Phác Đồ Điều Trị Viêm Phổi Bệnh Viện
1. Định Nghĩa:
– Viêm phổi là tình trạng viêm cấp tính hay mạn tính nhu mô phổi do tác nhân vi sinh vật.
– Viêm phổi bệnh viện là tình trạng viêm phổi xảy ra sau 48 giờ nhập viện mà trước đó không có triệu chứng hô hấp hay nhiễm trùng và không có tổn thương mới hay tiến triển trên X quang ngực trước 48 giờ nhập viện.
– Viêm phổi bệnh viện bao gồm: viêm phổi mắc phải trong bệnh viện (HAP=Hospital Acquired Penumonia), viêm phổi thở máy (VAP=Ventilator Associated Pneumonia), viêm phổi liên quan đến chăm sóc y tế (Health Care Associated Pneumonia=HCAP).
Các yếu tố nguy cơ viêm phổi liên quan đến chăm sóc y tế (Health Care Associated Pneumonia=HCAP):
✓ Nằm viện > 2 ngày trong vòng 3 tháng trước.
✓ Đang được chăm sóc tại “nursing home” (nhà dưỡng lão hoặc viện điều dưỡng)
✓ Có dùng kháng sinh trong vòng 30 ngày trước khi viêm phổi.
✓ Có hóa trị liệu trong vòng 30 ngày trước khi viêm phổi
✓ Lọc máu mạn tính (hemodialysis)
✓ Có chăm sóc vết thương tại nhà trong vòng 30 ngày
2. Các Bước Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điêu Trị Viêm Phổi Bệnh Viện:
2.1 Bảng Điểm Viêm Phổi Lâm Sàng
(CPIS: Clincal Pneumonia Infection Score)
Triệu Chứng | Thang Điểm | ||
0 | 1 | 2 | |
1. Tăng tiết đàm | Ít | Nhiều | Nhiều và Mủ |
2. Thâm nhiễm trên Xquang phổi | Không | Lan tỏa | Khu trú |
3. Thân nhiệt ( OC ) | ≥ 36.5 và ≤38.4 | ≥ 38.5 và ≤ 38.9 | ≥ 39 hoặc ≤ 36 |
4. Bạch cầu máu ( x 109/L) | ≥ 4 và ≤ 11. | < 4 hoặc > 11. | <4 hoặc >11 và dạng đủa ≥50%. |
5. PaO2/FiO2 (mmHg) | > 240 hoặc ARDS. | ≤ 240 và không ARDS. |
|
6. Tổn thương phổi dai dẳng | Không | Dai dẳng (sau suy tim hay ARDS) | |
7. Cấy đàm | Âm tính. | Dương tính. | Dương tính và nhuộm gram dương tính |
(Can JInfect Dis MedMicrobiol Vol 19 No 1 January/February 2008).
Đánh Giá:
– Thường dựa vào 5 tiêu chuẩn đầu tiên.
– Nếu > 72 giờ dựa trên 7 tiêu chuẩn.
– Nếu tổng điểm > 6 điểm thì nghi ngờ viêm phổi.
2.2 Chiến Lược Điều Trị Viêm Phổi Bệnh Viện
3. Kháng Sinh Trong Viêm Phổi Bệnh Viện
(ATS / IDSA 2005):
CÁC CHỮ VIẾT TẮT: | |
HAP : | Hospital acquired pneumonia Viêm phổi mắc phải trong bệnh viện |
VAP : | Ventilator associated peumonia Viêm phổi liên quan máy thở |
HCAP: | Health care associated pneumonia Viêm phổi liên quan chăm sóc y tế |
ATS : | American Thoracic Society Hội Lồng Ngưc Hoa Kỳ |
IDSA : | Infectious Disease Society of America Hội Bệnh Nhiễm Trùng Hoa Kỳ |
PRSP : | Penicinin resistant Streptococcus pneumonia Phế cầu kháng penicinin |
MRSA: | Methicinin resistant Staphylococcus aureus Tụ cầu kháng methicinin |
ARDS: | Adult Respiratory Distress Sydrome
Hội chứng nguy ngập hô hấp cấp ở người lớn |
ESBL : | Extended-spectrum beta-lactamase Tiết men beta-lactamase phổ rộng |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
- American Thoracic Society, Infectious Diseases Society of America. Guidelines for the management of adults with hospital-acquired, ventilator-associated, and healthcare-associated pneumonia. Am J Respir Crit Care Med 2005; 171:388.
- ATS Documents: Statements, Guidelines & Reports (www.thoracic.org/statements/)
Xem thêm Phác đồ Điều Trị Viện Tim Hồ Chí Minh: