Bài tập lớn Rô bốt công nghiệp Tình toán và thiết kế Rô bốt scara
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập lớn môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin
Mục Lục
- Bài tập lớn Rô bốt công nghiệp: Tình toán và thiết kế Rô bốt scara
- I .tĩnh học và động học tay máy
- 1) Kích thước các khâu tay máy
- 2>Động học thuận tay máy
- 3>.Động học ngược tay máy:
- II, ĐỘNG LỰC HỌC TAY MÁY
- 1, lực tác động lên các khâu
- 2, Động năng của các khâu tay máy và thế năng
- 3, thiết lập phương trình vi phân chuyển động
- T?i xu?ng tài li?u h?c t?p PDF mi?n phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn Rô bốt công nghiệp Tình toán và thiết kế Rô bốt scara
Bài tập lớn Rô bốt công nghiệp: Tình toán và thiết kế Rô bốt scara
Độ phân giải các khớp
Pg1=0,0060
Pg2=0,0060
pg3=0,1mm
Pg4=0,150
Kích thước phôi
Xp=24mm
Yp=24mm
Zp=34mm
Khối lượng m=90g
3
Khoảng cách từ tay kẹp đến băng tải 1,2
Zp1=270mm
Zp2=260mm
Tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 1
Xp1=720mm,Yp1=520mm
Tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 2
Xp2=620mm,Yp2=570mm
Góc đặt phôi :
∝=700
Dộng cơ sử dụng động cơ bước
Thời gian vận chuyển phôi từ A-B
T=3,4s
I .tĩnh học và động học tay máy
yp1
1
xp1
Robot
xp2
2 yp2
α
4
500 450
q1 q2
d3
1700
q4 300
500 200
1) Kích thước các khâu tay máy
- Khâu số 4
Tay kẹp dung để gắp phôi
Phôi có kích thước 24x24x34
5
- Độ rộng tối đa của tay kẹp ta chọn 30mm độ rộng tối thiểu của tay kẹp bằng kích thước của phôi 24mm
Chiều dài ngón tay kẹp >= độ cao của phôi =>chọn độ dài là 35mm
- Khâu số 3 (khâu tịnh tiến)
Điểm đặt phôi có độ cao từ 270-260mm và chiều dài tay kẹp 35mm
- Ta chọn chiều dài l3 tối đa của khâu thứ 3 laf 300mm q3 nằm trong khoảng từ 200- 300mm
- khâu số 2 và khâu số 1
tọa độ điểm đặt phôi trên băng tải 1 | { | 1 = 720 |
= 520 | ||
1 |
- L1+ l2 >=√7202 + 5202 =888mm
Tọa độ điểm đặt phôi thứ 2 | { | 2 = 620 |
= 570 | ||
2 |
- l1 + l2 =√7202 + 5702 =842mm
1 + 2 = 950
- chọn { 1 = 500 2 = 450
d). Trục cố định tay máy (khâu số 0)
chiều dài l0 của khâu số 0
khoảng cách từ tay kẹp đến phôi.độ dài tối đa của q3.chiều dài tay kẹp > l0> khoảng cách từ tay kẹp => độ dài tối thiểu của q3 chiều dài tay kẹp
595>= l0 >=495
Chon l0 =550mm
2>Động học thuận tay máy
Bảng động học D-H
6
khâu | di | i | ||||||||||||||||||||||
1 | 0 | q1* | l1 | 0 | ||||||||||||||||||||
2 | 0 | q2* | l2 | 180 | ||||||||||||||||||||
3 | q3* | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||
4 | 0 | q4* | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||
∗ | − 1∗ | 0 | 2. cos 1∗ | |||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||
0 | = | 1∗ | ∗ | 0 | 1 | ∗ | ||||||||||||||||||
1 | 0 | 1 | −1 | 1 | ||||||||||||||||||||
[ | 0 | 0 | ] | |||||||||||||||||||||
0 | 0 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
