nhuận |
Đạt 24 tỷ |
1,7 |
34,78% |
Yếu |
TC-02 |
Thu từ dịch vụ ngân hàng |
giảm 9,1% |
4,1 |
82,63% |
Mạnh |
TC-03 |
Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu |
238 triệu USD |
3,6 |
71% |
Khá |
TC-04 |
Huy động vốn |
Tăng 6,74% |
5,0 |
100,18% |
Mạnh |
TC-05 |
Dư nợ cho vay |
giảm 4,33% |
4,1 |
82,38% |
Mạnh |
TC-06 |
Khống chế nợ xấu |
2,55% |
4,5 |
89% |
Mạnh |
TC-07 |
Giảm chi phí |
2,918 tỷ |
5,0 |
119,48% |
Mạnh |
II. Tiêu |
chí về khách hàng |
93% |
|||
KH-01 |
Tỷ lệ khách hàng truyền thống bỏ đi |
4% |
5.0 |
160% |
Mạnh |
KH-02 |
Số lượng khách hàng mới tăng lên |
8.705 khách hàng |
5,0 |
135,82% |
Mạnh |
KH-03 |
% khách hàng được thỏa mãn |
84,24% |
4,0 |
80% |
Mạnh |
III. Tiêu chí về hoạt động nội bộ |
85% |
||||
HN-01 |
Tỷ lệ % sai xót tối đa khi cung cấp sản phẩm dịch vụ |
3,8 |
75% |
Khá |
|
HN-02 |
Tỷ lệ % khách hàng phàn nàn |
3,8 |
75% |
Khá |
|
HN-03 |
% chậm trễ so với thời gian trung bình cung cấp sản |
4,0 |
80% |
Mạnh |
|
phẩm dịch vụ theo qui định về qui trình nghiệp vụ |
|||||
HN-04 |
Tỷ lệ % rủi ro tối đa liên quan đến tác nghiệp |
2,5 |
50% |
Trung bình |
|
HN-05 |
Thực hiện phân loại khách hàng |
100% |
5,0 |
100% |
Mạnh |
HN-06 |
Số chương trình chăm sóc đối với từng phân đoạn |
06 |
5,0 |
150% |
Mạnh |
khách hàng |
|||||
HN-07 |
Phát triển gói sản phẩm |
03 |
5,0 |
150% |
Mạnh |
HN-08 |
Gia tăng tiện ích cho sản phẩm truyền thống |
05 |
5,0 |
100% |
Mạnh |
IV. Tiêu chí về đào tạo và phát triển |
91% |
||||
DP-01 |
Tỷ lệ % lãnh đạo được đi học tập ở nước ngoài |
0% |
0,0 |
0% |
Yếu |
DP-02 |
Tỷ lệ % lãnh đạo được đi học tập trong nước |
30% |
5,0 |
100% |
Mạnh |
DP-03 |
Tỷ lệ nhân viên được huấn luyện nghiệp vụ mới |
97% |
5,0 |
102% |
Mạnh |
DP-04 |
Số chương trình đào tạo, huấn luyện |
05 |
5,0 |
125% |
Mạnh |
DP-05 |
Số vụ sai phạm liên quan đến đạo đức nghề nghiệp |
0 |
5,0 |
100% |
Mạnh |
DP-06 |
Hiệu suất làm việc của nhân viên tăng |
15% |
5,0 |
150% |
Mạnh |
DP-07 |
Sự thỏa mãn của nhân viên |
95% |
5,0 |
100% |
Mạnh |
DP-08 |
Tỷ lệ máy tính được nâng cấp hiện đại và nối mạng |
100% |
5,0 |
100% |
Mạnh |
DP-09 |
Tỷ lệ nhân viên có thể khai thác hệ thống thông tin |
87% |
4.4 |
87% |
Mạnh |
DP-10 |
Số phần mềm tiện ích cho HĐ KD chi nhánh/ năm |
2 |
5,0 |
100% |
Mạnh |
DP-11 |
Các phong trào thi đua được thực hiện |
05 |
5,0 |
125% |
Mạnh |
DP-12 |
Tỷ lệ nhân viên thực hiện tốt Bộ tiêu chuẩn phục vụ |
95% |
5,0 |
100% |
Mạnh |
khách hàng và sổ tay văn hóa Vietcombank |
|||||
DP-13 |
Số chương trình xã hội từ thiện mà Chi nhánh tham |
15 |
5,0 |
188% |
Mạnh |
gia và tổ chức |
Kết quả nghiên cứu
41
Taïp chí Kinh teá – Kyõ thuaät
4.5. Đánh giá kết quả hoàn thành chiến lược của VCB KG
Phần trăm hoàn thành chiến lược của VCB KG được tính theo công thức sau:
% Hoàn thành chiến lược = |
(%TC+%KH+%HN+%DP) |
|
4 |
||
Theo kết quả ở bảng số liệu 4.4 và theo công thức tính toán, ta có kết quả phần trăm hoàn thành của các tiêu chí là:
- Tiêu chí Tài chính là 80%
- Tiêu chí Khách hàng là 93%
- Tiêu chí Quy trình nội bộ là 85%
- Tiêu chí Đào tạo và phát triển là 91% Vậy phần trăm hoàn thành chiến lược của
VCB KG là 87,2 %.
