Báo cáo thực tập cuối khóa Quản lý học sinh trường cấp 3
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Đề Cương Ôn Tập Động Cơ Điện
Mục Lục
- Lời nói đầu
- Giới Thiệu Chung
- 1 , Giới Thiệu
- 2 , Khảo sát thực trạng
- 2 , Yêu cầu đề tài
- 4 , Cơ sở dữ liệu của hệ thống.
- 3 , Mô tả hệ thống
- Sơ đồ phân cấp chức năng
- Sơ đồ luồng mức ngữ cảnh
- Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
- Sơ đồ thực thể liên kết
- Các Form chương trình
- Quản lí điểm
- Quản lí Lớp
- Quản lí năm học
- Quản lí giáo viên
- Tra cứu Thông tin
- Tra cứu điểm
- In Báo Cáo
- Các Hàm chính trong chương trình
- Tổng Kết
- 1. Khả thi về kĩ thuật:
- 2. Công cụ phát triển:
- 3. Bảng tổng hợp về rủi ro hệ thống:
- 4.Yêu cầu bảo mật:
- 5 , Ngôn ngữ viết
- 6 , Cơ sở dữ liệu
- KẾT LUẬN
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Báo cáo thực tập cuối khóa Quản lý học sinh trường cấp 3
Lời nói đầu
Công nghệ thông tin là một trong những ngành khoa học ngày càng được quan tâm và sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Với những ưu điểm mạnh có thể ứng dụng được nhiều trong cuộc sống thì công nghệ thông tin đã giúp cho công việc quản lý được dễ dàng hơn. Để quản lý một công việc cụ thể của một cơ quan nào đó thì người quản lý cần thực hiện rất nhiều công việc. Nhờ có các phần mềm thì công việc đó trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
Ví dụ như để quản lý được điểm của học sinh thì người quản lý cần liên tục cập nhật điểm của học sinh. Thông tin về học sinh như: mã học sinh, giới tính, năm sinh, quê quán, điểm thi.… Công việc đó làm người quản lý rất vất vả. Với phần mềm quản lý
điểm mà chúng em nghiên cứu và xây dựng trong bài tập sau đây sẽ phần nào giúp ích cho người quản lý. Đây là một đề tài nhỏ của chúng em. Vì sự hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế nên chắc chắn phần mềm của chúng em vẫn còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy và các bạn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Giới Thiệu Chung
1 , Giới Thiệu
Chương trình : Quản lí học sinh cấp 3 (Trường THPT Nghĩa Hưng C ) với một số chức năng cơ bản giúp bộ phận giáo vụ của trường thực hiện nghiệp vụ của mình dễ dàng và nhanh chóng hơn
Chương trình được viết ra với mục đích quản lí các học sinh về thông tin cơ bản ( tên , tuổi , địa chỉ ….) , điểm của các môn trong 2 kì học , điểm thi tốt nghiệp, học phí . Người quản trị có thể thêm , sửa , xóa thông tin về học sinh và điểm của các học sinh
2 , Khảo sát thực trạng
Hiện nay, quản lí điểm là một công việc hết sức quan trọng đối với các trường học. Công việc đó hiện còn đang làm rất thủ công tại một số trường và chính vì thế mà nó mang lại hiệu quả không cao. Nguồn khảo sát mà chúng tôi thực tế là trường THPT Nghĩa Hưng C . Công việc hàng ngày bao gồm:
Nhập điểm cho học sinh, sửa chữa thông tin về điểm.
Cập Nhật các khoản tiền học phí .
In bảng điểm, in danh sách Học sinh các lớp , các học sinh đỗ, trượt tốt nghiệp … Lưu trữ thông tin của các bảng điểm của Học sinh…
Công việc quản lí còn hết sức thủ công và đòi hỏi nhiều kỹ năng của người quản lí.
Ví dụ: hàng ngày, khi người quản lí nhập điểm cho học sinh, tính toán, in danh sách theo yêu cầu của nhà trường: những học sinh đỗ trượt, đạt học bổng… thời gian nhập thông tin mất nhiều, việc theo dõi, thống kê, tổng hợp dễ bị nhầm lẫn, khó đảm bảo độ tin cậy…
2 , Yêu cầu đề tài
Bộ phân : Giáo Vụ lập được danh sách lớp từ kết quả thi đầu vào của các học sinh ( Ở đây chương trình đã nhập từ năm 2006 – Người quản trị có thể thêm vào các năm trước hoặc các năm sau để quản lý) .
Các giáo viên các bộ môn : tổng hợp điểm trung bình môn và điểm thi(nếu có) . hạnh kiểm , tiền học…. . sau đó nộp về phòng giáo vụ để tính điểm trung bình và đưa ra
xếp loại học lực cho các học sinh , xếp loại hạnh kiểm , quản lí những học sinh đã và chưa nộp học phí….
Bảng các công việc của người quản trị
Công Việc | Ghi Chú |
Tiếp nhận hồ sơ học sinh | Lấy từ kết quả thi đầu vào |
Lập danh sách lớp | Gồm các giá trị : mã học |
sinh , tên sv , ngày sinh , | |
địa chỉ , năm học …. | |
Tra cứu học sinh | Tra cứu theo mã sv , tên |
sv , năm học , lớp | |
Nhận bảng điểm các môn | Theo học kì |
Nhập bảng điểm thi tốt nghiệp | |
Tra cứu điểm | |
Xếp loai học sinh | Theo cả năm học |
Nhập danh sách các khoản tiền cho học | |
sinh | |
In Thống kê , báo cáo |
4 , Cơ sở dữ liệu của hệ thống.
