Bài tập lớn Cơ Học Đất

0
3526
Bài tập lớn Cơ Học Đất
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Bài tập lớn Cơ Học Đất

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan:Bài tập lớn Thiết kế sản phẩn tín dụng hộ kinh doanh gia đình


Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Bài tập lớn Cơ Học Đất

Bài tập lớn Cơ Học Đất

 

Đề bài:

Móng băng dưới tường bề rộng bb và móng đơn dưới cột bề rộng b, bề dài l chôn sâu h ở phía ngoài nhà. Đất nền gồm 1 lớp sét pha có chiều dày chưa kết thúc trong hố khoan thăm dò sâu 16m. điều kiện đất và móng như hình vẽ và các bảng .

Nội lực:

– Tại đỉnh móng đơn: lực dọc , , .

– Tại đỉnh móng băng: lực dọc  , .

Tính độ lún của các điểm 0, ở đáy móng đơn và J ở đáy móng băng có kể

đến ảnh hưởng tải trọng của các móng lân cận .

Kiểm tra nền về sức chịu tải. Biết hệ số an toàn Fs = 2.

 Số Thứ Tự: 46

Số liệu về móng và tảI trọng

h

(m)

l

(m)

b

(m)

t

(m)

bb

(m)

(kN) (kNm) (kN) (kN/m) (kNm/m)
1.5 2.8 2.4 0.4 1.4 1185 113 44 247 16

chỉ tiêu cơ lý của đất

(kN/m3) (kN/m3) W

(%)

WL

(%)

Wp

(%)

cII

(kpa)

( o ) E

(kpa)

18.8 27,0 33,5 40,6 28,1 20,0 17 10459

 

BàI làm:

 

1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn :

Đất nền gồm một lớp đất sét pha có chiều dày chưa kết thúc trong hố khoan thăm dò sâu 16. Mực nước ngầm ở độ sâu 1,5m so với mặt đất tự nhiên.

Đất có độ sệt là:

Ta thấy IL = 0,432 đất ở trạng thái dẻo, có mođun biến dạng E = 10459kpa  Đất trung bình.

2.Xác định tải trọng tiêu chuẩn tác dụng tại tâm diện tích đế móng:

+ Móng đơn trục 4E:

Ntc = = 1185 kNm

Mtc = + . hm = 113+44.0,7=143,8 kNm

                    Qtc =  = 44 kN

+ Móng băng:

Nbtc =  = 247kN/m

                    Mbtc =  = 16kNm/m

3.áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:

            + Móng đơn trục 4E:

              + Móng băng:

Biểu đồ áp lực tiêu chuẩn tại đế móng

4.Kiểm tra điều kiện áp lực tại đáy móng:

R=(AbgII + BhgII’ +DcII)m1m2/ktc

m1; m2 : tra bảng đối với IL< 0,5 được m1 = 1,2; m2 = 1,0. số liệu địa chất được lấy từ kết quả thí nghiệm trong phòng nên ktc = 1,0

tra bảng  A = 0,395; B = 2,575 ; D = 5,155

gII =gđn=8,868 kN/m3 ;   gII’=g=18,8 kN/m3 ; cII = 20kpa ; h = 1,5m

              + Móng đơn:

b = 2,4m

R.(0,395.2,4.8,868 + 2,575.1,5.18,8 + 5,155.20)

R= 220,9462kPa

Thỏa mãn điều kiện tại đáy móng đơn.

               + Móng băng:

Bb = 1,4m

R . (0,395.1,4.8,868 + 2,575.1,5.18,8 + 5,155.20)

R= 216,7428kPa

Vậy điều kiện áp lực tại đáy móng thoả mãn. Ta có thể xác định ứng suất gây lún theo nguyên lý biến dạng tuyến tính.

5.ứng suất gây lún tại đế móng:

+ Móng đơn:

+ Móng băng:

Biểu đồ ứng suất gây lún tại đế móng được thể hiện trên hình vẽ trang 6.

6.Tính độ lún tại các điểm O và J theo phương pháp cộng lún các lớp phân tố có kể đến ảnh hưởng của tải trọng móng lân cận.

6.1.Tính độ lún tại điểm O:

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O gồm:

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 4E.

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 3E và 5E.

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng băng.

Chia nền dưới móng thành những phân tố có chiều dày

Chọn hi = 0,2b = 0,2.2,4 = 0,48m.

6.1.1.Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do tải trọng của móng trục 4E và ứng suất bản thân của đất.

ứng suất bản thân của đất tại đế móng:

ứng suất bản thân của đất tại độ sâu z = zi + h :

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O:

Trong đó:

K0ABCD : tra bảng phụ thuộc l/b và 2z/b với l = 2,8m; b = 2,4m.

