Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là bài nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Bài liên quan: Bài tập lớn Sử dụng phương pháp qui hoạch động giải bài toán cái túi
Mục Lục
Tải ngay bản PDF tại đây: Bài tập lớn Techno Delta NV
Bài tập lớn Techno Delta NV
Đề bài:
Techno Delta NV là một công ty dịch vụ vi tính và phần mềm có trụ sở tại Leuven Belgium, với các chi nhánh sỡ hữu toàn bộ ở Hồng Kông và Thổ Nhĩ Kỳ. Chi nhánh Hồng Kông phục vụ Đông Nam Á; Chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ, tọa lạc tại Istanbul, phục vụ cho Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Á và Trung Đông. Mỗi chi nhánh ghi sổ sách của họ bằng tiền tệ ở địa phương đó, đó cũng chính là tiền tệ chính được sử dụng trong các hoạt động. Tỉ giá hối đoái hiện tại giao ngay có liên quan là:
€ 1.00=CHF1.22=HKD10.58=KZT211.20=SGD1.73=TRY 3.03
Bạn mong đợi rằng những tỉ giá này sẽ chuyển thành các tỉ giá sau đây trong năm tiếp theo:
€ 1.00=CHF1.19=HKD10.63=KZT225.00=SGD1.71=TRY 3.25
Bản cán cân không hợp nhất cho Techno Delta và hai chi nhánh được ghi lại trong bản số liệu dưới đây.
Quản lý ngân quỹ của tập đoàn Techno Delta yêu cầu bạn chuẩn bị 1 bản báo cáo phân tích tất cả các khía cạnh của tác động hối đoái quy chuyển mà Techno Delta phải đối mặt như là một công ty đa quốc gia. Trong phân tích, bạn được dự đoán trước để nêu ra mối quan hệ giữa tác động hối đoái quy chuyển và tác động hối đoái giao dịch. Đưa ra dự báo của bạn về tỉ giá hối đoái giao ngay, bạn quyết định rằng bạn phải làm trước khi có bất kì báo cáo hợp lý nào có thể được viết ra.
- Sử dụng tỉ giá hối đoái hiện tại và bản cán cân không đồng nhất cho Techno Delta và các chi nhánh của họ, chuẩn bị một bản cán cân đồng nhất cho MNC theo IAS 21.
- Chuẩn bị bản báo cáo tác động hối đoái quy chuyển cho Techno Delta NV và 2 chi nhánh của họ.
- Sử dụng bản báo cáo tác động hối đoái quy chuyển bạn đã chuẩn bị, xác định nếu bất kỳ báo cáo về sự mất cân đối của cán cân tiền tệ sẽ dẫn đến sự thay đổi trong tỉ giá hối đoái với công ty có tác động hối đoái về tiền tệ.
- Chuẩn bị 1 bản cán cân đồng nhất thứ hai cho MNC sử dụng tỉ giá hối đoái mới bạn vừa đoán được. Xác định nếu bất kỳ báo cáo về sự mất cân đối của cán cân tiền tệ sẽ ảnh hưởng đến bản cán cân đồng nhất mới cho Techno Delta.
- Chuẩn bị 1 bản báo cáo tác động hối đoái quy chuyển cho Techno Delta và các chi nhánh của họ. Hãy xác định nếu có bất kỳ tác động hối đoái giao dịch nào cũng chính là tác động hối đoái quy chuyển.
- Nghiên cứu những điều mà Techno Delta và các chi nhánh của họ có thể làm để điều hành tác động hối đoái quy chuyển và giao dịch. Xác định nếu có bất kỳ tác động hối đoái quy chuyển nào nên được bảo hộ.
Techno Delta | Hong Kong | Turkish | |||||||
NV (parent) | Affiliate | Affiliate | |||||||
Assets | |||||||||
Cash | € 31,560 | HKD 110,000 | TRY 85,000 | ||||||
Accounts receivable | 35,400 | 147,500 | 43,750 | ||||||
Inventory | 620 | 12,500 | 6,250 | ||||||
Invesment in Hong Kong affiliate | 27,552 | − | − | ||||||
Invesment in Turkish affiliate | 48,102 | − | − | ||||||
Net fixed assets | 109,620 | 105,000 | 52,500 | ||||||
Total assets | € 252,854 | HKD 375,000 | TRY 187,500 | ||||||
Liabilities and Net Worth | |||||||||
Accounts payable | € 18,080 | HKD 26,000 | TRY 13,000 | ||||||
Notes payable | 22,100 | 27,500 | 13,750 | ||||||
Long-term debt | 31,070 | 30,000 | 15,000 | ||||||
Common Stock | 84,344 | 200,000 | 100,000 | ||||||
Retained earnings | 97,240 | 91,500 | 45,750 | ||||||
Total liabilities and net worth | € 252,854 | HKD 375,000 | TRY 187,500 | ||||||
Trừ các trường hợp được nêu trong phần chú thích, các số liệu cho mỗi công ty được tham khảo và viết bằng ngoại tệ địa phương của công ty đó. Tất cả các chuyển đổi được thực hiện bằng tỉ giá hối đoái hiện tại. (không làm tròn)
- Công ty mẹ sở hữu HKD 250,000 bởi chi nhánh ở Hồng Kong. Số tổng này được bao gồm trong tài khoản nhận được của công ty mẹ là €23,629.
- Chi nhánh Hồng Kong bán 1 tài khoản trị giá SGD 7,500 của các dịch vụ đến 1 ngân hàng Singapore.Số tổng này được mang đến sổ sách kế toán của chi nhánh Hồng Kong là HKD 45,867
- Chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ bán 1 tài khoản trị giá KZT1,200,000 của các dịch vụ đến 1 công ty năng lượng có trụ sở tại Kazhastan. Số tổng này mang đến sổ sách kế toán của chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ là TRY 17,216
- Chi nhánh Hồng Kong được sở hữu toàn bộ bởi công ty mẹ . Nó được mang đến sổ sách kế toán của công ty mẹ là €27,552,000. Đại diện cho tổng của The Common Stock (HKD 200,000,000) và The Retained Earnings (HKD 91,500,000) trên sổ sách kế toán ở chi nhánh Hồng Kong.
- Chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ được sở hữu toàn bộ bởi công ty mẹ. Nó được mang đến sổ sách kế toán của công ty mẹ là €48,102,000. Đại diện cho tổng của The Common stock (TRY 45,750,000) trên sổ sách kế toán ở chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ.
- Công ty mẹ có giấy ghi nợ chưa thanh toán trị giá CHF8,000,000 phải trả cho 1 ngân hàng Thụy Sỹ. Số tổng này được mang đến sổ sách kế toàn của công ty mẹ là €6,557,000.
Bài làm
Câu 1:
Công thức tính:
€35,400,000 – €23,629 (= HKD250,000/(HKD10.58/€1.00) = 35,376,371. Đầu tư ở các chi nhánh được bỏ đi với giá trị tài sản ròng của các chi nhánh ở bản tài chính hợp nhất.
HKD 110,000/( HKD10.58/€1.00)=€10,396,975
HKD 147,500/( HKD10.58/€1.00)=€13,941,399
HKD 12,500/( HKD10.58/€1.00)=€1,181,474
HKD 105,000/( HKD10.58/€1.00)=€9,924,386
[(26,000/HKD 10.58/€1.00 )*1000]-23,629=2,433,838HKD 27,500/( HKD10.58/€1.00)=€2,599,244
HKD 30,000/( HKD10.58/€1.00)=€2,835,539
TRY 85,000/ (TRY 3.03/€1.00)=€28,052,805
TRY 43,750/ (TRY 3.03/€1.00)=€14,438,944
TRY 6,250/ (TRY 3.03/€1.00)=€2,062,706
TRY 52,500/ (TRY 3.03/€1.00)=€17,326,733
TRY 13,000/ (TRY 3.03/€1.00)=€4,290,429
TRY 13,750/ (TRY 3.03/€1.00)=€4,537,954
TRY 15,000/ (TRY 3.03/€1.00)=€4,950,495
Techno Delta | Hong Kong | Turkish | Consolidated | ||||||
NV (parent) | Affiliate | Affiliate | Balance Sheet | ||||||
Assets | |||||||||
Cash | € 31,560 | € 10,397 | € 28,053 | € 70,010 | |||||
Accounts receivable | 35,376 | a | 13,941 | 14,439 | 63,756 | ||||
Inventory | 620 | 1,181 | 2,063 | 3,864 | |||||
Invesment in Hong Kong affiliate | − | c | − | − | |||||
Invesment in Turkish affiliate | − | d | − | − | |||||
Net fixed assets | 109,620 | 9,924 | 17,327 | 136,871 | |||||
Total assets | € 274,501 | ||||||||
Liabilities and Net Worth | |||||||||
Accounts payable | € 18,080 | € 2,434 | b | € 4,290 | € 24,804 | ||||
Notes payable | 22,100 | 2,599 | 4,538 | 29,237 | |||||
Long-term debt | 31,070 | 2,836 | 4,950 | 38,856 | |||||
Common Stock | 84,344 | − | c | − | d | 84,344 | |||
Retained earnings | 97,240 | − | c | − | d | 97,240 | |||
Total liabilities and net worth | € 274,481 | ||||||||
- €35,400,000 – €23,629 (= HKD250,000/(HKD10.58/€1.00) = 35,376,371
b.[(26,000/HKD 10.58/€1.00 )*1000]-23,629=2,433,838
c d . The invesment in the affiliates cancels with the net worth of the affiliates in the consolidation.