Để nắm được yêu cầu của bài toán, chúng ta cần hiểu rõ những thông tin về cơ sở dữ liệu mà bài toán cần. Ở đây, chúng tôi xin đưa ra những thông tin mà phần mềm quản lí học sinh cần có như sau:
Thông tin của học sinh:
MaHS (Mã Học sinh), HotenSV (họ tên học sinh), ngaysinh (Ngày sinh ) , diachi (địa chỉ) , gioitinh (giới tính ) , Malop (mã lớp), namhoc (năm học ) , dantoc (dân tộc ) , tongiao(tôn giáo ) , tencha(tên cha) , nghenghiepcha(nghề nghiệp cha) , ngaysinhcha(ngày sinh cha) , tenme(tên mẹ) , nghenghiepme(nghề nghiệp mẹ) , ngaysinhme (ngày sinh mẹ) , hanhkiem (hạnh kiểm) ,Ghichu (ghi chú)…
Thông tin về Điểm học kì :
Mahs(mã học sinh), namhoc(năm học ), toan_tk(toán tổng kết ), toan_thi(toán thi), vatly_tk (vật lí tổng kết), vatly_thi (vật lý thi) , anh_tk(anh tổng kết) , anh_thi (anh thi), van_tk (văn tổng kết), van_thi (văn thi), sinhhoc(sinh học), hoa (hóa học), dialy (địa lý), cd(công dân), cn (công nghệ), tin (tin học), lsu (lịch sử), theduc(thể dục)
Thông tin điểm tốt nghiệp
Sobd(số báo danh) , mahs (mã học sinh ) , namthi (năm thi ), lop (lớp ), toan ( điểm toán ), vatly (điểm vật lý ), anh (điểm anh ), van (điểm văn ), monphu1 ( môn phụ 1 ), monphu2 (môn phụ 2 )
Thông tin các khoản tiền
Mahs(mã học sinh ) , namhoc(năm học ) , lop(lớp học) , hocphi(học phí tháng) ,
baohiem( tiền bảo hiểm ) , xaydung(xây dựng) , sachgiaokhoa(sách giáo khoa ) , dongphuc(đồng phục) , doanphi( đoàn phí)
Thông tin năm học
Namhoc( năm học)
Thông tin lớp học
Malop (mã lớp ) , siso (sĩ số ) , khoi ( khối ) , namhoc (năm học ) , gvcn (giáo viên chủ nhiệm )
Mã lớp học
Malop (mã lớp ) , tenlop ( tên lớp học )
Thông tin các giáo viên
Magv ( mã giáo viên ) , tengv ( tên giáo viên ) , lopchunhiem ( lớp chủ nhiệm ) , Monday (môn dạy )
Thông tin các môn học
Mamon ( mã môn học ) , tenmon ( tên môn học )
Thông tin đăng nhập
Taikhoan ( tài khoản ) , matkhau ( mật khẩu )
Các thông tin khác:
Yêu cầu của hệ thống
Để thực hiện những mục tiêu trên chúng tôi thấy phần mềm cần phải đạt những yêu cần sau:
Việc đăng nhập thông tin và truy nhập thông tin phải hết sức đơn giản và nhanh chóng.
Đưa ra những danh sách học sinh , danh sách điểm một cách chính xác và đầy đủ.
Việc thao tác trên máy tính phải đơn giản và dễ sử dụng.
Các thông tin đưa ra phải dễ hiểu và thuận tiệc cho người quản lí sử dụng được thuận lợi và an toàn.
3 , Mô tả hệ thống
Sơ đồ phân cấp chức năng
Quản lý học sinh cấp 3
1.Quản
lý học
sinh
1.1 QL
DS học
sinh
1.2 QL
chuyển
lớp
1.3 QL
học phí
2.Quản
lý điểm
- 1QL Điểm Học kì 1
2.2 QL Điểm
học kì 2
2.3 QL Điểm
cả năm
2.4 QL Điểm
Thi Tốt
nghiệp
3.Tra
cứu
3.1 Tra
cứu TT
học sinh
3.2 Tra
cứu Điểm
học kì 1
3.3Tra
cứu Điểm
học kì 2
3.4 Tra
cứu Điểm
cả năm
3.5Tra
cứu Điểm
Thi tốt
nghiệp
3.6 Tra
cứu tổng
hợp
4.Báo cáo
4.1 BC
Danh Sách
Học sinh
4.2BC
điểm Hk1
4.3 BC
điểm Hk2
4.4 BC
điểm cả
năm
4.5 BC
điểm TN
4.6 BC DS
Lớp học
4.7 BC DS
Nộp tiền
4.8 BC
tổng hợp
Ds học sinh ở lại lớp
Ds học sinh lên lớp
Trả lời yêu cầu chuyển lớp
Yêu cầu chuyển lớp
Tiền học phí
Phiếu Xác nhận tiền học phí
Bằng ( chứng chỉ ) Tốt nghiệp
Học bạ
Giấy khen
Học Sinh
Sổ liên lạc
Hồ sơ học sinh
Thẻ học sinh
Thời khóa biểu
DS HS rèn luyện đạo đức trong hè
Ds điểm HK1
Ds điểm HK2
Ds điểm cả năm
Ds điểm thi TN
Sơ đồ luồng mức ngữ cảnh
Quản
Lý
Học
Sinh
DS KQ tra cứu | ||
Người | ||
Báo cáo | Quản | |
Lí
Yêu cầu báo cáo
Yêu cầu tra cứu
Người Quản Lí
Yêu cầu báo cáo BC Tổng hợp
Báo cáo
4.Báo Cáo
DS HS rèn luyện đạo đức trong hè
Thời khóa biểu
Trả lời yêu cầu chuyển lớp
Yêu cầu chuyển lớp
Tiền học phí
Phiếu Xác nhận tiền học | Ds các | |
khoản tiền | ||
Thẻ học sinh | ||
Học bạ | |
Sổ liên lạc | |
Học Sinh | Hồ sơ học sinh |
DS Lớp
1.Quản Lý
Học Sinh
DS nộp Tiền
DS | Hồ sơ HS | TT HS | |||||||||||
điểm DS | Bằng | ||||||||||||
hk2 | điểm DS | DS ở | (chứng | ||||||||||
hk1 lên | chỉ ) | ||||||||||||
lớp | lại | Tốt | |||||||||||
lớp | Giấy | ||||||||||||
nghiệp | DS | ||||||||||||
khen | điểm | DS | |||||||||||
cả | điểm | ||||||||||||
năm | thi | ||||||||||||
2.Quản lí | TN | DS khen | |||||||||||
thưởng | |||||||||||||
điểm | |||||||||||||
DS điểm cả năm
DS điểm Hk1 | DS điểm Hk2 | ||||
DS điểm thi TN | |||||
3.Tra cứu
DSKQ tra
cứu Yêu cầu tra cứu
Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh Tra cứu tổng hợp
Sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh
1 , Quản lí học sinh