∗ | ∗ | 0 | 2 | ∗ | ||||||||||||||||||||
2 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
1 | = | 2 | − 2∗ | 0 | 1 | ∗ | ||||||||||||||||||
2 | 2 | |||||||||||||||||||||||
[ | 0 | 0 | −1 | 0 | ] | |||||||||||||||||||
0 | 0 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
1 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||||
2 | = | [0 | 1 | 0 | 0 | ] | ||||||||||||||||||
3 | 0 | 0 | 1 | 3∗ | ||||||||||||||||||||
0 | 0 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
0 | cos 4 | − sin 4 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | = [ | 0 | sin 4 | cos 4 | 0 | ] | ||||||||||||||||||
4 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||||
0 | 0 | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
Đặt Cosq1*=c1
sinq1*=s1
Cosq2*=c2
sinq2*=s2
S12=sin(q1*+q2*)
c12=cos(q1*+q2*)
40= 10. 21. 32. 43
=> 40 =
7
Hệ phương trình xác định vị trí của khâu tác động cuối:
= 2 12 + 1 1
{ = 2 12 + 1 1
= − 3
3>.Động học ngược tay máy:
Xp2= l22c122 + l12c12 + 2l1l2c1c12
8
Yp2= l22s122 + l12s12 + 2l1l2s1s12
Xp2+Yp2= l12l22 + 2l1l2(c1c12 + s1s12) = l12 +l22+2l1l2c2
=>cos 2= | 2+ 2− 12− 22 | ||||||||||
2 1 2 | |||||||||||
Thế c1 s1vào phương trình; | |||||||||||
=>c1 | = | (a1+a2c2)xp+a2s2pyp | |||||||||
2+ 2 | |||||||||||
S1 = | (a1+a2c2)yp−a2s2pxp | ||||||||||
2 | + | 2 | |||||||||
d3=-zp
Theo ma trận H40 ta có:
Nx =cos (q1 + q2 –q4)
nz,ny,nz là các véc tơ định vị.
sin(q1 + q2 –q4) = √1 − 2
ð q4=q1+q2-artan(√1− 2)
- hệ phương trình động học ngược của rô bốt :
cos 1 = | ( 1+ 2 2) + 2 2 | |||||||
2+ | 2 | |||||||
sin 1 = | ( 1+ 2 2) − 2 2 | |||||||
2+ 2 | ||||||||
1=atan( 1)
1
cos 2 = 2+ 2− 1− 22
2 2 1
sin 2 =√1 − 2
2=atan( 2 2)
9
d3= –
4> Quy luật chuyển động của các khớp :
Giới hạn góc quay của các khâu :
q1= -960 -> +960
q2= -1150 -> +1150
như vậy không gian làm việc mà tay máy có thể với tới là toàn bộ hình trụ có đường giới hạn đáy như hình vẽ bên dưới
10
11
q1(t) = a3t3+a2t2+a1t+t0
̇ | 2 | +2a2t+a1 | (*) |
1( ) = 3a3t |
1̈(t) =6a3t+2a24.1 >quy luật chuyển động của khâu tác đông cuối có phương trình động học của rô bốt
( 1+ 2 2) + 2 2
Cosq1= 2+ 2
( 1+ 2 2) − 2 2
Sinq1= 2+ 2
Cosq2= 2+ 2− 12− 22
2 1 2
Sinq2= √1 − 22
d3= -zp
q4=q1+q2-atan(√1− 2)
tại vị trí điểm gắp phôi A :
XpA=720mm
YpA=520mm
L3=zpA=-270mm
Q4=0
L1=500mm
L2=450mm
- cosq2A=7202+5202−5002−4502 =0,7473 500.450
12
- q2A=420
(500+450.0,7473).720+450.sin42.520
cosq1A= 7202+5202
q1A=160
tại vị trí đặt phôi B :
q4=700
XpB=620mm
YpB=570mm
L3=ZpB=-260mm
Cosq2B= | 7202+5702 | −5002−4502 | |
7202 | +5202 | ||
q2B=520 | |||
Cosq1B= | (500+450.0,57).620+450.sin52.570 | ||
6202+5702 | |||
Q1B=190 |
Quy luật chuyển động của khớp 1 và khớp 2 có dạng :
Thay các thông số vừa tìm được qua bài toan động học ngược vào hệ phương trinh (*) ta được :