5. Giải pháp
5.1. Những điểm mạnh và điểm yếu của VCB KG nhìn t̀ BSC
5.1.1. Đào tạo và huấn luyện nhân viên
- Điểm mạnh: Thực hiện tốt công tác đào tạo và huấn luyện, khuyến khích nhân viên tự học, tự nghiên cứu, tạo điều kiện làm việc tốt cho nhân viên, đầu tư cho các hoạt động phục vụ cho nhiệm vụ kinh doanh, tích cực tham gia các hoạt động xã hội vì cộng đồng.
- Điểm yếu: VCB KG không có cán bộ quản lý nào đi đào tạo ở nước ngoài.
5.1.2. Hoat động nội bộ
- Điểm mạnh: Trong hoạt động nội bộ có 5/8 tiêu chí thực hiện tốt và được đánh giá là điểm mạnh.
- Điểm yếu: Tỷ lệ sai sót khi cung cấp sản phẩm, dịch vụ, tỷ lệ khách hàng phàn nàn, chỉ tiêu rủi ro liên quan đến tác nghiệp mà đặc biệt rủi ro tín dụng.
5.1.3. Tiêu chí khách hàng
- Điểm mạnh: Thực hiện tốt các mục tiêu đề ra như: Giữ chân khách hàng truyền thống, số khách hàng mới tăng lên, khách hàng được thỏa mãn.
- Điểm yếu: Khách hàng được thỏa mãn nhưng chưa cao.
5.1.4. Tiêu chí Tài chính
- Điểm mạnh: Thực hiện tốt các mục tiêu
đề ra
- Điểm yếu: Chỉ tiêu lợi nhuận chưa đạt, do trích dự phòng cho nợ xấu năm trước.
5.2. Giải pháp thực hiện BSC
- Về vĩn cảnh Đào tạo và phát triển: Chính sách về mạng lưới thông tin và con người, làm tốt công tác nhân sự.
- Về vĩn cảnh Qui trình nội bộ: Hoàn thiện các sản phẩm, dịch vụ và giảm thiểu các điều kiện, thủ tục sử dụng. Nâng cao năng lực quản trị rủi ro.
- Về vĩn cảnh khách hàng: Làm tốt hơn nữa công tác phân loại và đánh giá khách hàng, tăng cường công tác tư vấn khách hàng và triển khai hiệu quả các chương trình thu hút khách hàng mới.
- Về vĩn cảnh Tài chính: Có biện pháp thu hồi nợ xấu và kiểm soát chặc chẽ các khoản cho vay.
42
Thiết lập và áp dụng…
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Nguyễn Thị Kim Anh, Quản trị Chiến lực, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
- Trần Kim Dung (2006) Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê.
- Lê Thế Giới và các cộng sự (2007), Quản Trị Chiến Lược, Nhà Xuất Bản Thống Kê.
- Đào Duy Huân (2007) Quản trị Chiến lực, Nhà xuất bản Thống kê.
- Nguyễn Thanh Liêm (2007), Quản Trị Tài Chính, Nhà Xuất Bản Thống Kê.
- Cao Hoàng Long, Quản trị chiến lược sử dụng Balanced Scorecard.
- Đình Phúc – Khánh Linh (2007), Quản lý Nhân sự, Nhà xuất bản tài chính.
- Nguyễn Hữu Thân (2001), Quản trị Nhân sự, Nhà xuất bản Thống kê.
- Nguyễn Quốc Tuấn và các công sự, Quản trị Nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê.
- Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong quản trị (1999), Khoa quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế TP.HCM.
- Robert S.Kaplan, David P.Norton (2004), Strategy Maps, Harvard Business School, Boston. [12]Paul R.Niven, Balanced Scorecard Step-by-Step: Maximizing Performance and Maintaining Results