(*) Nhận xét:
1/ Kết quả sau khi hợp nhất về đồng tiền chung (€) của công ty mẹ cho thấy tổng tài sản bằng với tổng nợ phải trả & tài sản ròng.
2/ Mục đích chính của bảng tính chuyển đổi này là đưa ra một phương pháp chuyển đổi một cách có hệ thống với tỷ giá thay đổi
Câu 2.a:
Hướng dẫn: Để quyết định tác động của sự thay đổi tỉ giá sẽ gây ra đối với Bảng báo cáo tài chính hợp nhất của các nước MNC, cách hữu dụng nhất chính là chuẩn bị một bảng báo cáo về tác động quy chuyển. Bảng báo cáo tác động quy chuyển cho thấy, cho với mỗi tài khoản được bao gồm trong Bảng báo cáo tài chính hợp nhất, lượng ngoại hối tác động tồn tại cho mỗi tiền tệ quốc gia mà các nước MNC có ảnh hưởng đến. Bảng số liệu thứ 3 cho ta thấy, nước MNC gây ra tác động ngoại hối đối với Đồng France Thụy sĩ, Đô la Hồng Kong, Tenge Kazashtan, Đô la Singapore và Lira Thổ Nhĩ Kỳ. Chỉ 1 sự thay với bất kỳ tỷ giá của ngoại tệ nào với bảng báo cáo tiền tệ cũng sẽ gây ra ảnh hưởng đối với Bảng báo cáo tài chính hợp nhất nếu có tồn tại một tổn thất quy chuyển ròng cho các ngoại tệ đó.
France | Đô la | Tenge | Đô la | Lira | ||||||||
Thụy Sỹ | Hong Kong | Kazashstan | Singapore | Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||||
Assets | ||||||||||||
Cash | CHF 0 | HKD 110,000 | KZT 0 | SGD 0 | TRY 85,000 | |||||||
Accounts receivable | 0 | 147,500 | 1,200 | 7.5 | 43,750 | |||||||
Inventory | 0 | 12,500 | 0 | 0 | 6,250 | |||||||
Net fixed assets | 0 | 105,000 | 0 | 0 | 52,500 | |||||||
Exposed assets | CHF 0 | HKD 375,000 | KZT 1,200 | SGD 7.5 | TRY 187,500 | |||||||
Liabilities | ||||||||||||
Accounts payable | CHF 0 | HKD 25,750 | a | KZT 0 | SGD 0 | TRY 13,000 | ||||||
Notes payable | 800 | 27,500 | 0 | 0 | 13,750 | |||||||
Long-term debt | 0 | 30,000 | 0 | 0 | 15,000 | |||||||
Exposed liabilities | CHF 800 | HKD 83,250 | 0 | 0 | TRY 41,750 | |||||||
Net exposure | CHF 800 | HKD 291,750 | KZT 1,200 | SGD 7.5 | TRY 145,750 | |||||||
- HKD 26,000-HKD 250=HKD 25,750
Câu 2.b:
(*) Để quyết định tác động của sự thay đổi tỉ giá sẽ gây ra đối với Bảng báo cáo tài chính hợp nhất của các nước MNC, cách hữu dụng nhất chính là chuẩn bị một bảng báo cáo về tác động quy chuyển
(*) Qua Bảng báo cáo tác động quy chuyển cho thấy, với mỗi tài khoản được bao gồm trong Bảng báo cáo tài chính hợp nhất, lượng ngoại hối tác động tồn tại cho mỗi tiền tệ quốc gia mà các nước MNC có ảnh hưởng đến, cụ thể như sau:
1/ Sau khi thực hiện quy chuyển tiền tệ, đồng HKD mất đi một lượng tiền là: €129,707
2/ Sau khi thực hiện quy chuyển tiền tệ, đồng TRY mất đi một lượng tiền là: €3256,156
Câu 3:
Công thức:
€35,400,000 – €23,518 (= HKD250,000/(HKD10.63/€1.00) = 35,376,482
The invesment in the affiliates cancels with the net worth of the affiliates in the consolidation: đầu tư ở các chi nhánh được bỏ đi với giá trị tài sản ròng của các chi nhánh ở bản tài chính hợp nhất.