Quy luật chuyển động của khớp 1 :
1( ) = −0.153 3 + 0.78 2 + 16
{ 1̇( ) = −0.459 2 + 1.56 1̈( ) = −0.918 + 1.56
13
Quy luật chuyển động của khớp 2 :
2( ) = −0.509 3 + 2.6 + 42
2̇( ) = −1.527 2 + 5.2
{2̈( ) = −3.054 + 5.2
Quy luật chuyển động của khâu số 3 và khâu số 4 tương tự điểm cuối của khâu số 2 chỉ khác nhau tọa độ Z
Sử dụng matlab mô phỏng chuyển động của roobot ta được :
Đồ thị vận tốc :
14
Đồ thị gia tốc :
15
Đồ thị vị trí :
16
Không gian làm việc của robot :
Code matlab cho chương trình mô phỏng :
qd1A = 0; qd1B = 0;% gia toc khop 1
qd2A = 0; qd2B = 0;% gia toc khop 2
q3A = 270; q3B = 260; qd3A = 0; qd3B = 0;%vi tri, gia toc khop 3 q4A = 0; q4B = 70; qd4A = 0; qd4B = 0;%vi tri, gia toc khop 4 l1=500;l2=450;%chieu dai khau 1, 2
px1 = 720; py1 = -520; pz1 = -270;%toa do phoi vi tri ban dau
17
px2 = -620; py2 = 570; pz2 = -260;%toa do phoi vi tri cuoi
s = 3.4; %thoi gian
e=300; %tao khoang chia
%//////////////////////////////////////////////////
- tinh goc quay q1,q2 tai vi tri dau,cuoi c2A = (px1^2+py1^2-l1^2-l2^2)/(2*l1*l2); s2A = sqrt(1-c2A^2);
q2A = atan(s2A/c2A);
q1A = (atan(py1/px1)-atan((l2*s2A)/(l1+l2*c2A))); c2B = (px2^2+py2^2-l1^2-l2^2)/(2*l1*l2);
s2B = sqrt(1-c2B^2); q2B = atan(s2B/c2B);
q1B = ((pi+atan(py2/px2))-atan((l2*s2B)/(l1+l2*c2B))); format short
%xac dinh quy luat chuyen dong cac khop a = [0 0 0 1
s^3 s^2 s 1 0 0 1 0
3*s^2 2*s 1 0];
b1 = [q1A;q1B;qd1A;qd1B];
b2 = [q2A;q2B;qd2A;qd2B];
b3 = [q3A;q3B;qd3A;qd3B];
b4 = [q4A;q4B;qd4A;qd4B];
x1 = a^(-1)*b1;
x2 = a^(-1)*b2;
x3 = a^(-1)*b3;
x4 = a^(-1)*b4;
t = linspace(0,s,e); y1 = x1′;
18
q1 = polyval(y1,t);
yd1 = polyder(y1);
qd1 = polyval(yd1,t);
ydd1 = polyder(yd1);
qdd1 = polyval(ydd1,t);
y2 = x2′;
q2 = polyval(y2,t);
yd2 = polyder(y2);
qd2 = polyval(yd2,t);
ydd2 = polyder(yd2);
qdd2 = polyval(ydd2,t);
y3 = x3′;
q3 = polyval(y3,t);
yd3 = polyder(y3);
qd3 = polyval(yd3,t);
ydd3 = polyder(yd3);
qdd3 = polyval(ydd3,t);
y4 = x4′;
q4 = polyval(y4,t);
yd4 = polyder(y4);
qd4 = polyval(yd4,t);
ydd4 = polyder(yd4);
qdd4 = polyval(ydd4,t);
format rat
%doi voi khop tinh tien q3
plot(t,q3,’g’)
figure
plot(t,qd3,’g’)
figure
19
plot(t,qdd3,’g’)
figure
%doi voi cac lhop quay q1, q2, q4
plot(t,q1,’r’,t,q2,’y’,t,q4,’k’)
title(‘do thi vi tri’)
xlabel(‘ truc x(s)’)
ylabel(‘truc y(rad)’)
grid on
figure
plot(t,qd1,’r’,t,qd2,’y’,t,qd4,’k’)
title(‘do thi van toc’)
xlabel(‘ truc x(s)’)
ylabel(‘truc y(rad/s)’)
grid on
figure
plot(t,qdd1,’r’,t,qdd2,’y’,t,qdd4,’k’)
title(‘do thi gia toc’)
xlabel(‘ truc x(s)’)
ylabel(‘truc y(rad/s^2)’)
grid on
%xac dinh vi tri diem tac dong cuoi
q=q1+q2;
figure
x0=0;y0=0;z0=0;plot3(x0,y0,z0,’o’)
grid on
x00 = zeros(1,300); y00 = zeros(1,300); z00 = zeros(1,300);
x11 = l1.*cos(q1);y11 = l1.*sin(q1);z11= zeros(1,300);
x22 = (l1.*cos(q1)+l2.*cos(q));y22 = (l1.*sin(q1)+l2.*sin(q));z22=zeros(1,300);
x33 = (l1.*cos(q1)+l2.*cos(q));y33 = (l1.*sin(q1)+l2.*sin(q));z33=-q3;
20
hold on
for i=1:5:300
P11=[x00(i) x11(i)];
P21=[y00(i) y11(i)];
P31=[z00(i) z11(i)];
plot3(P11,P21,P31,’-o’)
title(‘khong gian lam viec’)
hold on
P12=[x11(i) x22(i)];
P22=[y11(i) y22(i)];
P32=[z11(i) z22(i)];
plot3(P12,P22,P32,’-*’)
title(‘khong gian lam viec’)
hold on
P13=[x22(i) x33(i)];
P23=[y22(i) y33(i)];
P33=[z22(i) z33(i)];
plot3(P13,P23,P33,’-+’)
title(‘khong gian lam viec’)
xlabel(‘truc x’)
ylabel(‘truc y’)
zlabel(‘truc z’)
end
II, ĐỘNG LỰC HỌC TAY MÁY
21
Các thông số của rôbot :
Khớp 1 | Khớp 2 | Khớp 3 | Khớp 4 | |
Biến | q1 | q2 | q3 | q4 |
Chiều dài | 500 mm | 450 mm | 300 mm | 0 |
Khối lượng | M1 | M2 | M3 | M4 |
Vận tốc | V1 | V2 | V3 | V4 |
Chiều dài khối | 250 mm | 225 mm | 150 mm | Lg4 |
tâm | ||||
Khối lượng nằm ở giữa các thanh
Hệ quy chiếu gán với trục tọa độ 0o Xo Yo Zo trên khớp thứ nhất. khi đó mặt phẳng 0o Xo Yo Zo là mặp phẳng đẳng thế
Bằng việc sử dụng solidwork thiết kế các khâu của roobot với vật liệu là thép chế tạo máy ta có được khối lượng các khâu của roobot như sau :
M1= 314 gam
M2= 111 gam
M3= 146 gam
M4= 12 gam
Quy ước trọng lượng nằm ở giữa các thanh nên ta có chiều dài khối tâm của cá khâu là :
- khâu 1 : lg1= 250 mm
- khâu 2 : lg2=225 mm +khâu 3 : lg3= 150 mm +khâu 4 = lg4
22
1, lực tác động lên các khâu
a, khâu số 1:
- Là khâu nối trục máy và khâu số 2 và chuyển động của khâu số 1 là chuển động quay
- Các lực tác động lên khâu số 1 bao gồm : trọng lực của khâu , lực tác động với khâu trục ( khâu số 0 ) và với khâu 2,3,4
b, khâu số 2 :
- Nối với khâu 1 và khâu 3 ; chuyển động là chuyển động quay
- Lực tác động lên khâu 2 bao gồm trọng lực của khâu , lực tương tác với khâu 1 và khâu 3, 4
c, khâu số 3 :
- Là chuyển động tịnh tiến
- Lực tác động lên khâu 3 bao gồm trọng lực khâu , lực tương tác với khâu 4 và khâu 2
d, khâu 4 :
- Chuyện động quay , làm nhiệm vụ gắp phôi
- Lực tác dụng bao gồm trọng lượng khâu , lực tương tác với khâu 3 và trọng lượng của phôi
2, Động năng của các khâu tay máy và thế năng
a, khâu số 1 :
̇= − sin ̇
1 1 1 1
- { 1̇= 11 1̇ 1̇= 0
23
- 12 = 12̇ + 12̇ + 12̇
2 | ̇2 | ̇2 | 2 | (cos 1̇) | 2 | ̇2 | 2 | ̇2 |
= 1 | (sin 1) | ( 1) | + 1 | ( 1) | = 1 | ( 1) |
- Thế năng của khâu : 1 = 0
- Động năng :
1 = 12 1 12 + 12 1 12
Trong đó :1 : momen quán tính khớp 1
1 : tốc độ góc khớp 1
= | 1 | 2 | 2 | + | 1 | ̇2 | |||||||
2 | ( ̇) | 2 | ( ) | ||||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
b, khâu số 2 :
2 = 1 cos 1 + 1 cos( 2 + 1)
{ 2 = 1 sin 1 + 1 sin( 2 + 1) 2 = 0
̇= − sin | − | sin( | + | )( ̇+ ̇) | ||||||||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
ð { ̇= cos ̇+ | cos( | + | )( ̇+ ̇) | |||||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||
2̇= 0 | ||||||||||||||