DS rèn luyện đạo đức | |||||||||
Sổ liên lạc | 1.1 QL DS | ||||||||
Thời | học sinh | ||||||||
Hồ sơ | |||||||||
khóa | Thẻ | ||||||||
biểu | HS | Hồ sơ HS | |||||||
HS | |||||||||
Học bạ | |||||||||
Học sinh | |||||||||
Trả lời yêu | TT Học sinh | ||||||||
cầu chuyển | |||||||||
Yêu cầu | lớp | ||||||||
chuyển lớp |
Tiền | Phiếu | |
Xác | ||
Học | ||
nhận | ||
Phí | ||
tiền học | ||
phí |
1.2 QL
chuyển lớp
1.3 QL học | DS lớp |
phí |
Ds các khoản tiền
DS nộp tiền
2 , Quản lí điểm
Ds điểm Hk2
Ds điểm | 2.1 QL điểm | 2.2 QL điểm | |||||||||||||||||||||
hk1 | hk2 | ||||||||||||||||||||||
Hk1 | |||||||||||||||||||||||
DS điểm hk1 | |||||||||||||||||||||||
Học | Ds điểm cả năm | DS điểm hk2 | |||||||||||||||||||||
sinh | Ds hs | DS lớp | |||||||||||||||||||||
Giấy | lên lớp | ||||||||||||||||||||||
khen | |||||||||||||||||||||||
Ds hs ở | 2.3 QL | 2.4 QL điểm | |||||||||||||||||||||
điểm cả | Thi TN | ||||||||||||||||||||||
lại lớp | |||||||||||||||||||||||
năm | |||||||||||||||||||||||
DS khen thưởng | |||||||||||||||||||||||
DS điểm | |||||||||||||||||||||||
DS điểm cả năm | |||||||||||||||||||||||
thi tn | |||||||||||||||||||||||
Bằng (chứng chỉ) TN | |||||||||||||||||||||||
Ds điểm thi TN |
3, Tra cứu
Tra cứu tổng hợp | |||||
Người quản lí | |||||
Yêu | |||||
cầu | DS | ||||
tra | |||||
DS tra cứu HS | |||||
KQ | |||||
cứu | |||||
tra | |||||
cứu |
3.6 Tra | 3.2 Tra | |||||||||||||
3.1 Tra | cứu tổng | DS điểm hk1 | cứu điểm | |||||||||||
cứu | hợp | Hk1 | ||||||||||||
DS Học | ||||||||||||||
sinh | ||||||||||||||
DS tra cứu điểm hk1 | ||||||||||||||
DSHS | 3.3 Tra | |||||||||||||
DS tra cứu điểm hk2 | ||||||||||||||
cứu | ||||||||||||||
DS tra cứu điểm thi TN | ||||||||||||||
điểm Hk2 | ||||||||||||||
DS tra cứu điểm cả năm | ||||||||||||||
3.5 Tra | 3.4 Tra cứu | |||||||||||||
cứu | DS điểm hk2 | |||||||||||||
điểm cả | ||||||||||||||
điểm thi | ||||||||||||||
năm | ||||||||||||||
DS điểm TN | DS điểm cả năm |
4, Báo cáo
Người quản lí | DS điểm hk1 | |||||||||
DSHS | ||||||||||
Yêu | Báo | Báo cáo | 4.2 BC | |||||||
BCDS HS | cáo | |||||||||
cầu | tổng hợp | điểm | ||||||||
báo | Hk1 | |||||||||
4.1 BC | cáo |
Danh | 4.8 Báo | BC bảng | |
Sách Học | |||
cáo tổng | |||
điểm Hk1 | |||
sinh | |||
hợp | |||
BCDS lớp | BC bảng | 4.3 BC | |
điểm Hk2 | |||
điểm | |||
4.6 BC | |||
Hk2 | |||
ds lớp | |||
BC DS | |||
BC bảng | BC điểmNộp tiền | ||
điểm thi | cả năm | DS điểm hk2 | |
DS lớp
BC DS khen | 4.4 BC | ||||
4.5 BC | thưởng | ||||
điểm cả | |||||
điểm thi | 4.7 BC | ||||
năm | |||||
TN | DS nộp | ||||
DS khen thưởng | tiền | ||||
DS điểm TN | DS điểm cả năm | DS nộp tiền | |||
DS Thuộc tính | 1NF | 2NF | 3NF | |||||||||||||
Mã học sinh | Mã học sinh | Mã học sinh | Mã học sinh | |||||||||||||
Tên học sinh | Tên học sinh | Tên học sinh | Tên học sinh | |||||||||||||
Ngày sinh | Ngày sinh | Ngày sinh | Ngày sinh | |||||||||||||
Địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | Địa chỉ | |||||||||||||
Giới tính | Giới tính | Giới tính | Giới tính | |||||||||||||
Mã lớp | Mã lớp | Mã lớp | Mã lớp | |||||||||||||
Năm học | Năm học | Năm học | Năm học | |||||||||||||
Dân tộc | Dân tộc | Dân tộc | Dân tộc | |||||||||||||
Tôn giáo | Tôn giáo | Tôn giáo | Tôn giáo | |||||||||||||
Tên cha | Tên cha | Tên cha | Tên cha | |||||||||||||
Ngày sinh cha | Ngày sinh cha | Ngày sinh cha | Ngày sinh cha | |||||||||||||
Nghề nghiêp cha | Nghề nghiêp cha | Nghề nghiêp cha | Nghề nghiêp cha | |||||||||||||
Tên mẹ | Tên mẹ | Tên mẹ | Tên mẹ | |||||||||||||
Ngày sinh mẹ | Ngày sinh mẹ | Ngày sinh mẹ | Ngày sinh mẹ | |||||||||||||
Nghề nghiệp mẹ | Nghề nghiệp mẹ | Nghề nghiệp mẹ | Nghề nghiệp mẹ | |||||||||||||
Hạnh kiểm | Hạnh kiểm | Hạnh kiểm | Hạnh kiểm | |||||||||||||
Ghi chú | Ghi chú | Ghi chú | Ghi chú | |||||||||||||
Tổng kết toán | Tổng kết toán | Tổng kết toán | ||||||||||||||
Tổng kết anh | Tổng kết anh | Tổng kết anh | Mã học sinh | |||||||||||||
Tổng kết văn | Tổng kết văn | Tổng kết văn | Năm học | |||||||||||||
Tổng kết lý | Tổng kết lý | Tổng kết lý | ||||||||||||||
Tổng kết toán | ||||||||||||||||
ĐiểmThi toán | ĐiểmThi toán | ĐiểmThi toán | ||||||||||||||
Tổng kết anh | ||||||||||||||||
Điểm Thi anh | Điểm Thi anh | Điểm Thi anh | ||||||||||||||
Tổng kết văn | ||||||||||||||||
Điểm Thi văn | Điểm Thi văn | Điểm Thi văn | ||||||||||||||
Tổng kết lý | ||||||||||||||||
