Bài tập môn Phân tích hoạt động kinh doanh
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập học về kế toán tài chính
Mục Lục
- Chương 1:
- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ DOANH NGHIỆP.
- Câu I
- Yêu cầu
- Câu II
- Biết rằng : Chi phí tiền lương = Khối lượng SP * Định mức giờ công *Đơn giá giờ công.
- Câu III
- Yêu cầu: Hãy xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến quỹ lương. Biết rằng:
- Câu I V
- Yêu cầu: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu thành phẩm bán ra trong kỳ.
- Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA DN
- Câu I:
- Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất của doanh nghiệp.
- Câu II
- Yêu cầu : 1)Phân tích tình hình hoàn thành kế ho ạch kh ối lượ ng sản xuất.
- Câu III:
- Câu IV
- Câu V
- Câu VI:
- Câu VII:
- Câu VIII
- Câu IX
- CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SẢN XUẤT
- CÂU I
- CÂU II
- CÂU III
- CÂU IV
- CHƯƠNG IV:
- PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ , KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DN
- CÂU I
- CÂU II
- CÂU III
- BÀI TẬP TỔNG HỢP
- CÂU I
- Câu II
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập môn Phân tích hoạt động kinh doanh
Chương 1:
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ DOANH NGHIỆP.
Câu I
Giả định tại công ty X có tài liệu như sau:
Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực tế | |
Số lượng sản phẩm tiêu thụ | 190 | 180 | |
(cái) | |||
Giá bán đơn vị sản phẩm(đồng) | 10.000 | 11.000 |
Yêu cầu
- Bằng phương pháp thay thế liên hoàn hoặc phương pháp số chênh lệch, hãy xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến doanh thu bán hàng.
Câu II
Căn cứ vào tài liệu sau đây, phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chi phí tiền lương.
Chỉ tiêu | Quý 1 | Quý 2 |
Khối lượng sản phẩm sản xuất(chiếc) | 1.300 | 1.200 |
mức giờ công cho 1 sản phẩm(giờ/ sản phẩm) | 8 | 7,8 |
Đơn giá giờ công (đồng/ giờ) | 5.000 | 5.500 |
Biết rằng : Chi phí tiền lương = Khối lượng SP * Định mức giờ công *Đơn giá giờ công.
Câu III
Giả định tại công ty Y có tài liệu sau: (ĐVT : 1.000đ)
Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực tế |
Giá trị sản xuất | 7.000.000 | 6.700.000 |
Năng suất lao động bình quân | 38.000 | 35.000 |
Tiền lương bình quân | 500 | 550 |
Yêu cầu: Hãy xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến quỹ lương. Biết rằng:
Quỹ lương = (Giá trị sản xuất / NSLĐ bình quân) * tiền lương bình quân.
Câu I V
Tại công ty S có tài liệu sau: (ĐVT : 1000đ)
Chỉ tiêu | Năm trước | Năm nay | |
Giá trị thành phẩm tồn kho đầu | 1.200.000 | 1.600.000 | |
kỳ | |||
Giá trị thành phẩm nhập kho | 4.200.000 | 4.500.000 | |
Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ | 2.500.000 | 3.000.000 |
Yêu cầu: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chỉ tiêu thành phẩm bán ra trong kỳ.
Chương II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA DN
Câu I:
Trích tài liệu của Doanh nghiệp A như sau : (ĐVT : 1.000đ)
1 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực tế | |
Giá trị thành phẩm | 19.280 | 19.172 | |
Giá trị công việc gia công cho bên | 200 | 220 | |
ngoài | |||
Giá trị phế liệu, phế phẩm thu hồi | 500 | 510 | |
Giá trị cho thuê TS | 1.000 | 1.800 | |
Chênh lệch SPDD cuối kỳ và đầu kỳ | 900 | 1.100 |
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất của doanh nghiệp.
Câu II
Có tài liệu của Doanh nghiệp X như sau :
Sản | Khối lượng sản xuất | Đơn giá bán | ||
phẩm | Kế hoạch | Thực tế | Kế hoạch | Thực tế |
X | 1.000 | 1.200 | 300 | 320 |
Y | 3.000 | 2.900 | 500 | 485 |
Z | 2.500 | 2.650 | 700 | 710 |
Yêu cầu : 1)Phân tích tình hình hoàn thành kế ho ạch kh ối lượ ng sản xuất.