Các kết quả tính toán được lập thành bảng 1 trang 7.

Biểu đồ ứng suất gây lún tại đế móng

Mặt bằng móng

Bảng 1 – Xác định ứng suất gây lún tại O do tải trọng trên móng trục 4E

 

Điểm z (m) l/b 2z/b KoABCD óglz(I) (KPa) óbtz (KPa)
0 0 1.1667 0 1.0000 182.6395 28.2
1 0.48 1.1667 0.4 0.9567 174.7272 32.4566
2 0.96 1.1667 0.8 0.8250 150.6785 36.7133
3 1.44 1.1667 1.2 0.6460 117.9866 40.9699
4 1.92 1.1667 1.6 0.4882 89.15995 45.2266
5 2.4 1.1667 2 0.3868 70.6529 49.4832
6 2.88 1.1667 2.4 0.2878 52.57086 53.7398
7 3.36 1.1667 2.8 0.2268 41.42967 57.9965
8 3.84 1.1667 3.2 0.1825 33.33253 62.2531
9 4.32 1.1667 3.6 0.1492 27.24443 66.5098
10 4.8 1.1667 4 0.1989 36.31814 70.7664
11 5.28 1.1667 4.4 0.1043 19.05587 75.023
12 5.76 1.1667 4.8 0.0895 16.34669 79.2797
13 6.24 1.1667 5.2 0.0768 14.0332 83.5363
14 6.72 1.1667 5.6 0.0672 12.26762 87.793
15 7.2 1.1667 6 0.0585 10.68468 92.0496
16 7.68 1.1667 6.4 0.0517 9.436618 96.3062
17 8.16 1.1667 6.8 0.0467 8.52342 100.5629
18 8.64 1.1667 7.2 0.0402 7.336172 104.8195
19 9.12 1.1667 7.6 0.0370 6.757844 109.0762
20 9.6 1.1667 8 0.0340 6.209926 113.3328
21 10.08 1.1667 8.4 0.0310 5.662007 117.5894
22 10.56 1.1667 8.8 0.0282 5.144498 121.8461
23 11.04 1.1667 9.2 0.0253 4.626989 126.1027
24 11.52 1.1667 9.6 0.0233 4.26171 130.3594
25 12 1.1667 10 0.0215 3.926841 134.616

6.1.2. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do tải trọng của móng trục 3E và 5E.

Móng trục 3E và 5E đối xứng nhau qua O nên ta tính ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do tải trọng của móng trục 3E sau đó nhân với 2 để kể đến tải trọng của móng trục 5E.

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do móng trục 3E:

= 730,558

Trong đó: : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,4m ; l = 4,5m.

: tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,4m ; l = 2,6m.

– Các kết quả tính toán được lập thành bảng 2 trang 8.

Bảng 2 – Xác định ứng suất gây lún và óglz(KGNO)

và tổng hợp

Điểm z (m) z/b Tra   Tra   óglz (II) (KPa)
l/b l/b
0 0 0.0000 3.2143 0.2500 1.8571 0.2500 0.0000
1 0.48 0.3429 3.2143 0.2462 1.8571 0.2459 0.2129
2 0.96 0.6857 3.2143 0.2282 1.8571 0.2263 1.4493
3 1.44 1.0286 3.2143 0.2013 1.8571 0.1961 3.8326
4 1.92 1.3714 3.2143 0.1740 1.8571 0.1647 6.7279
5 2.4 1.7143 3.2143 0.1498 1.8571 0.1369 9.4114
6 2.88 2.0571 3.2143 0.1293 1.8571 0.1136 11.4613
7 3.36 2.4000 3.2143 0.1122 1.8571 0.0948 12.7701
8 3.84 2.7429 3.2143 0.0980 1.8571 0.0796 13.4166
9 4.32 3.0857 3.2143 0.0860 1.8571 0.0674 13.5491
10 4.8 3.4286 3.2143 0.0758 1.8571 0.0576 13.3190
11 5.28 3.7714 3.2143 0.0672 1.8571 0.0496 12.8531
12 5.76 4.1143 3.2143 0.0598 1.8571 0.0431 12.2477
13 6.24 4.4571 3.2143 0.0535 1.8571 0.0377 11.5711
14 6.72 4.8000 3.2143 0.0481 1.8571 0.0332 10.8694
15 7.2 5.1429 3.2143 0.0434 1.8571 0.0294 10.1727
16 7.68 5.4857 3.2143 0.0393 1.8571 0.0263 9.4995
17 8.16 5.8286 3.2143 0.0357 1.8571 0.0235 8.8605
18 8.64 6.1714 3.2143 0.0325 1.8571 0.0212 8.2611
19 9.12 6.5143 3.2143 0.0298 1.8571 0.0192 7.7034
20 9.6 6.8571 3.2143 0.0273 1.8571 0.0175 7.1872
21 10.08 7.2000 3.2143 0.0252 1.8571 0.0160 6.7111
22 10.56 7.5429 3.2143 0.0232 1.8571 0.0146 6.2728
23 11.04 7.8857 3.2143 0.0216 1.8571 0.0135 5.9175
24 11.52 8.2286 3.2143 0.0199 1.8571 0.0125 5.4207
25 12 8.5714 3.2143 0.0182 1.8571 0.0116 4.8290
26 12.48 8.9143 3.2143 0.0166 1.8571 0.0107 4.3030
27 12.96 9.2571 3.2143 0.0156 1.8571 0.0100 4.1277
28 13.44 9.6000 3.2143 0.0149 1.8571 0.0093 4.0765