HKD 110,000/( HKD10.63/€1.00)=€10,348,072
HKD 147,500/( HKD10.63/€1.00)=€13,875,823
HKD 12,500/( HKD10.63/€1.00)=€1,175,917
HKD 105,000/( HKD10.63/€1.00)=€9,877,705
[(26,000/HKD 10.63/€1.00 )*1000]-23,629=2,422,279HKD 27,500/( HKD10.63/€1.00)=€2,587,018
HKD 30,000/( HKD10.63/€1.00)=€2,822,201
TRY 85,000/ (TRY 3.25/€1.00)=€26,153,846
TRY 43,750/ (TRY 3.25/€1.00)=€13,461,538
TRY 6,250/ (TRY 3.25/€1.00)=€1,923,077
TRY 52,500/ (TRY 3.25/€1.00)=€16,153,846
TRY 13,000/ (TRY 3.25/€1.00)=€4,000,000
TRY 13,750/ (TRY 3.25/€1.00)=€4,230,769
TRY 15,000/ (TRY 3.25/€1.00)=€4,615,385
Techno Delta | Hong Kong | Turkish | Consolidated | ||||||
NV (parent) | Affiliate | Affiliate | Balance Sheet | ||||||
Assets | |||||||||
Cash | € 31,560 | € 10,348 | € 26,154 | € 68,062 | |||||
Accounts receivable | 35,376 | a | 13,876 | 13,462 | 62,714 | ||||
Inventory | 620 | 1,175 | 1,923 | 3,719 | |||||
Invesment in Hong Kong affiliate | − | c | − | − | |||||
Invesment in Turkish affiliate | − | d | − | − | |||||
Net fixed assets | 109,620 | 9,878 | 16,154 | 135,652 | |||||
Total assets | € 270,147 | ||||||||
Liabilities and Net Worth | |||||||||
Accounts payable | € 18,080 | € 2,422 | b | € 4,000 | € 24,502 | ||||
Notes payable | 22,100 | 2,587 | 4,231 | 28,918 | |||||
Long-term debt | 31,070 | 2,822 | 4,615 | 38,507 | |||||
Common Stock | 84,344 | − | c | − | d | 84,344 | |||
Retained earnings | 97,240 | − | c | − | d | 97,240 | |||
CTA | − | − | − | (-3.364) | |||||
Total liabilities and net worth | € 273,511 | ||||||||
Bảng 3: Bảng báo cáo tài chính hợp nhất: (sử dụng tỉ giá hối đoái mong đợi)
- €35,400,000 – €23,518 (= HKD250,000/(HKD10.63/€1.00) = 35,376,482
b.[(26,000/HKD 10.63/€1.00 )*1000]-23,629=2,422,279
- d. The invesment in the affiliates cancels with the net worth of the affiliates in the consolidation.
(*) Nhận xét:
Bảng số liệu thứ 3 cho ta thấy, nước MNC gây ra tác động ngoại hối đối với Đồng France Thụy sĩ, Đô la Hồng Kong, Tenge Kazashtan, Đô la Singapore và Lira Thổ Nhĩ Kỳ
Chỉ 1 sự thay với bất kỳ tỷ giá của ngoại tệ nào với bảng báo cáo tiền tệ cũng sẽ gây ra ảnh hưởng đối với Bảng báo cáo tài chính hợp nhất nếu có tồn tại một tổn thất quy chuyển ròng cho các ngoại tệ đó.
Câu 4.a:
Affiliate | Amount | Account | Translation Exposure |
Parent | 250,000 | Account receivable | No |
Hong Kong | SGD 7,500 | Cash | Yes |
Turkish | KZT 1,200,000 | Cash | Yes |
Parent | 8,000,000 | Notes payable | Yes |
Trong bảng số 4,chúng ta có thể thấy công ty mẹ có 2 nguồn của tác động hối đoái giao dịch:
-Một là, Công ty mẹ có giấy ghi nợ trị giá CHF 8,000,000 ở ngân hàng Thụy Sỹ. Có thể thấy được, nếu như đồng France Thụy Sỹ bị mất giá, thì giấy nợ sẽ có giá trị thấp hơn cho Techno Delta NV khi nó được chuyển đổi sang đồng Euro.Trước đây, giấy nợ thanh toán này được ghi chú là tác động hối đoái quy chuyển và trong thực tế cũng chính cùng lý do này nó cũng chịu tác động hối đoái giao dịch.