2)Giả sử X, Y , Z là 3 mặt hàng chủ yếu của DN. Hãy phân tích tình hình thực hiện kế hoạch s xuất của 3 mặt hàng trên.
Câu III:
Có tài liệu về tình hình sản xuất của 1 DN như sau
Sản phẩm | Số lượng sản phẩm sản xuất | Đơn giá kế hoạch | ||
Kế hoạch | Thực tế | (ĐVT: 1.000đ) | ||
A | 5.600 | 5.200 | 200 | |
B | 8.000 | 7.800 | 250 | |
C | 14.000 | 11.200 | 120 | |
D | 15.000 | 15.500 | 100 |
Yêu cầu : 1)Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch khối lượng sản xuất.
2)Giả sử A, B, C, D là các mặt hàng sản xuất theo đơn đặt hàng của DN. Hãy phân tích tình hì thực hiện kế hoạch sản xuất của 3 mặt hàng trên.
Câu IV
Tại 1 doanh nghiệp có tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm A như sau:
Loại | KL SX kế | KLSX thực tế | ĐG kế hoạch | |
hoạch | (1.000 đ) | |||
1 | 2.400 | 2.200 | 2.500 | |
2 | 1.200 | 1.200 | 2.000 | |
3 | 400 | 600 | 1.000 |
Yêu cầu: Phân tích chất lượng sản xuất sản phẩm.
Câu V
Có tài liệu tại 1 DN như sau :
Doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm Y, được chia làm 3 thứ hạng : 1,2,3
Trong quý I, DN sản xuất 600.000 sản phẩm. tỷ lệ giữa 3 loại là: 3:2:1.
2 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
Trong quý II, DN sản xuất 700.000 sản phẩm, tỷ lệ giữa 3 loại là : 4:2:1.
Đơn giá bán KH loại I : 5.000 đ; loại II: bằng ¾ loại I; Loại III bằng 3/5 loại I.
Yêu cầu : Phân tích tình hình sản xuất về mặt chất lượng.
Câu VI: |
|||||||||||||||
Tại một doanh nghiệp có tài liệu như sau : | |||||||||||||||
Sản phẩm | Giá thành SPSX(1.000) | Chi phí về SP hỏng (1.000) | |||||||||||||
KH | TT | KH | TT | ||||||||||||
A | 90.000 | 50.000 | 2.700 | 1.500 | |||||||||||
B | 110.000 | 190.000 | 3.850 | 5.700 | |||||||||||
cộng | 200.000 | 240.000 | 6.550 | 7.200 | |||||||||||
Yêu cầu: Phân tích tình hình chất lượng sản phẩm của DN | |||||||||||||||
. |
Câu VII: |
||||||||||||||
Phân tích tình hình chất lượng SXSP của DN trong trường hợp sau: (ĐVT: 1.000 đ) | |||||||||||||||
Sản | Giá thành sản xuất | Chi phí SXSP hỏng không | Chi phí sửa chữa SP hỏng | ||||||||||||
sửa chữa được | sửa chữa được | ||||||||||||||
phẩm | |||||||||||||||
Kh | TT | Kh | TT | KH | TT | ||||||||||
A | 400.000 | 350.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | 4.600 | |||||||||
B | 100.000 | 200.000 | 2.000 | 5.000 | 1.000 | 3.100 | |||||||||
Cộng | 500.000 | 550.000 | 12.000 | 11.000 | 7.000 | 7.700 |
Câu VIII
Tình hình chi phí SX, chi phí thiệt hại sản phẩm hỏng của 2 sản phẩm A, B DN X như sau :
- Tổng chi phí sản xuất kế hoạch: 100 triệu, trong đó sản phẩm A chiếm tỷ trọng 60 % , B chiếm tỷ trọng 40 %.
- Tổng chi phí sản xuất thực tế trong kỳ bằng 120 % so với kế hoạch; và kết cấu mặt hàng thực tế là : sản phẩm A 25 %, B là 75 %.
- Tỷ lệ phế phẩm kỳ kế hoạch của sản phẩm A là : 4 %, sản phẩm B là : 2%.
- Trong kỳ thực tế, tỷ lệ phế phẩm của sp A tăng lên 1 %, sản phẩm B tăng lên 0,5 %.
Yêu cầu: Phân tích chung tình hình sản xuất về mặt chất lượng.
Câu IX
Chỉ tiêu | KH | TT |
Giá trị sản xuất (1.000 đ) | 90.000 | 117.000 |
Số công nhân bình quân | 90 | 100 |
Số ngày làm việc bình quân 1 công nhân | 267 | 278 |
Số giờ làm việc bình quân ngày | 7,35 | 7,88 |
Năng suất lao động giờ | 509,56 | 534 |
Yêu cầu : Phân tích ảnh hưởng các nhân tố về lao động đến giá trị sản xuất
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM SẢN XUẤT
CÂU I
Có tài liệu về tình hình sản xuất của doanh nghiệp HN như sau :
Khối lượng SPSX (sản phẩm | Giá thành đơn vị (1.000đ) | ||||
Sản phẩm | ) | ||||
Kế hoạch | Thực tế | Năm trước | Kế hoạch | Thực tế | |
A | 2.514 | 2.580 | 150 | 145 | 142 |
B | 7.600 | 8.000 | 250 | 250 | 245 |
3 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
Yêu cầu : Hãy phân tích tình hình hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được của doanh nghiệp
CÂU II
Tình hình sản xuất và giá thành sản phẩm của 1 doanh nghiệp X như sau :
Khối lượng SP SX | Giá thành đơn vị(1.000 đồng) | |||||
Sản phẩm | (Chiếc) | |||||
KH | TT | NT | KH | TT | ||
A | 12.000 | 12.500 | 110 | 95 | 90 | |
B | 1.500 | 1.540 | 720 | 715 | 710 | |
C | 1.000 | 1.000 | – | 350 | 359 |
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được củ doanh nghiệp.
CÂU III
Câu 8: Tại 1 doanh nghiệp có tài liệu như sau :
Khối lượng SP sản xuất ( | Giá thành đơn vị (1.000đ) | |||||
Sản phẩm | Cái) | |||||
Kế hoạch | Thực tế | Năm trước | Kế hoạch | Thực tế | ||
A | 200 | 250 | 400 | 380 | 390 | |
B | 300 | 320 | 320 | 300 | 310 | |
C | 400 | 300 | 200 | 200 | 180 |
Yêu cầu : Hãy phân tích tình hình hạ thấp giá thành sản phẩm so sánh được ?
CÂU IV
Phân tích tình hình hạ thấp giá thành của 1 Dn với số liệu sau :
Sản phẩm | Khối lượng SPSX | Giá thành đơn vị sản phẩm | ||||
(Tấm) | (1.000đ) | |||||
KH | TT | NT | KH | TT | ||
A | 300 | 320 | 385 | 380 | 390 | |
B | 200 | 300 | 490 | 485 | 480 | |
C | 400 | 360 | 250 | 250 | 240 | |
D | 300 | 250 | – | 300 | 310 |
CHƯƠNG IV:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ , KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DN
CÂU I
Một doanh nghiệp có tài liệu sau:
KLSP tiêu thụ(sp) | Đơn giá bán | Giá thành đơn vị | |||||
SP | (1.000đ) | (1.000đ) | |||||
Quý 3 | Quý 4 | Quý 3 | Quý 4 | Quý 3 | Quý 4 | ||
A | 1.000 | 2.000 | 40 | 45 | 25 | 28 | |
B | 2.000 | 1.500 | 25 | 30 | 15 | 20 | |
C | 2.500 | 3.000 | 10 | 12 | 5 | 6 |
Chi phí bán hàng theo dự kiến: 20.500.000 , thực tế: 26.000.000 đồng
4 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
Chi phí QLDN theo dự kiến : 5.000.000 đồng; thực tế : 5.200.000 đồng.
Yêu cầu : Hãy phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp?