Điểm Thi lý | Điểm Thi lý | Điểm Thi lý | ||||||||||||||
ĐiểmThi toán | ||||||||||||||||
Sinh học | Sinh học | Sinh học | ||||||||||||||
Điểm Thi anh | ||||||||||||||||
Hóa học | Hóa học | Hóa học | ||||||||||||||
Điểm Thi văn | ||||||||||||||||
Địa lý | Địa lý | Địa lý | ||||||||||||||
Điểm Thi lý | ||||||||||||||||
Công dân | Công dân | Công dân | ||||||||||||||
Sinh học | ||||||||||||||||
Công nghệ | Công nghệ | Công nghệ | ||||||||||||||
Hóa học | ||||||||||||||||
Tin học | Tin học | Tin học | ||||||||||||||
Địa lý | ||||||||||||||||
Thể dục | Thể dục | Thể dục | ||||||||||||||
Công dân | ||||||||||||||||
Mã giáo viên | Mã giáo viên | Mã giáo viên | Công nghệ | |||||||||||||
Tin học | ||||||||||||||||
Tên giáo viên | Tên giáo viên | Tên giáo viên | Thể dục | |||||||||||||
Lớp chủ nhiệm | Lớp chủ nhiệm | Môn dạy | ||||||||||||||
Môn dạy | Môn dạy | Mã giáo viên | ||||||||||||||
Số báo danh | Tên giáo viên | |||||||||||||||
Số báo danh | Số báo danh | Địa chỉ | ||||||||||||||
ĐiểmThi toán | ||||||||||||||||
Điểm Thi anh | Số điện thoại | |||||||||||||||
ĐiểmThi toán | ĐiểmThi toán | |||||||||||||||
Điểm Thi anh | Điểm Thi anh | Điểm Thi văn | Môn dạy | |||||||||||||
Điểm Thi văn | Điểm Thi văn | Điểm Thi lý | ||||||||||||||
Điểm Thi lý | Điểm Thi lý | Điểm môn phụ 1 | Số báo danh | |||||||||||||
Điểm môn phụ 1 | Điểm môn phụ 1 | Điểm môn phụ 2 | ||||||||||||||
Mã học sinh | ||||||||||||||||
Điểm môn phụ 2 | Điểm môn phụ 2 | ĐiểmThi toán | ||||||||
Sĩ số | Sĩ số | Mã lớp | Điểm Thi anh | |||||||
Sĩ số | Điểm Thi văn | |||||||||
Khối | Khối | Khối | Điểm Thi lý | |||||||
Giáo viên CN | Địa chỉ | Địa chỉ | Điểm môn phụ 1 | |||||||
Số điện thoại | Số điện thoại | Điểm môn phụ 2 | ||||||||
Học phí | Giáo viên CN | Giáo viên CN | Mã lớp | |||||||
Sách Giáo khoa | ||||||||||
Sĩ số | ||||||||||
Đồng phục | Học phí | Học phí | ||||||||
Khối | ||||||||||
Đoàn phí | Sách Giáo khoa | Sách Giáo khoa | ||||||||
Năm học | ||||||||||
Bảo hiểm | Đồng phục | Đồng phục | ||||||||
Giáo viên CN | ||||||||||
Xây dựng | Đoàn phí | Đoàn phí | ||||||||
Điểm trung bình | Bảo hiểm | Bảo hiểm | Mã học sinh | |||||||
Xây dựng | Xây dựng | |||||||||
Tổng điểm | Năm học | |||||||||
Mã lớp | ||||||||||
Tổng tiền | Học phí | |||||||||
Sách Giáo khoa | ||||||||||
Đồng phục | ||||||||||
Đoàn phí | ||||||||||
Bảo hiểm | ||||||||||
Xây dựng |
Sơ đồ thực thể liên kết
1 | Chủ | n | Lớp học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giáo viên chủ nhiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
nhiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã Lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sĩ số |
Mã giáo viên | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên giáo viên | Khối | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ | 1 | Năm học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số điện thoại | Giáo viên CN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuộc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Môn dạy | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
n | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạy | 1 | Nộp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học sinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
n | Mã học sinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên học sinh | Bảng Điểm HK2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng Điểm HK1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ | Mã học sinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã học sinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giới tính | Năm học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết toán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết toán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết anh |