-Hai là, Công ty mẹ sở hữu HKD 250,000 ở chi nhánh Hong Kong cũng là 1 tác động hối đoái giao dịch, nhưng nó không phải là tác động hối đoái quy chuyển bởi vì đó là các khoản phải thu và chi nội bộ của công ty.
-Ba là, Chi nhánh Hong Kong bán 1 tài khoản dịch vụ trị giá SGD 7,500 đến ngân hàng Singapore. Nếu như đồng Đô la Singapore bị mất giá, thì tài khoản dịch vụ mà chi nhánh Hong Kong bán được sẽ thấp hơn giá trị cam kết ban đầu khi nó được chuyển đổi sang đồng Euro. Như vậy nó vừa là tác động hối đoái giao dịch vừa là tác động hối đoái quy chuyển.
-Bốn là, Chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ bán 1 tài khoản dịch vụ cho 1 công ty năng lượng tại Kazashtan . Nếu đồng Tenge Kazashtan bị rớt giá, thì khoản dịch vụ mà chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ bán sẽ thấp hơn giá trị cam kết ban đầu khi nó được chuyển đổi sang đồng Euro. Như vậy nó vừa là tác động hối đoái giao dịch vừa là tác động hối đoái quy chuyển
Câu 4.b:
France | Đô la | Tenge | Đô la | Lira | |||||||
Thụy Sỹ | Hong Kong | Kazashstan | Singapore | Thổ Nhĩ Kỳ | |||||||
Assets | |||||||||||
Cash | CHF 0 | HKD 109,704 | a | KZT 0 | SGD 0 | TRY 84,983 | b | ||||
Accounts receivable | 0 | 147,500 | 0 | 0 | 43,750 | ||||||
Inventory | 0 | 12,500 | 0 | 0 | 6,250 | ||||||
Net fixed assets | 0 | 105,000 | 0 | 0 | 52,500 | ||||||
Exposed assets | CHF 0 | HKD 374,704 | KZT 0 | SGD 0 | TRY 187,483 | ||||||
Liabilities | |||||||||||
Accounts payable | CHF 0 | HKD 25,750 | KZT 0 | SGD 0 | TRY 13,000 | ||||||
Notes payable | 0 | 27,500 | 0 | 0 | 13,750 | ||||||
Long-term debt | 0 | 30,000 | 0 | 0 | 15,000 | ||||||
Exposed liabilities | CHF 0 | HKD 83,250 | 0 | 0 | TRY 41,750 | ||||||
Net exposure | CHF 0 | HKD 291,454 | KZT 0 | SGD 0 | TRY 145,733 | ||||||
Techno Delta NV và 2 chi nhánh có thể thực hiện các biện pháp sau để giảm thiểu tổn thất hối đoái giao dịch và để cùng giảm thiểu tổn thất hối đoái quy chuyển. Công ty nên thực hiện 4 bước sau:
Bước 1:Công ty mẹ có thể yêu cầu thanh toán HKD250,000 được sở hữu bởi chi nhánh Hong Kong.
Bước 2: Chi nhánh Hong Kong yêu cầu ngân hàng ở Singapre trả tiền mặt cho khoản dịch vụ cung cấp bằng tiền Đô la Hong Kong.
Bước 3: Chi nhánh Thổ Nhĩ Kỳ yêu cầu công ty năng lượng trụ sở tại Kazhastan trả tiền mặt cho khoản dịch vụ cung cấp bằng tiền Lira Thổ Nhĩ Kỳ.
Bước 4: Công ty mẹ có thể chuyển đổi khoản thanh toán trong giấy ghi nợ từ đồng France Thụy Sỹ sang đồng Euro.
Nếu như những bước trên được thực hiện, tất cả tổn thất hối đoái giao dịch cho công ty MNC sẽ được loại bỏ. Ngoài ra, tổn thất hối đoái quy chuyển cũng sẽ được giảm bớt.
Bảng số liệu cho ta thấy việc giảm từ HKD 291,750 xuống HKD 291,454 cho đồng đô la Hong Kong và từ TRY 145,750 xuống TRY 145,733 cho đồng Lira Thổ Nhĩ Kỳ.