CÂU II
Một doanh nghiệp sản xuất có tài liệu sau :
Sản | KLSP sản xuất | Giá thành đơn vị | Giá bán đơn vị | ||||
phẩm | (cái) | (1.000đ) | (1.000đ) | ||||
KH | TT | KH | TT | KH | TT | ||
X | 2.400 | 2.100 | 100 | 95 | 150 | 155 | |
Y | 2.800 | 3.000 | 70 | 67 | 90 | 92 | |
Z | 3.000 | 3.200 | 30 | 20 | 45 | 42 |
Các khoản chiết
khấu, giảm giá dự kiến : 7.500.000 đồng, thực tế phát sinh: 6.800.000 đồng.
Chí phí bán hàng dự kiến : 9.650.000, thực tế phát sinh : 8.950.000 đồng.
Chi phí QLDN dự kiến : 3.570.000 đồng, thực tế phát sinh: 4.500.000 đồng.
Yêu cầu : Hãy phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp?
CÂU III
Có tài liệu liên quan đến tình hình sản xuất và tiêu thụ của 1 DN như sau :
Sản | SLSP tiêu thụ | Đơn giá bán | Giá thành đơn vị | ||||
(Chiếc) | (1.000 đ) | (1.000đ) | |||||
phẩm | |||||||
KH | TT | KH | TT | KH | TT | ||
A | 100 | 110 | 20 | 22 | 15 | 18 | |
B | 120 | 140 | 30 | 28 | 25 | 24 |
Các khoản giảm trừ về giảm giá hàng bán dự kiến không phát sinh nhưng thực tế phát sinh 15.000
Tổng CPBH dự kiến : 300.000, Thực tế phát sinh : 340.000
Tổng CPQLDn dự kiến : 500.000, Thực tế phát sinh : 450.000
BÀI TẬP TỔNG HỢP
CÂU I
Có tài liệu về tình hình giá thành của doanh nghiệp như sau:
Sản | KLSP sản xuất | Giá thành đơn vị | Chi phí sai hỏng | ||||||
phẩm | Quý 3 | Quý 4 | Quý 3 | KH | Quý 4 | Quý 3 | Quý 4 | ||
A | 3000 | 3.300 | 40 | 40 | 45 | 12 | 20,8 | ||
B | 500 | 800 | 30 | 29 | 30 | 3 | 2,4 | ||
C | 600 | 800 | 380 | 375 | 420 | 34,2 | 33,6 |
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình chất lượng sản xuất sản phẩm ? Hãy phân tích tình hình hạ thấp giá thành của doanh nghiệp
Câu II
Tại 1 Dn có tài liệu như sau :
5 of 6 4/1/2008 3:29 PM
Bai tap http://www.dayhoctructuyen.com/file.php/29/Bai_tap.htm
Sản | KL Sp sản xuất | KLSp tiêu thụ | Giá thành đơn vị | Đơn giá bán | |||||||
(1.000đ) | (1.000đ) | ||||||||||
phẩm | |||||||||||
KH | TT | KH | TT | NT | KH | TT | KH | TT | |||
A | 200 | 210 | 210 | 210 | 12 | 10 | 9 | 20 | 21 | ||
B | 200 | 200 | 250 | 125 | 8 | 7 | 6 | 14 | 15 | ||
C | 300 | 310 | 300 | 160 | 4 | 3 | 2 | 8 | 7 | ||
D | 150 | 140 | 150 | 170 | 2,2 | 2 | 2 | 4 | 4 | ||
Tổng Chi phí bán hàng KH:1.500.000 ; thực tế phát sinh : 1.750.000 | |||||||||||
Tổng Chi phí QLDN kê hoạch : 500.000; thực tế phát sinh : 750.000. | |||||||||||
Yêu cầu : | 1,Phân tích tình hình hoàn thành kế hạch sản xuất của DN |
2, Giả sử A, B, C , D là các sản phẩm chủ yếu của Dn . Phân tích tình hoàn thành kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ yếu của DN .
3, Phân tích tình hình hạ thấp giá thành sản phẩm
4, Phân tích tình hình lợi nhuận của DN
6 of 6 4/1/2008 3:29 PM