2 | = ( ̇)2 | + ( ̇)2 + ( ̇)2 | ||||||||||||
2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
= 2 | ̇+ 2 | ( ̇+ ̇)2+ 2 | ( ̇+ ̇ ̇) cos | |||||||||||
1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Động năng khâu số 2 :
= | 1 | 2 | + | 1 | 2 | ||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||||
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
= | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||
[ | ( ̇) | + | ( ̇+ ̇ ) | + 2 | ( ̇ + ̇ ̇) cos 1] | ||||||||||||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||||
+1 ̇( ̇)2
2 2 2
- Thế năng 2 = 0
24
c, khâu số 3 :
3 = 1 1 + 2 cos( 1 + 2)
{ 3 = 1 sin 1 + 2 sin( 1 + 2)
3 = − 3 | ||||||||||||||||||||||
̇ = − | sin | ̇− | 2 | sin( | + | )( ̇+ ̇) | ||||||||||||||||
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||||||||||
ð { | ̇ = | cos | ̇cos( | + )( ̇+ ̇) | ||||||||||||||||||
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||||||||||
̇= − ̇ | ||||||||||||||||||||||
3 | 3 | |||||||||||||||||||||
2 | ̇2 | + | ( ̇) | 2 | + ( ̇) | 2 | ||||||||||||||||
3 | = ( ) | |||||||||||||||||||||
3 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
= | 2 | ( ̇) | 2 | + | 2 | ( ̇+ ̇) + 2 | 2 | 2 | ||||||||||||||
2 | ( ̇ + ̇ ̇) + ( ̇) | |||||||||||||||||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 1 | 2 | 3 |
- Động năng khâu số 3 :
3 = 21 3 32
= | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
[ | ( ̇) | + | ( ̇+ ̇) + 2 | ( ̇ + ̇ ̇) + ( ̇) | ] | ||||||||||
2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||||
- Thế năng khâu số 3 :
3 = 3 ℎ3 = 3 (− 3) = − 3 ( 3)
d, khâu số 4 :
4 = 1 cos 1 + 2 cos( 1 + 2)
{ 4 = 1 sin 1 + 2 sin( 1 + 2) 4 = − 3
̇ = − | sin | ̇− | 2 | sin( | + )( ̇+ ̇) | |||||||||||||||
4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||||||||
ð { ̇ = | cos ̇+ | cos( | + )( ̇+ ̇) | |||||||||||||||||
4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||
̇= − ̇ | ||||||||||||||||||||
4 | 3 | |||||||||||||||||||
2 = ( ̇)2 | + ( ̇)2 + ( )2 | |||||||||||||||||||
4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||
( ) | 2 | 2 | ( ̇) | 2 | 2 | ( ̇+ ̇) | 2 | + 2 | 2 | 2 | ||||||||||
= | + | ( ̇ + ̇ ̇) + ̇ | ||||||||||||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 1 | 2 | 3 |
- độ ă ℎâ ố 4 :
= | 1 | 2 | + | 1 | ̇ 2 | ||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | 4 | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
= | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
2 | [ | ( ̇) | + | ( ̇+ ̇) | + 2 | ( ̇ + ̇ ̇) + ̇] + | 2 | ̇( ̇) | |||||||||||||||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 |
25
- thế năng khâu số 4:
4 = 4 ℎ4 = − 4 3
- tổng thế năng :
= 1 + 2 + 3 + 4
=0 + 0 +(- 3 3)+(- 1g 3)
- -( 3 + 4)g 3
- Tổng động năng:
=1 | 2( )2 | 1 | 1)2 | 2 | [ | 2( )2 | ( | )2 | ( | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ | + | ( ̇ | + | ̇ | + | ̇+ ̇ | + 2 | ̇ + | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ ̇) cos | ] + | ( ̇) | + | [ | ( ̇) | + | ( ̇+ ̇) + 2 | 2 | ( ̇ + ̇ ̇ ) | + | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
( ̇) | ] + | [ | ( ̇) | + | 2 | ( ̇+ ̇) | + 2 | ( ̇ + ̇ ̇) + | ( ̇) | ] + | ̇( ̇) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 |
3, thiết lập phương trình vi phân chuyển động
– Hàm Lagrange của hệ thống : | ||||||||
( | ) − | = − | + + | |||||
̇ | ||||||||
+) trong đó : : momen động tại khớp i
: lực tác động tại khớp i
a, tại khâu số 1 :
26
= [ 2 | ( ̇) + | 1 | (2 ̇+ 2 ̇) +(2 ̇+ ̇) cos ] | + [2 | ̇ ̇] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ | 1 | [2 2 ̇+ 2 | + 2 (2 ̇+ ̇)] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 1 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
+ | 1 | [2 2 ̇+ 2 | (2 ̇+ 2 ̇) + 2 (2 ̇+ ̇)] | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 2 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||
( | ) | = | [ 2 | ̈] + | 1 | ̇ ̈+ | [ 2 ̈+ | ( ̈+ ̈) | +((2 ̈+ | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ | 1 | 1 | 1 | 1 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̈) cos | + (− sin )(2 ̇+ ̇))] + | 1 | [2 2 | ̈+ 2 | (2 ̈+ ̈) + | 1 | ] + | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 2 | 1 | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
- [2 2 ̈+ 2(2 ̈+ 2 ̈) + 2 (2 ̈+ ̈)]
- 4 1 12121 212
-) = 0
-) = 0
-) 1 = 0
=> quy luật biến thiên momen khâu số 1 :
1 = ( )
,khâu số 2 :
= | 1 | [ (2 ̇+ 2 ̇) | + 2 ̇cos ] + ̇ ̇+ | 1 | [ 2 | + 2 ̇] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 2 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
+ | 1 | [ 2 (2 ̇+ 2 ̇) + 2 | ̇] | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 2 | 2 | 1 | 1 2 | 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
+) | ( | ) = | 1 | [ | (2 ̈+ 2 ̈) | + (( ̈) cos | − ̇sin )2 ] + | |||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
̇ ̈ | 1 | [2 ̈] + | 1 | [ 2 | (2 ̈+ 2 ̈) | + 2 ̈] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 2+ 2 | 3 | 1 2 | 1 | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||
+) | = 0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
27
+) 2 = 0
+) = 0
2
- Quy luật biến thiên momen khâu số 2 ( khớp 2 )
2 = ( ̇)
2
c, khâu số 3 :
+) = (2 ̇) 1 + 1 (2 ̇)
3 3 4 3
̇3 2 2
= ( | 3 | + | 4 | ) ̇ |
3 |
+) ( ) = ( + ) ̈
3 4 3
̇3
+) 3 = −( 3 + 4 )
+) 3 = 0
- Quy luật biến thiên lực động khớp 3 :
= | ( | ) + | = ( | + | )( ̈− ) | |||||
3 | 4 | |||||||||
3 | ̇ | 3 | ||||||||
3 | 3 |
+) ℎ ℎâ 4 ẹ ℎô ℎì ọ ượ ủ ℎâ ẽ ộ thêm trọng lượng phôi suy ra lực 3 thay đổi
d, khâu số 4 :
+) = ̇ ̇
4 4
̇4
+) ( ) = ̇ ̈
4 4
̇4
+) = 0
4
+) 4 = 0
28
+) = 0
- Quy luật biến thiên momen khớp 4 :
= ( ) = ̇ ̈
4
29