Bài tập lớn môn Cơ sở truyền động điện
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan:Bài tập lớn Kỹ thuật vi xử lý Mạch mô phỏng đèn giao thông
Mục Lục
- Bài tập lớn môn: Cơ sở truyền động điện
- CHƯƠNG 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 CHIỀU
- Bài 6: – Đặc tính cơ tự nhiên
- Bài 7.
- Bài 8.
- Bài 9.
- Bài 11.
- Bài 15.
- Bài 16.
- Bài 17.
- Bài 18.
- Bài 19.
- Bài 20.
- Bài 21.
- Chương 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ.
- Bài 30.
- Bài 31.
- CHƯƠNG 4: ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ.
- Bài 49
- Bài 50:
- Bài 51:
- Bài 52
- Bài 54:
- Bài 55:
- Bài 56:
- Bài 57:
- CHƯƠNG 5 và 6:
- CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN
- Bài 58
- Bài 59
- Bài 60:
- Bài 61
- Bài 62:
- Bài 63
- Bài 64
- Bài 66
- Bài 67:
- Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn môn Cơ sở truyền động điện
Bài tập lớn môn: Cơ sở truyền động điện
CHƯƠNG 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 1 CHIỀU
Bài 6: – Đặc tính cơ tự nhiên
Ta có : =0,5 (1-0,87) 220/ 130,4 =0,109 Ω
= =293,19 rad/s; = =0,702; =4,52 ; = =313,39 rad/s; = =85,27 Nm
-U1 = 50
= =71 rad/s; =4,52
= =458,71 A; =322 Nm
-U2 = 100
= =142,45 rad/s; =4,52
= =917 A; =643,7 Nm
-r1=1 Ω
= =313 rad/s; =0,44
=198,38 A; =1339,26 Nm
-r2=2 Ω
= =313 rad/s; =0,23
=104 A; = 73Nm
-F1 = 0,75Fđm
= = 415rad/s; =2,57
=2018 A; =1069 Nm
-F1 = 0,9Fđm
= =349 rad/s; =3,64
= 2018 A; = 1271 Nm
Bài 7.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm =0,26 => Idm=31 A
= =230 rad/s; = =0,92
= = 239 rad/s; = =28 Nm ; =3,3
-r1=1,26 Ω
= = 239rad/s; =0,6
= 145 A; =133 Nm
Bài 8.
= = 73,3 rad/s; = =5,5
= = 40rad/s; =150 rad/s,
è = èF=0,27 Fdm
Bài 9.
Theo đề bài ta có :
Suy ra :
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ:
và
suy ra:
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52 W
Suy ra:
Bài 11.
Ta có:
Và ta có: ;
-Đặc tính cơ tự nhiên : điểm thứ nhất : M=0 , w=w0
điểm thứ hai : M=Mdm , w=wdm
-Đặc tính cơ nhân tạo: : điểm thứ nhất : M=0 , w=w0
điểm thứ hai : M=Mdmnt , w=wdmnt
Bài 15.
I=0,5Idm
= =61,3 rad/s
= =3,3
= =64,2 rad/s
n=9,55.w =613 rpm
-Rf =1,2
= =33 rad/s
n=9,55.w =315 rpm
Bài 16.
= =1,7
m =4
R1=Ru.(I2/I1) = 0,29 Ω ; è r1=R1 –Ru=0,11 Ω
R2=R1.(I2/I1) =0,5 Ω ; è r2=R2 –Ru=0,33 Ω
R3=R2.(I2/I1) =0,86 Ω ; è r3=R1 –Ru=0,69 Ω
R4=R3.(I2/I1) =1,47 Ω ; è r3=R1 –Ru=1,3 Ω
Bài 17.
= =147 rad/s; = =54 Nm
= =1,4;
w1 =100
èRf =3,05 Ω
Bài 18.
= =293,19 rad/s;
Bài 19.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm=0,17
= =60 rad/s;
= =3;
=2Idm
èRh=0,32 Ω
C, F1 = 1/3.Fđm
=189 rad/s
n=9,55. w=1805 rpm.
Bài 20.
= =147 rad/s; = =1,4;
= =54 Nm.
dm.0,6 =100
èRh=15 Ω
Bài 21.
RU = (1 – Pdm/ Udm Idm ) Udm/Idm=2,9
= =105 rad/s; = =1,3
=-84 rad/s
= -84
èRh=7,7 Ω
Chương 3. TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ.