6.1.3. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do tải trọng của móng băng.

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua O do móng băng gây ra:

Trong đó:

: tra bảng phụ thuộc x/b và z/b với b = 1,4m ; x = 2,5m.

Các kết quả tính toán được lập thành bảng 3 trang 9.

                    Bảng 3– Xác định ứng suất gây lún

Điểm Z(m) x/b z/b kz kPa
0 0 1.78571 0 0.0000 0.000000
1 0.48 1.78571 0.34286 0.0030 0.545504
2 0.96 1.78571 0.68571 0.0186 3.377553
3 1.44 1.78571 1.02857 0.0440 7.984347
4 1.92 1.78571 1.37143 0.0699 12.66859
5 2.4 1.78571 1.71429 0.0903 16.38373
6 2.88 1.78571 2.05714 0.1041 18.88851
7 3.36 1.78571 2.40000 0.1122 20.34184
8 3.84 1.78571 2.74286 0.1158 21.00818
9 4.32 1.78571 3.08571 0.1165 21.13115
10 4.8 1.78571 3.42857 0.1152 20.89882
11 5.28 1.78571 3.77143 0.1127 20.44528
12 5.76 1.78571 4.11429 0.1095 19.86204
13 6.24 1.78571 4.45714 0.1059 19.20998
14 6.72 1.78571 4.80000 0.1022 18.52878
15 7.2 1.78571 5.14286 0.0984 17.84383
16 7.68 1.78571 5.48571 0.0947 17.17096
17 8.16 1.78571 5.82857 0.0911 16.51971
18 8.64 1.78571 6.17143 0.0876 15.89547
19 9.12 1.78571 6.51429 0.0844 15.30093
20 9.6 1.78571 6.85714 0.0813 14.73703
21 10.08 1.78571 7.20000 0.0783 14.20362
22 10.56 1.78571 7.54286 0.0755 13.69986
23 11.04 1.78571 7.88571 0.0729 13.2245
24 11.52 1.78571 8.22857 0.0704 12.77608
25 12 1.78571 8.57143 0.0681 12.35305
26 12.48 1.78571 8.91429 0.0659 11.95381
27 12.96 1.78571 9.25714 0.0638 11.57683
28 13.44 1.78571 9.60000 0.0619 11.22061
29 13.92 1.78571 9.94286 0.0600 10.88374
30 14.4 1.78571 10.28571 0.0583 10.56488

 

 

Bảng 4– Xác định ứng suất gây tổng tại điểm O

 

Điểm Z(m) óglz(I) (KPa) Óglz (II) (KPa)
kPa
óglzO (KPa)

 

óbtz (KPa)
0 0 182.6395 0.0000 0.00000 182.6395 28.2
1 0.48 174.7272 0.2129 0.545504 175.4856 32.4566
2 0.96 150.6785 1.4493 3.377553 155.5054 36.7133
3 1.44 117.9866 3.8326 7.984347 129.8035 40.9699
4 1.92 89.15995 6.7279 12.66859 108.5564 45.2266
5 2.4 70.6529 9.4114 16.38373 96.44803 49.4832
6 2.88 52.57086 11.461 18.88851 82.92067 53.7398
7 3.36 41.42967 12.77 20.34184 74.54161 57.9965
8 3.84 33.33253 13.417 21.00818 67.75731 62.2531
9 4.32 27.24443 13.549 21.13115 61.92468 66.5098
10 4.8 36.31814 13.319 20.89882 70.53596 70.7664
11 5.28 19.05587 12.853 20.44528 52.35425 75.023
12 5.76 16.34669 12.248 19.86204 48.45643 79.2797
13 6.24 14.0332 11.571 19.20998 44.81428 83.5363
14 6.72 12.26762 10.869 18.52878 41.6658 87.793
15 7.2 10.68468 10.173 17.84383 38.70121 92.0496
16 7.68 9.436618 9.4995 17.17096 36.10708 96.3062
17 8.16 8.52342 8.8605 16.51971 33.90363 100.5629
18 8.64 7.336172 8.2611 15.89547 31.49274 104.8195
19 9.12 6.757844 7.7034 15.30093 29.76217 109.0762
20 9.6 6.209926 7.1872 14.73703 28.13416 113.3328
21 10.08 5.662007 6.7111 14.20362 26.57673 117.5894
22 10.56 5.144498 6.2728 13.69986 25.11716 121.8461
23 11.04 4.626989 5.9175 13.2245 23.76899 126.1027
24 11.52 4.26171 5.4207 12.77608 22.45849 130.3594
25 12 3.926841 4.829 12.35305 21.10889 134.616

