Bài tập lớn truyền động cơ khí
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:BÀI TẬP LỚN TƯỜNG CHẮN ĐẤT
[pdfviewer width=”800px” height=”1000px” beta=”true/false”]https://hotroontap.com/wp-content/uploads/2019/04/B%C3%A0i-t%E1%BA%ADp-l%E1%BB%9Bn-truy%E1%BB%81n-%C4%91%E1%BB%99ng-c%C6%A1-kh%C3%AD.pdf[/pdfviewer]
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn truyền động cơ khí
BÀI TẬP LỚN – ĐỀ B
Cho cơ cấu máy bào ngang tại vị trí có sơ đồ nhƣ hình vẽ (bỏ qua khối lƣợng các khâu):
– Kích thƣớc các khâu: lAB =117mm , l AC = 379mm , lCD = 776mm,
- Khoảng cách: a = 758mm
- Vận tốc góc khâu dẫn: w1 = 20 (rad / s)
– | Vị trí khâu dẫn (góc hợp bởi tay quay và phƣơng ngang): g = | 0 | |
– | Lực cắt: P = | N | |
– | Vị trí lực cắt: y = | mm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | E |
y |
F
a |
Nhiệm vụ:
A
P
B
g
w1
C
- Xác định vận tốc, gia tốc các điểm D, F trên cơ cấu, vận tốc góc, gia tốc góc các khâu.
- Tính áp lực khớp động trên các khớp.
- Tính moment cân bằng đặt trên khâu dẫn bằng hai phƣơng pháp: phân tích lực và di chuyển khả dĩ.
Yêu cầu:
- Tập thuyết minh (file Word) trình bày phần tính toán.
- Bản vẽ A2 hoặc A3 (vẽ máy hoặc vẽ tay) trình bày: họa đồ cơ cấu, họa đồ vận tốc, họa đồ gia tốc, tách nhóm tĩnh định và họa đồ lực.
- Slide báo cáo (file Powerpoint, Demo): phân công trong nhóm, quá trình thực hiện và kết quả đạt đƣợc.
SỐ LIỆU ĐỀ B
g (0 ) | P(N ) | y(mm) | |||||||||
PHƢƠNG ÁN | |||||||||||
10 | 1100 | 92 | |||||||||
1 | |||||||||||
15 | 1200 | 94 | |||||||||
2 | |||||||||||
20 | 1300 | 96 | |||||||||
3 | |||||||||||
30 | 1400 | 98 | |||||||||
4 | |||||||||||
35 | 1500 | 100 | |||||||||
5 | |||||||||||
40 | 1600 | 102 | |||||||||
6 | |||||||||||
50 | 2000 | 150 | |||||||||
7 | |||||||||||
60 | 2500 | 140 | |||||||||
8 | |||||||||||
75 | 3000 | 130 | |||||||||
9 | |||||||||||
80 | 3000 | 130 | |||||||||
10 | |||||||||||
90 | 3100 | 132 | |||||||||
11 | |||||||||||
100 | 3200 | 134 | |||||||||
12 | |||||||||||
110 | 3500 | 98 | |||||||||
13 | |||||||||||
120 | 3600 | 96 | |||||||||
14 | |||||||||||
125 | 3700 | 94 | |||||||||
15 | |||||||||||