Bài 30.
=
ó Pdm=
ó22,5.103 =
ó =9,29
Vậy s=0,24.
n1= =1500 rpm
s= è n=n1– s.n1 =1140 rpm.
Bài 31.
=
ó Pdm=
ó22,5.103 =
ó =1,5488
Vậy +s=0,5.
n1= =1500 rpm
s= è n=n1– s.n1 =750 rpm.
+s=0,04.
s= è n=n1– s.n1 =1440 rpm.
CHƯƠNG 4: ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ.
Bài 49
Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau :
Pđm = 29KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000rpm
Hãy xác định Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn với điều kiện làm việc Ic = Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5 nđm.
Giải:
-chỉ có phương pháp giảm vì tốc độ động cơ tăng lên = 1,5nđm
-ωđm = = =104.7 rad/s. Mđm== =277 Nmn
-Rư = (1-)*= (1- )* =0.384 Ω
-KEϕđm == =0.41 v/phút.
-Khi nđc= 1.5nđm : KEϕđm = = 0.27 v/phút.
-Moment do động cơ sinh ra thì:
Mđc= KEϕđc*Iđm.
-Ta lấy : = →Mđc = *Mđm = *Mđm
→Mđc=182.38 Nm
Bài 50:
Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, Thyristo được mồi với góc mở a = 110o . Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có dạng như hình vẽ sau.
Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:
wt |
50o |
360o |
180o |
110o |
Eư |
Um |
Hằng số Moment – dòng điện của động cơ là 1Nm/A, Rư = 6W (bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu)
Giải:
-Theo dạng đường cong chỉnh lưu ta xác định được điện áp chỉnh lưu:
→ Utb = 71.1 + 0.333Eư
– dòng điện trung bình:
Iư = = =1.8 A
-theo phương trình cơ bản của động cơ ta có :
Eư = Utb – Iu*Ru = 271.1 + 0.333Eu – 1.8*6 = 90.33 V
-Công suất điện từ:
Pđt = Eu*Iu = M*n → n =
-Vì tỉ số = 1 → n = Eu =90.33 rad/s = 864 v/phút.
Bài 51:
Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, f = 50Hz
có Eư = 150V, Rư = 6W, a = 80o, tỷ số = = 0,9 , Utb = 169V. Xác định Moment trung bình và tốc độ quay của động cơ.
Giải :
Ta có : Eu = 150V
→ Iu * Ru = U – Eu →Iu = = = 3.22A
M = Iu * 0.9 = 3.22 * 0.9 =2.98 Nm.
Tốc độ : n = =166.7 rad/s =1592 v/phút .
Bài 52
Người ta cung cấp cho một động cơ một chiều công suất nhỏ kích từ độc lập từ nguồn 240V,50Hz qua chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Các thông số của phần ứng là điện cảm = 0,06H, điện trở bằng 6W, hằng số từ thông 0,9Nm/A (vòng/rad/s). Người ta đưa vào một mạch vòng kín để duy trì tốc độ không đổi là 1000rpm, cho tới khi Moment là 4Nm. Xácđịnh biến thiên của góc mở bắt đầu từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi.
Giải :
Ta có:
E = ωkΦ = = 94.25V
Với góc arcsin () = arcsin () = 163.9° .
Ở giá trị Momen = 0 như khi góc ở giá trị không tải , nhưng thực tế dòng điện phải chạy qua để cung cấp cho Momen tổn hao .
Ta chọn góc mở đặc biệt nhỏ hơn 163.9°.
Như vậy với góc mở 150° thì Moment là 0.04Nm.
140° thì Moment là 0.2Nm.
130° thì Moment là 0.58Nm.
120° thì Moment là 1.06Nm.
110° thì Moment là 2.79Nm.
90° thì Moment là 3.92Nm.
Bài 53 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn r2 = 0,0278W,
nđm = 970rpm, hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc thêm Rf vào mạch roto. Tính Rf ? để tốc độ động cơ bằng 700rpm. Biết rằng Moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ.
f = 50Hz, no = 1000rpm.
Giải :
Ta có : Sđm = = =0.03
Khi tốc độ là n = 700v/phút thì hệ số trượt là :
S= = 0.3
Vậy =
→ Rf =0.25Ω.
Bài 54:
Một đồng cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có bốn cực, điện áp U = 220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính tốc độ động cơ và lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz, 50Hz,60Hz.
Giải :
Ta có :
Khi :
f1 = 30Hz → n = 900v/phút . Ura = = =132V
f1 = 40Hz → n = 1200v/phút . Ura = =176V
f1 = 50Hz → n = 1500v/phút . Ura = =220V
f1 = 60Hz → n = 1800v/phút . Ura = =264V.
Bài 55:
Một động cơ không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua bộ nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E2 = 600V. Xác định góc mồi của bộ nghịch lưu ở tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha 415V, 50Hz. Bỏ qua hiện tượng chuyển mạch và các tổn hao.
Giải :
Tốc độ đồng bộ của động cơ :
= =1000v/phút .
= = 0.4
Điện áp trên rôt với tốc độ n = 600v/phút
U2= s *E2 = 0.4 *600 = 240V
Giả sử ta dùng sơ đồ cầu 3 pha thì điện áp một chiều là :
= sin = 324V
Gọi β là gốc mồi ta có :
= 324V
→ β = 54°7.
Bài 56:
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động cơ roto lồng sóc 4 cực điện áp U = 240V,50Hz. Xác định tần số và hiệu điện thế ở đầu ra khi tốc độ của động cơ bằng 900V/phút.
Giải :
→ = =30 Hz
Ura = = = 144V.
Bài 57:
Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần số 52Hz và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.
- Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.
- Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f = 48Hz và điện áp = 192V thì tốc độ bằng bao nhiêu ?
Giải :
Khi s = 0.04 :
Tốc độ của động cơ 4 cực là :
= =1497.6 v/phút = 24.96v/s
Khi bộ chỉnh lưu giảm xuống 48Hz thì tốc độ đồng bộ là 24v/s
→ hệ số trượt
= .
Hệ số trượt âm nên động cơ hoạt động ở chế độ hãm tái sinh .
Đặc tính cơ của động cơ điện là mối quan hệ giửa tốc độ quay của rotor và moment của động cơ , có 2 loại đặc tính cơ là đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo:
+ đặc tính cơ tự nhiên là đặc tính cơ ứng với chế độ làm việc với các thông số định mức của động cơ điện (điện áp, tần số, từ thông,…định mức).
+ đặc tính cơ nhân tạo là đặc tính cơ ứng với chế độ làm việc khi thay đổi thông số nguồn hoặc thông số của động cơ.
Độ cứng của đặc tính cơ , càng lớn thì đường đặc tính cơ càng cứng, khi thì đặc tính cơ cứng tuyệt đối.
Đường đặc tính cơ càng cứng thì tốc độ động cơ càng ít thay đổi khi tải thay đổi.
Đường đặc tính ca[ càng mềm thì tốc độ động cơ thay đổi càng nhiều khi tải thay đổi.
CHƯƠNG 5 và 6:
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Bài 58
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau :
t (s) | 25 | 12 | 40 | 40 | 7 | 15 |
Mc(Nm) | 55 | 100 | 50 | 80 | 140 | 70 |
– Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút
– Động cơ để kéo hệ thống trên có :
Pđm = 13kW, nđm = 1000rpm, lm = 2,2
– Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên
Giải :
Mdt= =74Nm.
Công suất phụ tải yêu cầu:
Moment định mức của động cơ :
Ta thấy : Mdm > Mdt
Vậy điều kiên phát nóng của động cơ thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện quá tải :
2.2* 77 =169.4 Nm
Từ đồ thị ta được Mmax = 140Nm
> Mmax
→ thỏa mãn .
Bài 59
Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau :
t (s) | 20 | 10 | 40 | 40 | 5 | 20 |
Mc(Nm) | 50 | 100 | 50 | 80 | 120 | 50 |
Tốc độ yêu cầu của máy sản xuất nyc = 1450vòng/phút. Động cơ kéo máy sản xuất có :
Pđm = 13kW, nđm = 1450rpm, bội số quá tải Mmax/Mđm = 2,2. Hãy kiểm nghiệm xem động cơ có thể kéo máy sản xuất trên hay không?
Giải :
Mdt = = 68 Nm
Công suất phụ tải yêu cầu:
Moment định mức của động cơ :
Ta thấy : Mdm > Mdt
Vậy điều kiên phát nóng của động cơ thỏa mãn.
Kiểm tra điều kiện quá tải :
2.2* 85.6 = 188.32 Nm
Từ đồ thị ta được Mmax = 120Nm
> Mmax → thỏa mãn .