 

6.1.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún tại điểm O.

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của các điểm nằm trên trục đứng qua O được thể hiện trên hình vẽ trang 11.

 

6.1.5. Tính toán độ lún tại điểm O:

Giới hạn nền tính đến điểm 23 có:

ógl=23,7689kPa < 0,2. óbt = 0,2.126,1027 = 25,22054kPa

Độ lún được xác định theo công thức sau:

= 0,057413m = 5,7413cm

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của đất tại các điểm năm trên trục đứng qua o

 

6.2.Tính độ lún tại điểm J:

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J gồm:

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng băng.

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 4E.

+ ứng suất gây lún do tải trọng của móng trục 3E và 5E.

Chia nền dưới móng thành những phân tố có chiều dày hi £ b/4.

Chọn hi = 0,25b = 0,25.1,4 = 0,35m.

 

6.2.1.Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do tải trọng của móng băng.

ứng suất bản thân của đất tại đế móng:

ứng suất bản thân của đất tại độ sâu z = zi + h:

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do móng băng gây ra:

Trong đó:

: tra bảng phụ thuộc x/b và z/b với b = 1,4m ; x = 0.

Các kết quả tính toán được lập thành bảng 5 trang 14.

 

6.2.2. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do tải trọng của móng trục 4E.

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J:

= 365,279(-)

Trong đó: : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,2m ; l = 3,9m.

: tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,1m ; l = 1,2m.

Các kết quả tính toán được lập thành bảng 6 trang 15.

 

6.2.3. Xác định ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do tải trọng của móng trục 3E và 5E.

Móng trục 3E và 5E đối xứng nhau qua trục ngang qua J nên ta tính ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do tải trọng của móng trục 3E sau đó nhân với 2 để kể đến tải trọng của móng trục 5E.

ứng suất gây lún tại các điểm nằm trên trục đứng qua J do móng trục 3E và 5E:

                               = 2.182,6395.

                               = 365,279.

Trong đó: : tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 3,9m ; l = 4,5m.

: tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 2,1m ; l = 3,9m.

: tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,1m ; l = 4,5m.

: tra bảng phụ thuộc l/b và z/b với b = 1,1m ; l = 2,1m.

Các kết quả tính toán được lập thành bảng 7, 8, 9 trang 16, 17 và 18.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5 – Xác định ứng suất gây lún

Điểm z(m) z/b Kz óglz(D) (KPa) óbtz (KPa)
0 0.00 0.00 1.0000 181.3674 28.2
1 0.35 0.25 0.9595 174.0185 31.3038
2 0.70 0.50 0.8183 148.4147 34.4076
3 1.05 0.75 0.6682 121.1822 37.5114
4 1.40 1.00 0.5498 99.71854 40.6152
5 1.75 1.25 0.4618 83.74856 43.719
6 2.10 1.50 0.3958 71.78861 46.8228
7 2.45 1.75 0.3453 62.63247 49.9266
8 2.80 2.00 0.3058 55.45329 53.0304
9 3.15 2.25 0.2740 49.69876 56.1342
10 3.50 2.50 0.2481 44.99595 59.238
11 3.85 2.75 0.2265 41.08758 62.3418
12 4.20 3.00 0.2084 37.79199 65.4456
13 4.55 3.25 0.1929 34.97789 68.5494
14 4.90 3.50 0.1795 32.54842 71.6532
15 5.25 3.75 0.1678 30.43071 74.757
16 5.60 4.00 0.1575 28.56900 77.8608
17 5.95 4.25 0.1484 26.91995 80.9646
18 6.30 4.50 0.1403 25.44938 84.0684
19 6.65 4.75 0.1330 24.13002 87.1722
20 7.00 5.00 0.1265 22.93984 90.276
21 7.35 5.25 0.1205 21.86086 93.3798
22 7.70 5.50 0.1151 20.87829 96.4836
23 8.05 5.75 0.1102 19.97982 99.5874
24 8.40 6.00 0.1056 19.15514 102.6912
25 8.75 6.25 0.1014 18.39556 105.795
26 9.10 6.50 0.0976 17.69369 108.8988
27 9.45 6.75 0.0940 17.04323 112.0026
28 9.80 7.00 0.0906 16.43873 115.1064
29 10.15 7.25 0.0875 15.87552 118.2102
30 10.50 7.50 0.0846 15.34951 121.314
31 10.85 7.75 0.0819 14.85715 124.4178
32 11.20 8.00 0.0794 14.39531 127.5216
33 11.55 8.25 0.0770 13.96124 130.6254
34 11.90 8.50 0.0747 13.55254 133.7292
35 12.25 8.75 0.0726 13.16702 136.833
36 12.60 9.00 0.0706 12.80279 139.9368
37 12.95 9.25 0.0687 12.45814 143.0406
38 13.30 9.50 0.0669 12.13151 146.1444
39 13.65 9.75 0.0652 11.82155 149.2482
40 14.00 10.00 0.0636 11.52701 152.352

Bảng 6 – Xác định ứng suất gây lún

Điểm z (m) kPa
z/b l/b z/b l/b
0 0 0.0000 3.25 0.2500 0.0000 1.0909 0.2500 0
1 0.35 0.2917 3.25 0.2476 0.3182 1.0909 0.2452 0.860805
2 0.7 0.5833 3.25 0.2350 0.6364 1.0909 0.2218 4.846468
3 1.05 0.8750 3.25 0.2139 0.9545 1.0909 0.1856 10.30494
4 1.4 1.1667 3.25 0.1901 1.2727 1.0909 0.1494 14.88094
5 1.75 1.4583 3.25 0.1676 1.5909 1.0909 0.1188 17.80191
6 2.1 1.7500 3.25 0.1476 1.9091 1.0909 0.0949 19.24601
7 2.45 2.0417 3.25 0.1303 2.2273 1.0909 0.0766 19.62777
8 2.8 2.3333 3.25 0.1155 2.5455 1.0909 0.0626 19.32044
9 3.15 2.6250 3.25 0.1028 2.8636 1.0909 0.0519 18.59843
10 3.5 2.9167 3.25 0.0919 3.1818 1.0909 0.0436 17.64814
11 3.85 3.2083 3.25 0.0824 3.5 1.0909 0.0370 16.59111
12 4.2 3.5000 3.25 0.0742 3.8182 1.0909 0.0317 15.50427
13 4.55 3.7917 3.25 0.0670 4.1364 1.0909 0.0275 14.43472
14 4.9 4.0833 3.25 0.0607 4.4545 1.0909 0.0240 13.41001
15 5.25 4.3750 3.25 0.0552 4.7727 1.0909 0.0212 12.44500
16 5.6 4.6667 3.25 0.0504 5.0909 1.0909 0.0188 11.54644
17 5.95 4.9583 3.25 0.0461 5.4091 1.0909 0.0168 10.71601
18 6.3 5.2500 3.25 0.0423 5.7273 1.0909 0.0150 9.952313
19 6.65 5.5417 3.25 0.0389 6.0455 1.0909 0.0136 9.252176
20 7 5.8333 3.25 0.0359 6.3636 1.0909 0.0123 8.611488
21 7.35 6.1250 3.25 0.0332 6.6818 1.0909 0.0112 8.025734
22 7.7 6.4167 3.25 0.0308 7 1.0909 0.0102 7.490327
23 8.05 6.7083 3.25 0.0288 7.3182 1.0909 0.0095 7.068149
24 8.4 7.0000 3.25 0.0266 7.6364 1.0909 0.0088 6.509272
25 8.75 7.2917 3.25 0.0250 7.9545 1.0909 0.0080 6.195132
26 9.1 7.5833 3.25 0.0234 8.2727 1.0909 0.0075 5.815242
27 9.45 7.8750 3.25 0.0218 8.5909 1.0909 0.0070 5.424393
28 9.8 8.1667 3.25 0.0204 8.9091 1.0909 0.0065 5.077378
29 10.15 8.4583 3.25 0.0190 9.2273 1.0909 0.0060 4.72671
30 10.5 8.7500 3.25 0.0176 9.5455 1.0909 0.0057 4.361431
31 10.85 9.0417 3.25 0.0163 9.8636 1.0909 0.0053 4.036333
32 11.2 9.3333 3.25 0.0157 10.182 1.0909 0.0050 3.901180
33 11.55 9.6250 3.25 0.0150 10.5 1.0909 0.0048 3.736804
34 11.9 9.9167 3.25 0.0144 10.818 1.0909 0.0046 3.576081

 

 