Năm học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết anh | Tổng kết văn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dân tộc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết văn | Tổng kết lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn giáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết lý | ĐiểmThi toán | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên cha | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐiểmThi toán | Điểm Thi anh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm Thi anh | Ngày sinh cha | Điểm Thi văn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm Thi văn | Nghề nghiêp cha | Điểm Thi lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm Thi lý | Tên mẹ | Sinh học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sinh học | Ngày sinh mẹ | Hóa học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hóa học | Nghề nghiệp mẹ | Địa lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa lý * | * | Hạnh kiểm | Công dân | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công dân | Ghi chú | Công nghệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Công nghệ | Tin học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tin học | 1 | Có | 1 | Thể dục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thể dục | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm thi TN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học phí kì 1 | 1 |
Số báo danh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Học phí kì 2 | Mã học sinh |
Mã học sinh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã học sinh | Năm học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm học | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền xây dựng |
ĐiểmThi toán | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền học phí | Điểm Thi anh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền xây dựng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền bảo hiểm | Điểm Thi văn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền học phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền sách GK | Điểm Thi lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền bảo hiểm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền đồng phục | Điểm môn phụ 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền sách GK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đoàn phí | Điểm môn phụ 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiền đồng phục | 1 |
Đoàn phí | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các Form chương trình
- Màn hình đăng nhập
Sau khi người dùng đăng nhập thành công bằng tài khoản đã được cung cấp sẵn (user : admin / password : admin)
thì mới được quyền quản trị hệ thống
- Màn hình chính
-Menu :
+Trang chủ (phím tắt Ctrl + H)
- Đăng nhập (phím tắt Ctrl + L)
- Đăng Xuất (phím tắt Ctrl + Q)
- Hướng Dẫn sử dụng (phím tắt F1 )
- Đóng hết các tab ( Ctrl + shift + A) +Tác Giả
+Thoát
- quản lí học sinh
- thông tin học sinh
- thêm học sinh
+sửa học sinh
- Xóa học sinh
- tìm kiếm hs
-Quản lí điểm
- Bảng điểm Hk
- Tra cứu điểm HK
- Bảng điểm TN
- Tra cứu điểm TN
-Quản lí học phí
- DS nộp tiền Hk1
- DS nộp tiền Hk2
-Quản lí khác
- Giáo viên CN
- Lớp học
- xếp lớp
- Các lớp học +Năm học
-Thống kê
- Học sinh
- hạnh kiểm yếu *học lực kém
- điểm tốt nghiệp
*đỗ TN
* trượt TN
-Báo cáo
- Học sinh
- Bảng điểm +DS lớp
- DS khen thưởng
- DS nộp tiền
-Tiện ích
- Nhập dữ liệu +Hướng dẫn sử dụng
- Thông tin tác giả
-Giao diện
+Animal
+windows 8
+life
- vista +valentine +christmas +summer +my book
- phong cảnh
- Các chức năng chính
Quản lí thông tin học sinh
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú | |||
1 | Button thu nhỏ | Thu nhỏ các giá trị trong | ||||
datagridview | ||||||
Button phóng to | ||||||
Phóng to các giá trị trong | ||||||
datagridview | ||||||
2 | Các button đầu , cuối , | Để di chuyển đến các bản ghi | ||||
sau , trước | tương ứng trong datagridview | |||||
3 | Button xóa | Dùng để xóa 1 học sinh nào đó | ||||
4 | Group box thông tin | Để hiện thị các học sinh khi | ||||
người dùng click chọn vào 1 | ||||||
học | sinh | bên | lưới | |||
(datagridview) | ||||||
5 | Button cập nhật | Để thay đổi các thông tin của | sau khi sửa xong click button cập | |||
học sinh | nhật để lưu lại thông tin | |||||
6 | Button thêm | Thêm thông tin học sinh | để thêm thông tin học sinh vào | |||
csdl | ||||||
. để xóa các giá trị nhập trong | ||||||
groupbox thông tin các giá trị bạn | ||||||
click vào button làm mới | ||||||
7 | Thoát | Đóng form quản lí học sinh | ||||
Quản lí điểm
Gồm điểm của học kì 1 + hk2 , điểm thi tốt nghiệp
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Button xóa | Dùng để xóa điểm của 1 học sinh nào | |
đó | |||
2 | Group box thông | Để hiện thị các học sinh khi người | |
tin | dùng click chọn vào 1 học sinh bên | ||
lưới (datagridview) | |||
3 | Button sửa | Để thay đổi các thông tin điểm của | Khi bạn click vào button sửa sẽ |
học sinh | hiện ra button Thực hiện cho | ||
phép bạn lưu lại các thông tin | |||
đã được sửa bên group box | |||
thông tin, sau khi sửa xong | |||
click button Back để quay lại | |||
4 | Button thêm | Thêm điểm cho học sinh | Tương tự như button sửa . sau |
khi nhập các giá trị cần thêm . | |||
lúc này button Thực hiện sẽ để | |||
lưu thông tin học sinh vào csdl | |||
6 | Thoát | Đóng form quản lí học sinh | |
Điểm thi tốt nghiệp
Quản lí Lớp
Lớp học
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Button xóa | Dùng để xóa 1 lớp học | |
2 | Button sửa | Để thay đổi các thông tin lớp học | Thay đổi về số học sinh , năm |
học … | |||
3 | Button thêm | Thêm lớp mới (nếu có) | |
4 | Button chi tiết | Hiện lên bảng thông tin chi tiết về | |
gv | giáo viên đó | ||
5 | Thoát | Đóng form quản lí các lớp học | |
Quản lí năm học
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Button xóa | Dùng để xóa 1 năm học | |
2 | Button sửa | Để thay đổi các thông tin năm học | |
3 | Button thêm | Thêm năm học mới | |
4 | Thoát | Đóng form quản lí năm học | |
Quản lí giáo viên
Quản lí thông tin giáo viên chủ nhiệm các lớp
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Button xóa | Dùng để xóa 1 giáo viên | |
2 | Button sửa | Để thay đổi các thông tin giáo viên | |
3 | Button thêm | Thêm giáo viên mới | |
4 | Thoát | Đóng form quản lí giáo viên | |
Tra cứu Thông tin
Tra cứu thông tin học sinh
Cho phép tra cứu thông tin theo các giá trị : mã học sinh , tên học sinh
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Button tìm | Tìm kiếm học sinh theo mã hoặc tên | |
kiếm | khi giá trị được nhập vào textbox | ||
2 | Radio button | Tra cứu các học sinh mã | |
mã học sinh | |||
3 | Radio button | Tra cứu các học sinh theo tên | |
tên học sinh | |||
- Button thoátĐóng form tìm kiếm học sinh
Tra cứu điểm
Cho phép tra cứu điểm của các học sinh và hiện thị thông tin cơ bản của các học sinh học kì 1 + 2 + xếp loại cả năm , điểm tốt nghiệp
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Textbox nhập | Tra cứu các học sinh theo mã | |
mã hs | |||
2 | Texbox thông | Hiện thị số học sinh có mã đã nhập | |
tin HS | sau khi tìm | ||
3 | Button Tìm | Tra cứu thông tin điểm của học sinh | Bạn cần phải chọn cả năm học và |
theo năm học và lớp học | lớp cần tra cứu | ||
4 | Button thoát | Đóng form | |
In Báo Cáo
Form cho phép người dùng xuất ra các dạng xls , pdf .và chức năng in ấn . Người dùng có thể in ra , hay xuất ra các định dạng về học sinh , bảng điểm …. Đã được chọn từ các button và combobox
STT | Chức năng | Ý nghĩa | Ghi chú |
1 | Menu | Cho phép người dùng chọn cách tra | |
cứu học sinh , điểm | |||
2 | ReportViewer | Hiện thị các thông tin đã tra cứu | |
3 | Comboxbox | Cho phép chọn năm hoặc lớp cần tra | |
cứu để in ấn | |||
4 | Các điều khiển | Cho phép người dùng in thông tin | |
bên trên | vừa tìm được , xuất ra các định dạng | ||
ReportViewer | khác . trỏ tới các trang khác trong | ||
ReportViewer …… | |||
Các Hàm chính trong chương trình
Class kết nối đến csdl dùng chung cho tất cả các form Ở đây dùng csdl là access nên ta cần khai báo 2 namespace sau
using System.Data;
using System.Data.OleDb;
// khai báo đường dẫn đến data
public OleDbConnection taoketnoi()
{
return new OleDbConnection(“Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0;Data Source=csdl.mdb”);
}
// tạo truy vấn đến data
public DataTable taobang(string sql)
{
OleDbConnection con = taoketnoi();
OleDbDataAdapter ad = new OleDbDataAdapter(sql, con); DataTable dt = new DataTable(); ad.Fill(dt);
return dt;
}
- thực hiện truy vấn
public void ExcuteNonQuery(string sql)
{
OleDbConnection con = taoketnoi(); OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(sql, con); con.Open();
cmd.ExecuteNonQuery();
con.Close();
cmd.Dispose();
}
Sau khi đã có class kết nối đến data , chúng ta dùng khai báo trong các form cần kết nối đến data như sau :
Tên class (dấu cách) tên viết tắt = new tên class
ketnoi ac = new ketnoi();
Hàm đăng nhập
OleDbConnection con = ac.taoketnoi();
con.Open();
OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(“Select matkhau from dangnhap where taikhoan =’” + txtDangnhap.Text + “’”, con);
OleDbDataReader reader = cmd.ExecuteReader();
reader.Read();
Trong đó : matkhau và taikhoan là 2 trường được lấy trong bảng dangnhap ở csdl
Ta dùng OleDbDataReader để đọc giá trị cần lấy
Hàm load giá trị từ csdl vào combobox
private void load_lop()
{
// truy vấn bằng câu lệnh select
string sql = “select * from malop order by malop asc “;
comboBox2.DataSource = ac.taobang(sql);
comboBox2.ValueMember = “malop”;
comboBox2.DisplayMember = “tenlop”;
}
private void load_nam()
{string sql = “select * from namhoc order by namhoc asc “; comboBox3.DataSource = ac.taobang(sql); comboBox3.ValueMember = “namhoc”; comboBox3.DisplayMember = “namhoc”;
}
Tương tự với nhưng combobox khác
Load data vào lưới
// khai báo 1 chuỗi truy vấn đến bảng
string sql = “select * from sinhvien”;
- Đổ dữ liệu vào lưới DataSource = ac.taobang(sql);
Thêm 1 bản ghi vào csdl
//truy vấn bằng câu lệnh insert into tên bảng value (các giá trị cần thêm )
string sql = “insert into sinhvien values(‘” + textBox1.Text + “‘ ,'” + textBox2.Text + “‘,'” + textBox4.Text + “‘ , ‘” + dateTimePicker1.Text + “‘, ‘” + textBox3.Text + “‘, ‘” + comboBox1.Text + “‘, ‘” + comboBox2.Text + “‘, ‘” + comboBox3.Text + “‘)”;
- thực thi câu lệnh sql ExcuteNonQuery(sql);
Xóa 1 bản ghi
//truy vấn bằng câu lệnh delete from tên bảng where điều kiện
string sql = “delete from sinhvien where masv='” + textBox1.Text + “‘”; ac.ExcuteNonQuery(sql);
Cập nhật
//truy vấn bằng câu lệnh update tên bảng set các giá trị where điều kiện
string sql = “update sinhvien set hosv ='” + textBox2.Text + “‘ ,tensv ='” + textBox4.Text + “‘ , malop='” + comboBox2.Text + “‘,namhoc='” + comboBox3.Text + “‘,gioitinh ='” + comboBox1.Text + “‘, diachi='” + textBox3.Text + “‘, ngaysinh='”
- Text + “‘ where masv='” + textBox1.Text + “‘”; ac.ExcuteNonQuery(sql);
Tìm kiếm
// truy vấn bằng câu lệnh select các giá trị trong bảng from tên bảng where điều kiện
dataGridView1.DataSource = ac.taobang(“select * from sinhvien where malop='” + comboBox4.Text + “‘ order by tensv asc”);
Bắt lỗi
Trong trường hợp trùng với khóa chính hoặc tên đăng nhập không đúng ,… thì chúng ta có thể sử dụng
Try
{
- câu lệnh truy vấn
}
Catch
{
- hiện thị thông báo lỗi
}
Để bắt lỗi
Import data từ file excel
Code mẫu với bảng namhoc
- mở file dùng open filedialog
OpenFileDialog dlg = new OpenFileDialog();
dlg.Filter = “Excel files 2003 (*.xls)|*.xls|All files (*.*)|*.*”; //tạo kết nối
if (dlg.ShowDialog() == DialogResult.OK)
{
System.Data.OleDb.OleDbConnection oleCnn = new System.Data.OleDb.OleDbConnection();
OleDbConnection sqlCnn = ac.taoketnoi();
try
{
//load file excel
string sConnectionString = “Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source= ” + dlg.FileName + “;” + “Extended Properties=Excel 8.0;”;
oleCnn.ConnectionString = sConnectionString; System.Data.OleDb.OleDbDataAdapter oleDa = new
System.Data.OleDb.OleDbDataAdapter(); oleDa.SelectCommand = new
System.Data.OleDb.OleDbCommand(“Select * from [Sheet1$] , [Sheet2$] ,[Sheet3$]”, oleCnn);
DataTable dtExcel = new DataTable();
oleDa.Fill(dtExcel);
//END
//load bảng cần import trong csdl
OleDbDataAdapter sqlDa = new OleDbDataAdapter(); sqlDa.SelectCommand = new OleDbCommand(“Select * from namhoc”,
sqlCnn);
DataTable dtSql = new DataTable();
sqlDa.Fill(dtSql);
dtSql.PrimaryKey = new DataColumn[] { dtSql.Columns[“namhoc”] }; // kiểm tra khóa chính
// bắt đầu chèn vào csdl
OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(“Insert into namhoc values(@namhoc)”, sqlCnn);
cmd.Parameters.Add(“@namhoc”, OleDbType.VarChar, 50);
sqlCnn.Open();
cmd.Prepare();
int dem = 0;
foreach (DataRow row in dtExcel.Rows)
{
if (dtSql.Rows.Find(row[“namhoc”]) != null)
{
MessageBox.Show(“Row with namhoc is ” + row[“namhoc”] +
” already exists.”);
}
else
{
cmd.Parameters[“@namhoc”].Value =
row[“namhoc”].ToString();
cmd.ExecuteNonQuery();
//end
dem++;
}
}
MessageBox.Show(“There are ” + dem.ToString() + ” added
row(s).”);
}
catch (Exception ex)
{
MessageBox.Show(ex.Message);
}
finally
{
if (oleCnn.State == ConnectionState.Open)
sqlCnn.Close();
if (oleCnn.State == ConnectionState.Open)
oleCnn.Close();
}
}
Tổng Kết
1. Khả thi về kĩ thuật:
- Thành viên tham gia dự án: 4 thành viên
- Thời gian thực hiện: 4 tuần
- Kích thước hệ thống: trung bình
2. Công cụ phát triển:
- Hệ điều hành windows 2007
- Công cụ lập trình: Microsoft Visual Studio 2005 (ngôn ngữ C sharp)
- Cơ sở dữ liệu : Microsoft access 2003
- Công cụ khác : photoshop cs2 , Microsoft office 2007 ….
3. Bảng tổng hợp về rủi ro hệ thống:
STT | Rủi ro | Mức độ | Mô tả đánh giá | Chú thích |
1 | Tâm lý người dùng | Cao | Nhân viên nơi làm | Tổ chức đào tạo huấn luyện |
chưa quen với hệ | việc đều có khả | cho người sử dụng hệ hống. | ||
thống mới. | năng sử dụng máy | Hỗ trợ trực tiếp người dùng | ||
vi tính. | trong thời gian đầu. | |||
Tiến hành triển khai thử từng | ||||
bước. | ||||
2 | Kích thước hệ thống | Trung | Thời gian triển | |
bình | khai hệ thống là 1 | |||
tuần | ||||
3 | Chuyển từ cách hoạt | Bình | Nhân viên sẽ | Đào tạo một lớp sử dụng phần |
động từ thủ công sang | thường | nhanh chóng thích | mềm trước khi sử dụng. | |
sử dụng phần mềm | nghi với việc sử | |||
dụng hệ thống | ||||
mới. | ||||
4 | Dữ liệu không thể | Cao | Chọn chức năng | Có cảnh báo. |
phục hồi khi xóa | xóa. | |||
5 | Nhập dữ liệu sai | Khá cao | Trong quá trinh | Có cảnh báo. |
nhập không tránh | ||||
khỏi khả năng | ||||
nhập sai. | ||||
6 | Mở thêm tính năng | Thấp | Khi muốn mở tính | Nhóm phát triển phải chi cho |
cho phần mềm. | năng mới cho phần | phép người dùng hoạt động | ||
mềm. | trên những model có sẵn | |||
4.Yêu cầu bảo mật:
Chỉ người có user + password của hệ thống mới có quyền truy cập quản trị hệ thống
5 , Ngôn ngữ viết
Chương trình sử dụng ngôn ngữ C # :
- Phát triển tại Microsoft, đội nghiên cứu do Anders Hejlsberg và Scott Wiltamuth lãnh đạo
- Điều khiển sự kiện, hướng đối tượng, ngôn ngữ lập trình trực quan
- Dựa trên nền tảng C, C++ và Java
- Hợp nhất trong nền .NET platform
- Có thể phân phối các ứng dụng Web
- Các thiết bị và máy tính để bàn
- Các chương trình cho phép mọi người truy cập qua bất cứ thiết bị nào
- Cho phép giao tiếp với các ngôn ngữ máy khác.
- Integrated Design Environment (IDE)-Môi trường tích hợp phát triển phần mềm
- Dễ dàng hoá việc lập trình và gỡ lỗi.
- Phát triển ứng dụng nhanh- Rapid Application Development (RAD)
6 , Cơ sở dữ liệu
Chương trình sử dụng cơ sở dữ liệu access vì :
- Tiện lợi , dễ dùng
- Các form, query, report đều chung 1 chỗ nên nên phát triển và xây dựng nhanh.
- Chi phí mua bản quyền rẻ hơn sql server
KẾT LUẬN
- Ưu điểm:
- Các chức năng cơ bản của chương trình đã hoàn thành.
- Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
- Cài đặt trên nhiều hệ điều hành
- Có trợ giúp hướng dẫn sử dụng
- Nhược điểm
- Dữ liệu cập nhật hơi chậm.
- Nếu mở rộng chức năng quản lí ( quản lí nhiều lớp – nhiều năm ) thì cơ sở dữ liệu access không đáp ứng được yêu cầu truy vấn vì thế cần chạy trên csdl khác như sql , oracle …
- Phần mềm được viết trên bộ visual studio 2005 vì thế để chạy được chương trình cần phải cài netframe work 2.0
- Độ bảo mật ko cao
- Thời gian hạn chế và nhóm chỉ có 4 thành viên cho nên trong quá trình xây dựng phần mềm còn gặp nhiều khó khăn.
- Chưa có kinh nghiệm nhiều trong việc xây dựng một chương trình quản lý với quy mô lớn.
- Hầu hết các chức năng hệ thống đã hoàn chỉnh , nhưng còn chức năng chuyển lớp cho các học sinh chúng em chưa làm được ( chuyển các học sinh từ lớp dưới lên lớp trên sau 1 năm học , chuyển các lớp trong khối và chuyển xuống lớp dưới – nếu học lực yếu )
- Kinh nghiệm thu được:
- Hiểu được nhiều kinh nghiệm trong giao tiếp cũng như công việc thực tế
- Có cơ hội để vận dụng kiến thức lý thuyết trong nhà trường áp dụng vào thực tiễn.
- Củng cố các kiến thức về các môn học: công cụ phần mềm, phân tích thiết kế hệ thống thông tin, ngôn ngữ lập trình…
- Hướng giải quyết :
Phần mềm được viết với các chức năng cơ bản và có thể dựa vào nó để nâng cấp lên quản trị thêm nhiều chức năng hơn , như chức năng quản lí các điểm kiểm tra các môn ( điểm 15 phút , điểm 1 tiết ….) giúp giáo viên không cần mất nhiều thời gian để tính điểm , quản lí các giáo viên trong trường , quản lí hạnh kiểm học sinh ( số buổi vắng , các vi phạm ) , quản lí điểm tổng kết 3 năm và điểm thi tốt nghiệp để xét loại tốt nghiệp cho học sinh , quản lí học sinh diện con nhà nghèo , …..