Vậy động cơ có thể kéo được máy trên.
Bài 60:
– Cho đồ thị phụ tải sau :
t (s) | 50 | 70 | 90 | 25 | 50 | 73 | 40 |
Mc(Nm) | 230 | 0 | 200 | 30 | 230 | 0 | 0 |
– Có tốc độ yêu cầu nyc = 720V/phút
– Động cơ kéo máy trên có thông số :
Pđm = 11kW, nđm = 720rpm, Uđm = 220V/380V, eđc = 60% đấu sao
– Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên
Giải
Mdt = = 137 Nm
Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với nyc = 720v/phút.
= 54%.
Công suất đẳng trị :
Vậy Pdm > Pdt (11 > 10)
Vậy công sauaatsn động cơ thỏa mãn.
Bài 61
Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau :
t (s) | 20 | 10 | 30 | 30 | 6 |
Mc(Nm) | 40 | 90 | 40 | 70 | 120 |
– Có tốc độ yêu cầu bằng 1450rpm.
Giải :
Mdt = = 64Nm
Công suất phụ tải yêu cầu:
Vậy ta chọn động cơ có công suất Pdm =10KW , n =1420v/phút.
lm = 2,2
→ .
Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn Mdm > Mdt.
Khả năng quá tải : 2.2*67=147.95
Theo đồ thị phụ tải ta có Mmax = 120Nm
–> > Mdm
Bài 62:
Cho đồ thị phụ tải sau :
T (s) | 15 | 6 | 20 | 10 | 15 | 8 | 5 | 40 |
Mc(Nm) | 240 | 140 | 0 | 190 | 0 | 260 | 100 | 0 |
– Dùng cho động cơ dài hạn có Pđm = 10 kW, nđm = 750rpm,
Uđm = 220V/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.
– Hãy kiểm tra công suất động cơ trên.
Giải :
Mdt = = 127Nm
Công suất phụ tải yêu cầu:
→
Vì Mdm > Mdt nên động cơ phù hợp với yêu cầu
Bài 63
Hãy xác định công suất động cơ trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau :
t (s) | 12 | 4 | 20 | 10 | 25 | 15 | 8 | 5 | 40 |
Mc(Nm) | 250 | 150 | 0 | 200 | 70 | 0 | 270 | 100 | 0 |
– Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực.
Giải :
Hệ số đóng điện tương đối:
= 46%
Mdt = = 119Nm
Công suất phụ tải yêu cầu:
Vậy ta chọn động cơ có :
Pdm = 11kW , ndm = 720v/phút , Udm = 380V , ε% =60%.
Bài 64
t (phút) | 2 | 3 | 1 | 4 | 2 | 3 | 1 | 4 | …. |
Pc(KW) | 15 | 14 | 10 | 0 | 15 | 14 | 10 | 0 | …. |
Công suất động cơ là 14KW, etc = 60%
Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động cơ xuống là 45% thì động cơ có đạt yêu cầu không ?
Giải :
Pdt = =10.67 Nm
Công suất phù hợp với phụ tải đã cho.
Khi thay đổi hệ số đóng điện của động cơ xuống 45% thì động cơ vẫn đạt yêu cầu vì Pdt < Pdm.
Bài 66
t (s) | 50 | 73 | 80 | 40 | 25 | 50 | 73 | …. |
Mc(Nm) | 230 | 0 | 150 | 0 | 40 | 230 | 0 | …. |
Tốc độ yêu cầu = 720V/phút
Động cơ kéo máy trên có số liệu như sau : Pđm = 16kW,
nđm = 720rpm, Uđm = 230V/380V, eđc = 40% đấu sao.
Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên.
Giải :
Mdt = = 126Nm
Công suất phụ tải yêu cầu:
Vì Mdm > Mdt
→ công suất động cơ phù hợp với phụ tải đã cho.
t(s) |
t(s) |
Mc (Nm) |
Mđg (Nm) |
110 |
150 |
110 |
0 |
0 |
132 |
-160 |
5
tkđ |
700
tôđ |
4
th |
Bài 67:
Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ :
Tốc độ yêu cầu của hệ thống: 720rpm.
Động cơ kéo hệ thống có
Pđm = 11kW,
Uđm = 380V,
lm = 1,8,
nđm = 720V/phút.
Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ.
Giải
→ .