Bảng 7 – Xác định  &

Điểm z (m)
Tra
Tra
z/b l/b z/b l/b
0 0 0 1.1538 0.25 0 1.8571 0.25
1 0.35 0.0897 1.1538 0.2499 0.1667 1.8571 0.2495
2 0.7 0.1795 1.1538 0.2491 0.3333 1.8571 0.2462
3 1.05 0.2692 1.1538 0.2472 0.5 1.8571 0.2389
4 1.4 0.359 1.1538 0.2438 0.6667 1.8571 0.2277
5 1.75 0.4487 1.1538 0.2387 0.8333 1.8571 0.2139
6 2.1 0.5385 1.1538 0.232 1 1.8571 0.1987
7 2.45 0.6282 1.1538 0.224 1.1667 1.8571 0.1832
8 2.8 0.7179 1.1538 0.215 1.3333 1.8571 0.1681
9 3.15 0.8077 1.1538 0.2052 1.5 1.8571 0.1538
10 3.5 0.8974 1.1538 0.195 1.6667 1.8571 0.1405
11 3.85 0.9872 1.1538 0.1847 1.8333 1.8571 0.1283
12 4.2 1.0769 1.1538 0.1744 2 1.8571 0.1172
13 4.55 1.1667 1.1538 0.1643 2.1667 1.8571 0.1072
14 4.9 1.2564 1.1538 0.1546 2.3333 1.8571 0.0981
15 5.25 1.3462 1.1538 0.1453 2.5 1.8571 0.09
16 5.6 1.4359 1.1538 0.1364 2.6667 1.8571 0.0827
17 5.95 1.5256 1.1538 0.1281 2.8333 1.8571 0.0761
18 6.3 1.6154 1.1538 0.1203 3 1.8571 0.0702
19 6.65 1.7051 1.1538 0.113 3.1667 1.8571 0.0649
20 7 1.7949 1.1538 0.1062 3.3333 1.8571 0.0601
21 7.35 1.8846 1.1538 0.0999 3.5 1.8571 0.0558
22 7.7 1.9744 1.1538 0.094 3.6667 1.8571 0.0519
23 8.05 2.0641 1.1538 0.0886 3.8333 1.8571 0.0483
24 8.4 2.1538 1.1538 0.0835 4 1.8571 0.045
25 8.75 2.2436 1.1538 0.0788 4.1667 1.8571 0.0422
26 9.1 2.3333 1.1538 0.0745 4.3333 1.8571 0.0395
27 9.45 2.4231 1.1538 0.0703 4.5 1.8571 0.0371
28 9.8 2.5128 1.1538 0.0667 4.6667 1.8571 0.0348
29 10.15 2.6026 1.1538 0.0631 4.8333 1.8571 0.0328
30 10.5 2.6923 1.1538 0.0599 5 1.8571 0.0309
31 10.85 2.7821 1.1538 0.0568 5.1667 1.8571 0.0295
32 11.2 2.8718 1.1538 0.0541 5.3333 1.8571 0.0281
33 11.55 2.9615 1.1538 0.0514 5.5 1.8571 0.0267
34 11.9 3.0513 1.1538 0.0489 5.6667 1.8571 0.0252

Bảng 8 – Xác định  &

Điểm z (m) Tra Tra
z/b l/b z/b l/b
0 0 0.0000 4.0909 0.2500 0.0000 1.9091 0.2500
1 0.35 0.3182 4.0909 0.2469 0.3182 1.9091 0.2467
2 0.7 0.6364 4.0909 0.2318 0.6364 1.9091 0.2302
3 1.05 0.9545 4.0909 0.2079 0.9545 1.9091 0.2034
4 1.4 1.2727 4.0909 0.1826 1.2727 1.9091 0.1743
5 1.75 1.5909 4.0909 0.1597 1.5909 1.9091 0.1474
6 2.1 1.9091 4.0909 0.1401 1.9091 1.9091 0.1242
7 2.45 2.2273 4.0909 0.1237 2.2273 1.9091 0.1049
8 2.8 2.5455 4.0909 0.1098 2.5455 1.9091 0.0891
9 3.15 2.8636 4.0909 0.0980 2.8636 1.9091 0.0762
10 3.5 3.1818 4.0909 0.0879 3.1818 1.9091 0.0655
11 3.85 3.5000 4.0909 0.0792 3.5000 1.9091 0.0568
12 4.2 3.8182 4.0909 0.0717 3.8182 1.9091 0.0496
13 4.55 4.1364 4.0909 0.0651 4.1364 1.9091 0.0436
14 4.9 4.4545 4.0909 0.0593 4.4545 1.9091 0.0385
15 5.25 4.7727 4.0909 0.0542 4.7727 1.9091 0.0343
16 5.6 5.0909 4.0909 0.0497 5.0909 1.9091 0.0306
17 5.95 5.4091 4.0909 0.0456 5.4091 1.9091 0.0275
18 6.3 5.7273 4.0909 0.0420 5.7273 1.9091 0.0249
19 6.65 6.0455 4.0909 0.0388 6.0455 1.9091 0.0226
20 7 6.3636 4.0909 0.0359 6.3636 1.9091 0.0206
21 7.35 6.6818 4.0909 0.0334 6.6818 1.9091 0.0188
22 7.7 7.0000 4.0909 0.0310 7.0000 1.9091 0.0172
23 8.05 7.3182 4.0909 0.0291 7.3182 1.9091 0.0160
24 8.4 7.6364 4.0909 0.0271 7.6364 1.9091 0.0148
25 8.75 7.9545 4.0909 0.0252 7.9545 1.9091 0.0136
26 9.1 8.2727 4.0909 0.0237 8.2727 1.9091 0.0127
27 9.45 8.5909 4.0909 0.0223 8.5909 1.9091 0.0118
28 9.8 8.9091 4.0909 0.0209 8.9091 1.9091 0.0110
29 10.15 9.2273 4.0909 0.0197 9.2273 1.9091 0.0103
30 10.5 9.5455 4.0909 0.0186 9.5455 1.9091 0.0097
31 10.85 9.8636 4.0909 0.0175 9.8636 1.9091 0.0091
32 11.2 10.1818 4.0909 0.0165 10.1818 1.9091 0.0086
33 11.55 10.5000 4.0909 0.0156 10.5000 1.9091 0.0082
34 11.9 10.8182 4.0909 0.0148 10.8182 1.9091 0.0078

Bảng 9 – Xác định ứng suất gây lún

Điểm z (m)
 
 
 
 
 
0 0 0.2500 0.2500 0.2500 0.2500 0.0000
1 0.35 0.2499 0.2495 0.2469 0.2467 0.0623
2 0.7 0.2491 0.2462 0.2318 0.2302 0.4693
3 1.05 0.2472 0.2389 0.2079 0.2034 1.3937
4 1.4 0.2438 0.2277 0.1826 0.1743 2.8394
5 1.75 0.2387 0.2139 0.1597 0.1474 4.5493
6 2.1 0.2320 0.1987 0.1401 0.1242 6.3506
7 2.45 0.2240 0.1832 0.1237 0.1049 8.0682
8 2.8 0.2150 0.1681 0.1098 0.0891 9.5826
9 3.15 0.2052 0.1538 0.0980 0.0762 10.7949
10 3.5 0.1950 0.1405 0.0879 0.0655 11.7297
11 3.85 0.1847 0.1283 0.0792 0.0568 12.4077
12 4.2 0.1744 0.1172 0.0717 0.0496 12.8174
13 4.55 0.1643 0.1072 0.0651 0.0436 12.9921
14 4.9 0.1546 0.0981 0.0593 0.0385 13.0463
15 5.25 0.1453 0.0900 0.0542 0.0343 12.9194
16 5.6 0.1364 0.0827 0.0497 0.0306 12.6668
17 5.95 0.1281 0.0761 0.0456 0.0275 12.3852
18 6.3 0.1203 0.0702 0.0420 0.0249 12.0292
19 6.65 0.1130 0.0649 0.0388 0.0226 11.6290
20 7 0.1062 0.0601 0.0359 0.0206 11.2174
21 7.35 0.0999 0.0558 0.0334 0.0188 10.7916
22 7.7 0.0940 0.0519 0.0310 0.0172 10.3505
23 8.05 0.0886 0.0483 0.0291 0.0160 9.9685
24 8.4 0.0835 0.0450 0.0271 0.0148 9.5630
25 8.75 0.0788 0.0422 0.0252 0.0136 9.1210
26 9.1 0.0745 0.0395 0.0237 0.0127 8.7484
27 9.45 0.0703 0.0371 0.0223 0.0118 8.3028
28 9.8 0.0667 0.0348 0.0209 0.0110 8.0325
29 10.15 0.0631 0.0328 0.0197 0.0103 7.6270
30 10.5 0.0599 0.0309 0.0186 0.0097 7.3421
31 10.85 0.0568 0.0295 0.0175 0.0091 6.9038
32 11.2 0.0541 0.0281 0.0165 0.0086 6.6006
33 11.55 0.0514 0.0267 0.0156 0.0082 6.2974
34 11.9 0.0489 0.0252 0.0148 0.0078 6.1002

 

6.3.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún tại điểm J.

Bảng 10 – Xác định ứng suất gây lún  tại điểm J

Điểm z (m) óglz(I) (KPa)
 
 
 
óbtz (KPa)
0 0 181.3674 0.0000 0.0000 181.3674 28.2000
1 0.35 174.0185 0.8608 0.0623 174.9416 31.3038
2 0.7 148.4147 4.8465 0.4693 153.7305 34.4076
3 1.05 121.1822 10.3049 1.3937 132.8808 37.5114
4 1.4 99.7185 14.8809 2.8394 117.4389 40.6152
5 1.75 83.7486 17.8019 4.5493 106.0998 43.7190
6 2.1 71.7886 19.2460 6.3506 97.3852 46.8228
7 2.45 62.6325 19.6278 8.0682 90.3284 49.9266
8 2.8 55.4533 19.3204 9.5826 84.3563 53.0304
9 3.15 49.6988 18.5984 10.7949 79.0921 56.1342
10 3.5 44.9960 17.6481 11.7297 74.3738 59.2380
11 3.85 41.0876 16.5911 12.4077 70.0864 62.3418
12 4.2 37.7920 15.5043 12.8174 66.1137 65.4456
13 4.55 34.9779 14.4347 12.9921 62.4047 68.5494
14 4.9 32.5484 13.4100 13.0463 59.0047 71.6532
15 5.25 30.4307 12.4450 12.9194 55.7951 74.7570
16 5.6 28.5690 11.5464 12.6668 52.7822 77.8608
17 5.95 26.9200 10.7160 12.3852 50.0212 80.9646
18 6.3 25.4494 9.9523 12.0292 47.4309 84.0684
19 6.65 24.1300 9.2522 11.6290 45.0112 87.1722
20 7 22.9398 8.6115 11.2174 42.7687 90.2760
21 7.35 21.8609 8.0257 10.7916 40.6782 93.3798
22 7.7 20.8783 7.4903 10.3505 38.7191 96.4836
23 8.05 19.9798 7.0681 9.9685 37.0165 99.5874
24 8.4 19.1551 6.5093 9.5630 35.2274 102.6912
25 8.75 18.3956 6.1951 9.1210 33.7117 105.7950
26 9.1 17.6937 5.8152 8.7484 32.2573 108.8988
27 9.45 17.0432 5.4244 8.3028 30.7704 112.0026
28 9.8 16.4387 5.0774 8.0325 29.5486 115.1064
29 10.15 15.8755 4.7267 7.6270 28.2292 118.2102
30 10.5 15.3495 4.3614 7.3421 27.0530 121.3140
31 10.85 14.8572 4.0363 6.9038 25.7973 124.4178
32 11.2 14.3953 3.9012 6.6006 24.8971 127.5216
33 11.55 13.9612 3.7368 6.2974 23.9954 130.6254
34 11.9 13.5525 3.5761 6.1002 23.2288 133.7292

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của các điểm nằm trên trục đứng qua N được thể hiện trên hình vẽ trang 19.

Biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của đất tại các điểm năm trên trục qua j

 

6.3.5. Tính toán độ lún tại điểm J:

Giới hạn nền tính đến điểm 32:

ógl=24.8971kPa < 0,2. óbt = 0,2.127,5216 = 25,50432kPa

Độ lún được xác định theo công thức sau:

= 0,056867m = 5,6867cm

7. Kiểm tra nền về sức chịu tải: (Hansen)

           áp lực giới hạn của nền

Trong đó A1,B1,C1: Là các hệ số không thứ nguyên.

,,: Là hệ số sức chụi tải phụ thuộc vào

= 18o => tgö = 0,325 Vậy tra trong biểu đồ ,  ta có:

= 2 ;   = 8  ;   =15

.

7.1. Móng đơn:

 

           Móng chữ nhật:

Vậy ta có:  ni= 1,2143

nq= 2,2857

nc= 1,2571

= 2.1.1,2143 = 2,4286

= 8.1.2,2857 = 18,2856

= 15.1.1,2571 = 18,8565

e = 0,1214m => l= l – 2.el = 2,8 – 2.0.1214 = 2,5572

=

= 944,4723(Kpa)

  áp lực cho phép:

Tải trọng cho phép:

Na = óa.l.b = 472,2361.2,5572.2,4 = 1764,8785kN

Na = 1764,8785kN > Ntco = 1,15.1185 = 1362,75kN

Vậy nền móng đơn đảm bảo điều kiện ổn định về sức chịu tải.

7.2. Móng băng:

            

  Móng băng:

eb = 0,0648m =>  b= b– 2.eb= 1,4- 2.0,0648 = 1,2704

= 2.1.1,35= 2,7

= 8.1.1,42 = 11,36

= 15.1.3,1 = 46,5

= 1274,2956kpa

               áp lực cho phép:

Tải trọng cho phép:

Na = óa.l.b = 637,1478.1.1,4 = 892,0069kN

Na = 892,0069kN > N = 1,15.247 = 248,05kN

Vậy nền móng băng đảm bảo điều kiện ổn định về sức chịu tải.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here