Khả năng quá tải :
1.8*145.9=262.62
Theo đồ thị phụ tải ta có Mmax = 150Nm
–> > Mdm
–>điều kiện quá tải của động cơ phừ hợp với phụ tải.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1:
Đặc tính cơ của máy sản xuất là mối quan hệ giửa tốc độ quay của máy sản xuất và mô men cản của máy sản xuất . Máy sản xuất rất đa dạng, do đó đặc tính cơ của máy sản xuất củng rất đa dạng tuy vậy phần lơn được biểu diển dưới dạng sau:
Trong đó : Mco là mô men ứng với tốc độ
Mdm là mô men ứng với tốc độ
Mc là mô men ứng với tốc độ
phân tích một số dạng đặc tính cơ cơ bản của máy sản xuất:
từ phương trình đặc tính cơ : ta có.
Với và không đổi chúng bao gồm các cơ cấu nâng hạ, bang tải cơ cấu ăn giao máy cắt gọt thuộc loại này (đường 1, hình 1-3, a)
Với , moment tỷ lệ bậc nhất với tốc độ, ví dụ máy phát 1 chiều tải thuần trở.
Với , moment tỷ lệ bậc 2 với tốc độ là đặc tính cơ của các bơm, quạt gió (đường 3, hình 1-3, a).
Moment cản phụ thuộc vào thời gian Mc=f(t), Ví dụ như máy nghiền đá, quặng
Moment cản thế năng như trong các cơ cấu nâng hạ tải trọng (có đặc tính
Mc = const và không phụ thuộc vào chiều quay
Moment phản kháng luôn luôn chống lại chiều quay như moment ma sát trong dao máy cắt gọt kim loại…
Câu 3
Trạng thái động cơ: trạng thái động cơ là trạng thái mà động cơ nhận được năng lượng từ lưới và biến đổi cơ năng trên trục động cơ điện để cung cấp cho máy sản xuất hay còn gọi là trạng thái động cơ có công suất điện dương. Trong trạng thái này mô men của động cơ điện cùng chiều với tốc độ quay. Nếu biểu diển trên hệ trục tọa độ thì đó là điểm làm việc nằm trong góc phần tư thứ I và thứ III.
Trạng thái động cơ bao gồm chế độ làm việc khi không tải và khi có tải.
Trạng thái hảm: là trạng thái mà mô men động cơ sinh ra ngược chiều với tốc độ của động cơ điện. mô men hảm được sinh ra do quá trình biến đổi ngược cơ năng từ máy sản xuất thành điện năng, động cơ điện làm việc như máy phát do đó trạng thái hãm hay còn gọi là trạng thái máy phát. Trên trục tọa độ thì đó là các điểm làm việc nằm trong góc phần tư thứ II và IV.
Trạng thái hãm bao gồm: hãm không tải, hãm tái sinh, hãm ngược và hãm động năng.
Hãm tái sinh: Pđiện < 0, Pcơ < 0, cơ năng biến thành điện năng trả về lưới.
– Hãm ngược: Pđiện > 0 , Pcơ < 0, điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất ΔP.
– Hãm động năng: Pđiện = 0, Pcơ < 0, cơ năng biến thành công suất tổn thất ΔP.
Câu 5
Phương trình chuyển động của truyền động điện có dạng:
Với .
Trong đó nếu J=const thì
Câu 6:
Đặc tính cơ của động cơ điện là mối quan hệ giửa tốc độ quay của rotor và moment của động cơ
Đặc tính cơ của máy sản xuất là mối quan hệ giửa tốc độ quay của máy sản xuất và mô men cản của máy sản xuất . Máy sản xuất rất đa dạng, do đó đặc tính cơ của máy sản xuất củng rất đa dạng tuy vậy phần lơn được biểu diển dưới dạng sau:
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
câu 1 : khi nguồn điện 1 chiều có công suất lớn và điện áp không đổi thì dòng kích từ song song với mạch phần ứng gần như không thay đổi khi tải thay đổi thì gọi động cơ là 1 chiều kích từ song song.
Khi nuồn điện 1 chiều công suất không đủ lớn thì mạch điện phần ứng và mạch kích từ mắc vào 2 nguồn 1 chiều độc lập với nhau lúc này động cơ được gọi là động cơ kích từ độc lập.
Phương trình cân bằng điện áp của mạch phản ứng phần ứng:
Sức điện động Eu của phần ứng động cơ được xác định theo biểu thức:
Phương trình đặc tính cơ điện của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập:
Phương trình đặc tính cơ của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập: