Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề

0
1517
Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan: Kì thi thử lần 3 chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn Vật lý – Mã đề 131


Mục Lục

Quảng Cáo

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề

Tổng ôn 300 câu hỏi dễ môn Vật lý theo chuyên đề

DAO ĐỘNG CƠ

Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

  1. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm.                                       D. 12 cm.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là

A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π

Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là

  1. 2π. B. 2πt. C. 0.                                              D. π.

Câu 4: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?

  1. Biên độ và tần số. B. Gia tốc và li độ. C. Gia tốc và tần số.        D. Biên độ và li độ.

Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A.  Biết gốc

tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A và đang chuyển 2

động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

æ p ö æ p ö æ p ö æ
A. x = A cos ç wt – ÷ . B. x = A cos ç wt – ÷ . C. x = A cos ç wt + ÷ . D. x = A cos ç wt +
è 3 ø è 4 ø è 4 ø è

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos( pt + 0, 25p) bằng cm, t tính bằng s) thì

  1. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
  2. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
  3. chu kì dao động là 4s.
  4. tại t = 4 s pha của dao động là 4,25π rad
  • ö÷ .

 

3 ø

(x tính

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.
C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
Câu 8: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên
A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên.

Câu 10: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

  1. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
  2. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
  3. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
  1. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. Câu 11: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

chuyển động
A. chậm dần đều. B. chậm dần. C. nhanh dần đều. D. nhanh dần.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/32

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí cân bằng, vật ở vị trí biên lần đầu tiên ở thời điểm

A. T . B. T . C. T . D. T .
2 8 6 4

Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là

  1. 10 cm. B. – 5 cm. C. 0 cm.                                  D. 5 cm.

Hƣớng dẫn: Δt = 2,25 s = 4T + 0,5T → Đây là 2 thời điểm ngược pha, vì vậy: x2 = – x1 = – 5 cm

Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T

4

A. A . B. 2A . C. A . D. A.
2 4

Câu 16: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Sau thời gian T , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.

8

  1. Sau thời gian T , vật đi được quảng đường bằng 2 A.

2

  1. Sau thời gian T , vật đi được quảng đường bằng A.

4

  1. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là

  1. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Hƣớng dẫn: Quãng đường vật đi được trong mỗi chu kì (thực hiện 1 dao động toàn phần) là 4A. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
  1. 64cm B. 16cm C. 32cm                                      D. 8cm.

Câu 19: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong

2,5T là

  1. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm.                               D. 25 cm.

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = A , chất điểm có tốc độ trung bình là

2

A. 6A . B. 9A . C. 3A . D. 4A .
T 2T 2T T

Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  1. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s.                            D. 40 cm/s.

Hƣớng dẫn: Tốc độ cực đại: vmax = ωA

Câu 22: Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là 31,4 cm/s. Lấy π = 3.14.

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. 2wA
Hƣớng dẫn: Tốc độ cực đại: vmax = ωA. Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: v = 4A =
TB(T) p
T

Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(πt + p ) (x tính bằng cm, t

6

tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

  1. 10π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 100π cm/s2. Hƣớng dẫn: Gia tốc cực đại: amax = ω2A
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 2/32

Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng

  1. 1,00 J. B. 0,10 J. C. 0,50 J.                               D. 0,05 J.

Hƣớng dẫn: Cơ năng con lắc lò xo: W = 0,5mω2A2 = 0,5kA2

Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần

số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J.

Câu 26: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0.

Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng.

Cơ năng của con lắc là

  1. 0,5mgℓα02. B. mgℓα02. C. 0,25mgℓα02.                  D. 2mgℓα02.

Câu 27: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6o. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế

năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10–3 J. B. 5,8.10–3 J. C. 3,8.10–3 J.
D. 4,8.10–3 J.
Hƣớng dẫn: Cơ năng con lắc đơn: W = 0,5mgℓα0 2 ( α0 tính bằng rad)

Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 = 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là

  1. 20π 3 cm/s. B. 10π cm/s.                         C. 20π cm/s.                         D. 10π 3 cm/s.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là

  1. 5,24cm. B. 52 cm C. 53 cm                            D. 10 cm

Hƣớng dẫn: Li độ (v) và vận tốc (v) vuông pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là:

æ x ö 2 æ v  ö2 2 v 2 2 2 252 2
ç ÷ + ç ÷ = 1 → x + = A ® 5 + = A → A
2 2
è A ø è wA ø w 5

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia

tốc của nó là – m/s2. Cơ năng của con lắc là
3
A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.

Hƣớng dẫn: Vận tốc(v) và gia tốc(a) vuông pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là:

æ v  ö 2

ç          ÷

è wA ø

æ a ö2
+ ç ÷ = 1→ A → W
2
è w A ø

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là

  1. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m.                         D. 200 N/m.

Hƣớng dẫn: Li độ (x) và gia tốc (a) ngược pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là: a = -w2x → ω → k

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 30 cm/s2 và aN = 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm MN, chất

điểm có gia tốc là

  1. 70 cm/s2. B. 35 cm/s2. C. 25 cm/s2.                         D. 50 cm/s2.

Hƣớng dẫn: Li độ (x) và gia tốc (a) ngược pha nên công thức độc lập giữa chúng tại 1 thời điểm là:

a = -w2x → a ≈ x, mà x I  = x M + x N  ® aI  = a M + aN

2                               2

Câu 33: Vật dao động điều hòa có

  1. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
  2. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 3/32

  1. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động

của vật.

  1. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động
của vật.
Câu 34: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π)(cm)  với
t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ

x = 2 cm, vật có động năng gấp 3 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là

  1. 6,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,5 cm.                              D. 3,5 cm.

Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Dl . Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2p g B. 1 Dl C. 1 g D. 2p Dl
Dl 2 p  g 2 p  Dl g

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là

  1. 40 cm. B. 36 cm. C. 38 cm.                                    D. 42 cm.

Câu 38: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài ℓ là f thì tần số dao động điều hoà của con lắc đơn chiều dài 4ℓ là

A. 1 f. B. 1 f. C. 4f. D. 2f.
2 4

Câu 39: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có

chiều dài (ℓ1 + ℓ2) dao động điều hoà với chu kì:
A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.

Câu 40: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ℓ

bằng
A. 2,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.

Câu 41: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng

  1. 9,748 m/s2 B. 9,874 m/s2 C. 9,847 m/s2                      D. 9,783 m/s2

Câu 42: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.

Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg

Câu 43: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. 2T. B.  T C. T . D. T .
2
2 2
Hƣớng dẫn: T = 2 p l ;T ‘ = 2 p l = T
2
g – 0, 5g
g

Câu 44: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng

  1. 1,98 s. B. 2,00 s. C. 1,82 s.                               D. 2,02 s.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 4/32

Hƣớng dẫn: T = 2 p l ;T ‘ = 2p l
g 2 + a2
g

Câu 45: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là

  1. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s Hƣớng dẫn: v 2 = gl (a 02 – a2 )

Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

  1. 1,5 cm. B. 10,5 cm. C. 7,5 cm.                              D. 5,0 cm.

Câu 47: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm; A2 =15 cm và lệch pha nhau p . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

2

  1. 23 cm B. 7 cm C. 11 cm                                D. 17 cm

Câu 48: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương phương trình

lần lượt là x1 = 4cos(10t + p/4) (cm) và x 2 = 3cos(10t – 3p) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân 4

bằng là

  1. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s.                          D. 10 cm/s.

Câu 49: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động

này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4 sin(10t + p ) (cm). Gia tốc của vật có độ
2
lớn cực đại bằng
B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
A. 7 m/s2.

Câu 50: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình

lần lượt là: x = 7 cos(20t – p ) và x = 8cos(20t – p ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua
1 2 2 6
vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s B. 10 m/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s

Câu 51: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
  2. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
  3. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
  1. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 52: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
  1. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
  2. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
  3. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
  1. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

Câu 53: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

A. f. B. pf. C. 2pf. D. 0,5f.
Câu 54: Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 5/32

SÓNG CƠ

Câu 1: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

  1. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
  2. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

A. v = lf . B. v = f . C. v = l . D. v = 2 pfl .
l f

Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là

  1. 25 cm. B. 100 cm. C. 50 cm.                                    D. 150 cm.

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt – πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là

A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 60 m/s. D. 6 m/s.
Hƣớng dẫn: Thừa số nhân vào x chính là 2p , do đó: π = 2p → λ → v
l l

Câu 5: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động

A. lệch pha nhau p . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau p .D. ngược pha nhau.
2 4

Nhớ thêm: Hai điểm trên cùng một phƣơng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa nguyên lần bước sóng) thì ngược pha nhau!

Câu 6: Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là

  1. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm.                              D. 0,4 m.

Hƣớng dẫn:: Hai điểm trên cùng một phƣơng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa nguyên lần bước sóng) thì ngược pha nhau! Do đó, hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền

sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là l .

2
Câu 7: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có môṭnguồn dao đông̣ vơi tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
́
đinḥ trên măṭchất long . Xét 5 gơṇ lồi liên tiếp trên môṭphương truyền song , ở về một phía so với
̉ ́
nguồn, gơṇ thư nhất cach gơṇ thư năm 0,5 m. Tốc đô ̣truyền song la
́ ́ ́ ́ ̀
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s

Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là

  1. 37 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz.                               D. 35 Hz.

Hƣớng dẫn: Hai điểm trên cùng một phƣơng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng (nửa nguyên lần bước sóng) thì ngược pha nhau! Do đó,

25 cm = (2 k + 1) l = ( 2k + 1) v = ( 2k + 1) 400 ® f = 8 (2k +1) → 33 < f < 43 → k = 2 → f

2                      2f                         2f

Câu 9: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là

  1. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s                                  D. 90 cm/s

Câu 10: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là

A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos100πt (cm).
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/32
2 pd 2p l
Hƣớng dẫn: M chậm pha hơn O một lượng = 4 = 0, 5p
l
l

Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng l và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2pft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là

A. u (t) = a cos 2 p(ft – d ) B. u (t) = a cos 2p(ft + d )
0 l 0 l
C. u (t) = a cos p(ft – d ) D. u (t) = a cos p(ft + d )
0 l 0 l

Câu 12: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng

A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 13: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt(mm ). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là

A. 2 mm. B. 4 mm. C. 1 mm. D. 0 mm.
Hƣớng dẫn: Hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn gần nhau nhất

cách nhau l , do đó λ = 4 cm → v

2

Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = u B = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là

  1. 100 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s.                            D. 75 cm/s.

Hƣớng dẫn: Hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn gần nhau nhất cách nhau l , do đó λ = 4 cm → v

2

Câu 15: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình làuA= uB= acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là

  1. 9 và 8. B. 7 và 8. C. 7 và 6. D. 9 và 10 Hƣớng dẫn: Công thức tính số cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
Số điểm dao động với biên độ cực đại: 2 é AB ù +1 = 2 é 20 ù + 1 = 2. [3,333… ]+ 1 = 2.3 + 1 = 7
ê ú ê ú
l
ë û ë 6 û

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu: 2 éê ABl + 0, 5 ùú = 2. [3,833… ] = 6

ë                   û

Câu 16: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos100pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 125 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB , điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng với hai nguồn . Khoảng cách MO là

  1. 9 cm. B. 210 cm. C. 19 cm.                                D. 10 cm.

Hƣớng dẫn: M cùng pha với 2 nguồn nên cách hai nguồn đoạn d thỏa mãn d = kλ > 0,5AB → k > 3,6 → k = 4 nhỏ nhất ứng với M gần O nhất → d = 10 cm → MO.

Câu 17: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = u B = acos50pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 7/32

AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là

  1. 10 cm. B. 210 cm. C. 22 . D. 2 cm. Hƣớng dẫn: M cùng pha với O nên cách hai nguồn đoạn d thỏa mãn d = 0,5AB + λ → MO

Câu 18: Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acoswt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn

O1O2 là:
A. 18 B. 16 C. 20 D. 14

Câu 19: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

  1. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
  2. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
  3. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

A. l . B. λ. C. l . D. 2λ.
4 2

Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là

  1. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m.                                D. 1,5 m.

Câu 22: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên

dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 23: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

A. 90 cm/s. B. 40 m/s. C. 40 cm/s. D. 90 m/s.
Hƣớng dẫn: Công thức sóng dừng 2 đầu cố định:
= n l hay f = n. v , trong đó n là số bụng sóng dừng. Đối với sóng dừng 2 đầu cố định, số nút
2
2

nhiều hơn số bụng là 1.

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s.
Câu 25: Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

Câu 26: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

A. L(dB) =10lg I B. L(dB) =10lg I0 C. L(dB) = lg I D. L(dB) = lg I0 .
I0 I0
I I

Câu 27: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4  W/m2. Biết cường độ âm

chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 8 dB. C. 0,8 dB. D. 80B.

Câu 28: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần

cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 10 dB. B. 100 dB. C. 20 dB. D. 50 dB.
Câu 29: Sóng âm không truyền được trong
A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí.
Câu 30: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được. B. là siêu âm.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 8/32
C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm.
Câu 31: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng:
A. năng lượng. B. cường độ âm. C. tần số. D. bước sóng.

Câu 32: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
  2. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
  3. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
  4. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 33: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong sắt, nhôm, nước, không khí với tốc độ

tương ứng là v1, v2, v3, v4. Nhận định nào sau đây đúng
A. v1 > v2 > v3 > v4 B. v2 > v1 > v3 > v4 C. v3 > v2 > v1 > v4 D. v1 > v4 > v3 > v2
Câu 34: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước, nhôm, sắt. Sóng âm truyền
chậm nhất trong D. không khí ở 25oC.
A. sắt. B. không khí ở 0oC. C. nước.

Câu 35: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

  1. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần                    D. tăng 4 lần

Câu 36: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25 m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc

độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu
A. 1452 m/s B. 3194 m/s C. 5412 m/s D. 2365 m/s
Hƣớng dẫn: Sóng truyền âm qua không khí trong ống mất t = d , trong gang mất t = d , do đó:
kk g vg
340
  • d = 2, 5 ® vg 340 vg

Câu 37: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có

A. tần số lớn gấp 4 lần. B. cường độ lớn gấp 4 lần.
C. biên độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                       Trang 9/32

ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u =1002 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là

A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V.
Câu 2: Đặt điện áp u =100cos100πt(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Biểu
2p
thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
æ p ö æ p ö (A) .
A. i = 2  2 cos ç 100 pt – ÷(A) B. i = 2 cos ç 100 pt + ÷
è 2 ø è 2 ø
æ p ö (A) æ p ö
C. i = 2 cos ç 100 pt – ÷ D. i = 2  2 cos ç 100 pt + ÷(A).
è 2 ø è 2 ø

Hƣớng dẫn: Mạch chỉ gồm L nên: U0 = I0.ZL và nhanh pha 0,5π so với i.

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm

thuần có độ tự cảm L = 1 H và tụ điện có điện dung C = 104 F mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng
2p
p
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2  2 A.
Hƣớng dẫn: Z = |ZL – ZC| → I = U/Z.
æ p ö 2.104
Câu 4: Đặt điện áp u = U 0 cos ç 100 pt ÷ (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Ở
p
è 3 ø

thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

æ p ö
A. i = 4  2 cos ç 100 pt + ÷ (A).
è 6 ø
æ p ö
C. i = 5cos ç 100 pt – ÷ (A)
è 6 ø
æ p ö
B. i = 5cos ç 100 pt + ÷ (A)
è 6 ø
æ p ö
D. i = 4  2 cos ç 100 pt – ÷ (A)
è 6 ø

Hƣớng dẫn: Mạch chỉ gồm C nên u và i vuông pha, do đó:

æç i ö÷ 2

è I 0 ø

æ u ö 2 æ i ö 2
+ ç ÷ = 1 ® ç ÷
è U 0 ø è I 0 ø
æ u  ö2
+ ç ÷ = 1 ® I0
è I 0 ZC ø

Câu 5: Đặt điện áp có u = 2202 cos(100pt) V.  vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R =

100 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-4 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 H . Biểu thức của cường độ
2p p
dòng điện trong mạch là:
A. i = 2 ,2 cos(100pt + 0,25p) A B. i = 2, 2 cos(100pt + 0,25p) A
2
C. i = 2,2 cos(100pt – 0,25p) A D. i = 2, 2 cos(100pt – 0,25p) A
2
Hƣớng dẫn: I 0 = U 0 ;tan (j u – j i ) = Z L – ZC
Z R

Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

  • rad so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng

 

3

  1. 403 W . B. 303 W . C. 203 W .                        D. 40 W .

Hƣớng dẫn: tan (j u – ji ) = ZL

R

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 10/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 104  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện

p

áp hai đầu điện trở trễ pha  p rad so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm

4

bằng
A. 1 H . B. 2 H . C. 1 H . D. 102 H .
5p 2p 2p
p

Hƣớng dẫn: tan (j u – ji ) = Z L ZC  ® Z L ® L

R

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(100πt − p ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì 6

cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + p ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6

A. 0,50. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,71.
Hƣớng dẫn: Hệ số công suất là: cos (j u – ji )

Câu 9: Đặt điện áp u =100cos( ωt + p ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn

6

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i = 2sin(ωt + 5p ) (A) . Công suất tiêu

6

thụ của đoạn mạch là

  1. 100 W. B. 50 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W. Hƣớng dẫn: Công suất: P = UI cos (j u – ji )

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có

điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 1003 V và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
3 2 3 2
Hƣớng dẫn: Hệ số công suất là: cos(j u – ji ) = UR = R
U   Z

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là

æ p ö
u c = 100  2 cos ç 100 pt – ÷ (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
è 2 ø
A. 200 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 100 W.
Hƣớng dẫn: j = j + p = 0 Cộng hưởng điện: P = U2R = U2
u C
i 2 R R

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + p ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 3

và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt + p ) (A) và 6

công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng

  1. 120 V. B. 100 V. C. 100 2   V.                     D. 100 3  V.

Câu 13: Đặt điện áp u = 100 2 cosωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25 H và tụ điện có điện dung 104 F mắc nối tiếp.
36p p
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là
A. 100π rad/s. B. 50π rad/s. C. 120π rad/s. D. 150π rad/s.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 11/32
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

  1. 320 W. B. 160 W. C. 120 W.                              D. 240 W.

Câu 15: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối

tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100 πt + p ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì 4

cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt − p ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
p 12 p
A. u = 60 cos(100πt − ) (V). B. u = 60 cos(100πt + ) (V).
2 2
6 6
C. u = 60 cos(100πt + p ) (V). D. u = 60 cos(100πt − p ) (V) .
2 2
12 12
Hƣớng dẫn: j = j i1 + ji 2
u
2

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở

R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung 104 F. Để công suất điện tiêu thụ
2p p
của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng
A. 150 W . B. 100 W . C. 75 W .
D. 50 W .

Hƣớng dẫn: R = Z L – ZC

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2 . B. 1 . C. 2p . D. 1
LC LC LC 2 p LC

Câu 19: Đặt điện áp u = 1502 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 3 . B. 1. C. 1 . D. 3 .
2 2 3

Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là

  1. ω1 = 2ω2. B. ω2 = 2ω1. C. ω2 = 4ω1.                        D. ω1 = 4ω2.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 10 13 V. B. 140 V. C. 20 V. D. 20  13 V.
Hƣớng dẫn: uL và uL ngược pha: u L = – ZL → uL → u = uR + uL + uC
u C ZC

Câu 22: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 12/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016
  1. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  2. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  3. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
  4. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.

Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 =10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

U 0 2 U0 U0
A. . B. 5  2U0  . C. D.
20 10 20

Câu 24: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 0,8 kV thì hiệu suất truyền tải điện năng là 82%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền tải không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?

  1. 1,52 kV B. 0,86 kV C. 1,42 kV                            D. 1,32 kV

Câu 25: Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức Φ = Φ0cosωt (với Φ0 và ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos (ωt + φ). Giá trị của φ là

A. 0. B. p . C. π. D. p .
2 2

Câu 26: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ

lớn 2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
5p
A. 220  2  V. B. 220 V. C. 110  2 V. D. 110 V.

Hƣớng dẫn: Suất điện động cực đại trên khung dây N vòng được tính theo công thức:

E 0 = wNBS , BS được gọi là từ thông cực đại qua một vòng dây, ω = 2πn, n là tốc độ quay của khung dây!

Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là

A. 0,54 Wb. B. 0,81 Wb. C. 1,08 Wb. D. 0,27 Wb.
Câu 28: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục D nằm trong mặt phẳng khung dây,

trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay D . Từ thông cực đại qua diện

tích khung dây bằng 11  2 Wb . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động 6π

cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là 11  6 Wb và 110 2 V . Tần số của suất 12π

điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

  1. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz.                            D. 60 Hz.

Hƣớng dẫn: Suất điện động và từ thông trên cuộn dây là 2 đại lượng dao động điều hoà vuông pha với nhau (e chậm pha so với f một lượng là π/2). Vậy tại thời điểm luôn có:

æ f ö 2 æ e ö2
ç ÷ + ç ÷ = 1; trong đó E0  = wf0
f0
è ø è E0 ø

Câu 29: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

  1. 100 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz.                               D. 50 Hz.

Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 13/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016
A. 16. B. 8. C. 4. D. 12.

Câu 31: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau từng đôi một là

A. p . B. 3p . C. 2p . D. p .
3 2 3 2

Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng

A. E 0   3 . B. 2E0 . C. E0 . D. E 0   2 .
2 3 2 2
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 14/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

Câu 1: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện

A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 2: Khi nói về mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, phát biểu nào sau đây sai

  1. Năng lượng điện từ của mạch không thay đổi theo thời gian.
  2. Năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện.
  1. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa ngược pha nhau
  1. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.

Câu 3: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm p1 mH và tụ điện có điện dung p4 nF. Tần số dao động riêng của mạch là

  1. 2,5.105 Hz. B. 5π.105 Hz. C. 2,5.106 Hz.                     D. 5π.106 Hz.

Câu 4: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên

một bản tụ điện là 4.108 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là

  1. 79,6 kHz. B. 100,2 kHz. C. 50,1 kHz. D. 39,8 kHz. Hƣớng dẫn: I0 = ω.q0 → ω → f

Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q = 2.10−9cos(2.107t + p )(C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

4

  1. 40 mA. B. 10mA. C. 0,04mA.                           D. 1mA.

Câu 6: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng

  1. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA.                                D. 6 mA.

Hƣớng dẫn: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 đại lượng vuông pha, do đó:

æ i ö 2 æ u ö2
ç ÷ + ç ÷ = 1 ; trong đó I 0   L = U 0   C
è I 0 ø è U0 ø

Câu 7: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10−6cos2000t(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

æ p ö (mA) æ p ö (mA) .
A. i = 6 cos ç 2000t ÷ B. i = 6 cos ç 2000t + ÷
è 2 ø è 2 ø
æ p ö (A). æ p ö (A) .
C. i = 6 cos ç 2000t ÷ D. i = 6 cos ç 2000t + ÷
è 2 ø è 2 ø

Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
  1. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 9: Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
  1. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
  2. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
  3. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B .
  1. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. Câu 10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
  1. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 15/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

  1. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
  1. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
  1. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu. B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. D. Mạch tách sóng.

Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới

đây?

  1. Mạch biến điệu. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại.        D. Anten.

Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1 μs. B. 1 μs. C. 9 μs. D. 27 μs.
9 27

Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số

C2  

C1

  1. 10. B. 1000. C. 100.                                    D. 0,1.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 16/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

SÓNG ÁNH SÁNG

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
  2. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  1. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
  1. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 2 (ĐH-2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
  2. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
  3. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
  4. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
  1. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 3: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

  1. Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia γ
  2. Tia tử ngoại có bước sóng dưới 180 nm truyền qua được thạch anh.
  3. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
  4. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.

Câu 4: Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây?

  1. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
  2. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
  3. Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.
  4. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn.

Câu 5: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là

A. hồ quang điện. B. lò vi sóng.
C. màn hình máy vô tuyến. D. lò sưởi điện.

Câu 6: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không

khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc. B. bị thay đổi tần số.
C. bị đổi màu. D. không bị lệch phương truyền.

Câu 7: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
  2. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
  3. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
  4. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

Câu 8: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn

sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu

  1. đỏ. B. tím. C. vàng.                                  D. lam.

Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)

gồm ba thành phần đơn sắc: vàng , lục và chàm. Gọi rv, r , rc lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu vàng, tia màu lục và tia màu chàm. Hệ thức đúng là

  1. r = rc = rv. B. rc < r < rv.                      C. rv < r  < rc.                      D. rc < rv < r .

Câu 10: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là

  1. vđ > vv > vt. B. vđ < vv < vt. C. vđ < vt < vv.                   D. vđ = vv = vt.

Câu 11: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng

này trong thủy tinh đó là B. 1,59.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 1,87.108 m/s.
A. 1,78.108 m/s.
Câu 12: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng.
Câu 13: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 17/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là

  1. 6,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm.                         D. 24,0 mm.

Hƣớng dẫn: 10i

Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,64 mm B. 0,50 mm C. 0,45 mm D. 0,48 mm
Hƣớng dẫn: i = 0,6 mm = lD ; i ‘ = 0,8 mm = l(D + 0,25) ® D ® l
a a

Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai

khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là
A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm.

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,66 µm và λ2 = 0,55 µm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng

có bước sóng λ1 trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2?

  1. Bậc 7. B. Bậc 6. C. Bậc 9.                                D. Bậc 8.

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 µm đến 0,76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?

  1. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ.                          D. 5 bức xạ.

Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D = 2 m, bước sóng của ánh sáng nằm trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tổng bề rộng vùng giao thoa mà ở đó có đúng 2 bức xạ cho vân sáng là

  1. 3,4 mm. B. 1,7 mm. C. 0,6 mm.                            D. 0,3 mm

Hƣớng dẫn: Tính phổ vân bậc 1 của tím tới đỏ: 0,8 mm → 1,5 mm.

Phổ vân bậc 2 của tím tới đỏ: 1,6 mm → 3,0 mm.

Dễ thấy 2 phổ vân này chưa trùng nhau, tính tiếp phổ vân bậc 3 của tím tới đỏ: 2,4 mm → 4,5 mm. Phổ bậc 3 đã chồng chập phổ bậc 2 một đoạn là 3 mm – 2,4 mm = 0,6 mm!

Câu 20: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ

cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
  1. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
  1. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
  1. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.

Câu 22: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
  2. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
  3. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
  4. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 18/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng

lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn. B. tốc độ truyền càng lớn.
C. tần số càng lớn. D. chu kì càng lớn.

Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

  1. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
  2. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
  3. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
  4. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 3: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì

A. εĐLT. B. εTLĐ. C. εLTĐ. D. εTĐL.
Câu 4: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,33.1019. B. 3,02.1020. D. 3,24.1019 .
C. 3,02.1019.
Hƣớng dẫn: P = n hc ® n = Pl
l hc

Câu 5: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:

A. 2,65.10-32J B. 26,5.10-32J C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
Câu 6: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại đồng. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại bạc.

Câu 7: Công thoát êlectron khỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 5.1014 Hz; f2 = 75.1013 Hz; f3 =1015 Hz; f4 =12.1014 Hz vào bề mặt tấm kim loại đó. Những bức

xạ gây ra hiện tượng quang điện có tần số là

  1. f1, f2 và f4. B. f2, f3 và f4. C. f3 và f4.                             D. f1 và f2.

Câu 8: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là l1 = 0,18 mm, l 2 = 0,21 mm và l3 = 0,35 mm. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Hai bức xạ (l1 và l2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3). D. Chỉ có bức xạ l1.
  1. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh

sáng từ bên ngoài.

  1. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
  1. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
  1. Công thoát êlectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron
liên kết trong chất bán dẫn.
Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 11: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.  B. phát xạ cảm ứng. C. nhiệt điện. D. quang điện trong.

Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó

  1. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.
  2. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
  3. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng.
  4. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng.

Câu 13: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh

quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu lam.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 19/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

Câu 14: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 μm . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,45 μm. B. 0,35 μm. C. 0,50 μm. D. 0,60 μm.
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang phát quang. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 16: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 17: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có độ đơn sắc cao.
C. Tia laze có cùng bản chất với tia α. D. Tia laze có tính kết hợp cao.
Câu 18: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn.

Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.

  1. chỉ là trạng thái kích thích.
  2. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
  3. chỉ là trạng thái cơ bản.

Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là

  1. 12r0. B. 16r0. C. 25r0.                                   D. 9r0.

Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên

quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên quỹ đạo N là
A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0.

Câu 22: Các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng ứng với êlectron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính lớn gấp 25 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số?

  1. 5. B. 6. C. 3.                                         D. 10.
Câu 23: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En =−1,5eVsang trạng thái dừng
có năng lượng Em =−3,4eV . Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-5 m. B. 0,654.10−6m. C. 0,654.10−4m. D. 0,654.10−7m.

Câu 24: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công

thức – 13,6 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 n2

sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng

  1. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm.                     D. 0,4102 μm.

Câu 25: Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng

  1. 4,83.1017 Hz. B. 4,83.1021 Hz. C. 4,83.1018 Hz.                D. 4,83.1019 Hz.
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 20/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Câu 1: Bản chất lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện. B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ. D. lực lương tác mạnh.
Câu 14: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 67 Zn lần lượt là
30
A. 30 và 37. B. 37 và 30. C. 67 và 30. D. 30 và 67.
Câu 2: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238 U có số nơtron xấp xỉ là
92
A. 2,38.1023. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024.
B. 2,20.1025.

Câu 3: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức

A. Wđ = 8E0 . B. Wđ = 15E0 . C. Wđ = 3E0 . D. Wđ = 2E0 .
15 8 2 3
Hƣớng dẫn: W® = E0 – E0
1- v2
c2
Câu 4: Cho phản ứng phân hạch: 0 1n + 235 92U → 94 39Y + 14053I + x(0 1n). Giá trị của x bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 4 He + 14 N ® 1 H + A X . Hạt nhân A X là
2 7 1 Z Z
A. 168O. B. 17 D. 199F.
9F. C. 178O.
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 1 n + 235 U ® 94 Sr + X + 2 1 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
0 92 38 0
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 19: Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+. C. tia β.
B. tia α. D. tia hồng ngoại.

Câu 50: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là

  1. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α.                                   D. tia γ.

Câu 7: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:

  1. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 8: Phản ứng nhiệt hạch là
  1. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.
  2. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
  3. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
  4. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 9: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân AZ X. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. Zmp + (A – Z)mn < m. B. Zmp + (A – Z)mn > m.
C. Zmp + (A – Z)mn = m. D. Zmp + Amn = m.
Câu 10: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 11: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23 11Na là
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của 23 11Na bằng
A. 18,66 MeV. B. 81,11 MeV. C. 8,11 MeV. D. 186,55 MeV.
Câu 12: Hạt nhân urani 23592U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt
nhân 235 92U là
A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u.
Câu 13: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 1 2D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u
và 2,0136 u. Biết 1u = 931,5MeV/c .2 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 2D là
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 21/32
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016
A. 2,24 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. C. 3,06 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn.
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 2311Na + 1 1H→ 42He+ 2010Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân
2311Na; 2010Ne; 42He; 11H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và. Trong phản ứng
này, năng lượng
A. tỏa ra là 2,4219 MeV. B. tỏa ra là 3,4524 MeV.
C. thu vào là 2,4219 MeV. D. thu vào là 3,4524 MeV.
Câu 15: Pôlôni 210 84Po phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb

lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u  . Năng lượng toả ra khi c một hạt nhân pôlôni

phân rã xấp xỉ bằng
A. 59,20 MeV. B. 29,60 MeV. C. 5,92 MeV. D. 2,96 MeV.
Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân 3 He + 2 D ® 4 He + p , năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 18,4
2 1 2
MeV. Cho biết độ hụt khối của 3 He lớn hơn độ hụt khối của 2 D một lượng là 0,0006u. Năng lượng
2 1
tỏa ra của phản ứng 3 He + 3 He ® 4 He + 2p là
2 2 2
A. 17,84 MeV. B. 18,96 MeV. C. 16,23 MeV. D. 20,57 MeV.

Hƣớng dẫn:

W phản ứng số 1 = 18,4 = (ΔmHe4 – ΔmHe3 – ΔmD)c2 W phản ứng số 2 = x = (ΔmHe4 – ΔmHe3 – ΔmHe3)c2

→ x – 18,4 = (ΔmD – ΔmHe3)c2 = – 0,0006.931,5 MeV → x

Câu 17: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti (73 Li )đứng yên. Giả sử sau

phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng toả ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là

  1. 15,8 MeV. B. 19,0 MeV. C. 7,9 MeV.                         D. 9,5 MeV.

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân 31 H + 21 H ® 24 He + 01 n +17,6 MeV .  Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp

được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 5,03.1011 J. B. 4,24.105 J. C. 4,24.108 J. D. 4,24.1011 J.
Câu 19: Khi một hạt nhân 23592U bị phân hạch thì toả ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô
NA = 6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g 23592U bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng
A. 5,1.1016 J. B. 8,2.1016 J. C. 5,1.1010 J.
D. 8,2.1010 J.
Câu 20: Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+. C. tia β.
B. tia α. D. tia hồng ngoại.

Câu 21: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là

  1. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α.                                   D. tia γ.

Câu 22: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là

  1. N0(1 −λt). B. N0(1 − e−λt). C. N0e −λt.                            D. N (10 − eλt ).

Câu 23: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

  1. 0,75N0. B. 0,125N0. C. 0,25N0.                            D. 0,875N0.

Câu 24: Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T1 và T2, với T2 = 2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là

A. 0,91T2. B. 0,49T2. C. 0,81T2. D. 0,69T2
Hƣớng dẫn: Giải sử ban đầu mỗi chất phóng xạ có N0 hạt, tại thời điểm t ta có:
t t 2 t t æ – t ö2 t t
N .2 T1  + N .2 T2   = N ® 2 T2  + 2 T2   = 1 ® ç 2 T2 ÷ + 2 T2 – 1 = 0 ® 2 T2 = ? ® t
0 0 0 ç ÷
è ø
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 22/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG CƠ

Œ TRỤC PHÂN BỐ THỜI GIAN p
2
2p p
3 3
3p p
4 4
5p p
6 6
A 3 A  2 A A A  2 A 3
-A   2 2 2 O 2 2 2 A x
p T T T T T T T T   0
12 24 24 12 12 24 24 12
5p p
6 6
3p p
4 4
2p p
3 3
p
 QUÃNG ĐƢỜNG NHỎ NHẤT, LỚN NHẤT TRONG THỜI GIAN Δt
pDt æ 2 pDt ö
þ Trường hợp 1: Dt < T S max  = 2A sin
và S min = 2A ç 1 – cos ÷
2 T
è T  ø
þ Trường hợp 2: D t > T T æ T ö
, tách: Dt = n. + Dt ¢, ç Dt ¢ < ÷ ® S max / min( Dt )  = n.2A + Smax/min( Dt ‘) .
2 2
2 è ø
  • CÁC ĐẠI LƢỢNG TRONG DAO ĐỘNG

 

  • Các đại lượng dao động x, v, a, F:

 

  • Biểu thức li độ: x = A cos (wt + j)
æ p ö
« Biểu thức vận tốc: v = x ‘ = wA cos ç wt + j + ÷
è 2 ø

« Biểu thức gia tốc: a = v ‘ = x” = w2 Acos (wt + j + p)                    « Biểu thức lực kéo về: F = ma = mw2 Acos (wt + j + p)

  • Quan hệ các biên: xmax = A; vmax = ωA; amax = ω2A; Fmax = mω2
æ x ö 2 æ v ö2 æ v ö 2 æ a ö2
→ Quan hệ pha: ç ÷ + ç ÷ = 1 ; ç ÷ + ç ÷ = 1 ; F = ma = -mw2x
è x max ø è vmax ø è v max ø è amax ø
  • Các dạng năng lượng trong dao động:
« Thế năng W = 1 m w2 x2 « Động năng W  = 1 mv2
t 2 ® 2

Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của vật dao động và chu kì bằng một nửa!

« Cơ năng W = W + W = 1 mw2 A 2 = 1 mv2 → Công thức liên hệ: W  = nW « x = ± A
® t 2 2 max ® t n +1
þ Liên hệ đáng chú ý khác:
« Tốc độ trung bình trong một chu kì vtb(T) và tốc độ cực đại vmax của vật dao động: vtb (T ) = 4A = 2 wA = 2vmax
T p p
  • Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất T thì vật lại có Wđ = Wt.

 

4

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 23/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016
 CON LẮC LÕ XO TREO THẲNG ĐỨNG min = cb – A = o + D – A
FnÐn ®iÓm treo = k (A – D )
max

Điểm treo lò xo

o k A
cb = o + DLò xo nén

D = mg = g

k       w2

m

Lò xo dãn

Fđh và Fkv cùng chiều

(hướng xuống)

Fđh và Fkv ngược chiều

  • Fđh hướng lên
  • Fkv hướng xuống

O

Vị trí lò xo tự nhiên

Vị trí cân bằng

Fđh và Fkv cùng chiều
max = cb + A = o + D + A
(hướng lên)
F®h = k (D + A)
max A
CON LẮC ĐƠN
g
«a < 100; w = g
a0 0
a
t «Cơ năng: W = 1 mg a02
2
s0 s v
« Li độ dài: s = a → s0 = a0
t min = mg cosa0 m
«Tốc độ v 2  = g (a 02 – a2 )
= a «Lực căng dây: t = mg (3cos a – 2 cosa0 )
v max 0 g
t max  = mg (3 – 2 cosa0 ) «Lực kéo về: Fkv = mga
Con Lắc Đơn Dao Động Trong Trƣờng Ngoại Lực Không Đổi:
Ngoại lực có phương thẳng đứng Ngoại lực có phương ngang
Các trường hợp Treo trong thang Con lắc có điện tích q Treo trong ô tô chuyển Con lắc có điện tích q đặt
ngoại lực máy chuyển đặt trong  điện  trường động  nằm  ngang với trong điện trường đều
E
động với gia tốc đều gia tốc a có phương ngang
E có phương thẳng
a đứng
Dây treo hợp phương thẳng đứng góc α
Vị trí cân bằng Dây treo thẳng đứng tan a = Fqt = a F q E
tan a = ® =
P g
P mg
T = 2p
T = 2p T = 2p T = 2p
Chu kì g2 + æ q E ö 2
g ± a
q E g 2 + a2
g ± ç m ÷
m è ø
« Con lắc treo trong ôtô chuyển động tự do xuống dưới mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α thì T = 2p ;
g cos a
  • VTCB, dây treo vuông góc với mặt phẳng nghiêng và hợp với phương thẳng đứng góc α!

‘TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA

ìA2 = A12 + A22 + 2A1 A2 cos (j2 – j1 ); §k: A1 – A2 £ A £ A1 + A2 A1 A
ï A sin j + A sin j
í 2
ïtan j = 1 1 2 , (j1 £ j £ j2 )
A1 cosj1
î + A2 cosj2 A2
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 24/32
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: SÓNG CƠ

ŒSỰ TRUYỀN SÓNG

  • Sóng cơ: là sự lan truyền dao động cơ cho các phần tử trong môi trường.

 

  • Sóng ngang: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Thực nghiệm chứng tỏ, sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su.
  • Sóng dọc: là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. Thực nghiệm chứng tỏ, sóng dọc truyền được cả trong chất rắn, lỏng và khí. Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lò xo.

 

æ 2 px ö
þ Phương trình sóng trên phương truyền sóng Ox là: u = A cos ç wt + j – ÷.
l
è ø
  • Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng Dj = 2 lpd , d là khoảng cách hai điểm.
« Hai điểm dao động cùng pha nếu Dj = k2p = 2 pd ¾¾® d = kl .
l
( ) 2pd ( ) l
« Hai điểm dao động ngược pha nếu Dj = 2k + 1 p = ¾¾® d = 2k +1 .
l 2
(2k + 1)p
« Hai điểm dao động vuông pha nếu Dj = = 2 pd ¾¾® d = ( 2k +1 l
2 l )
4
GIAO THOA SÓNG
Biên độ dao động tổng hợp tại M: AM  = æ p(d – d ) ö
2a cosç 1 2 ÷ .
l
è ø
→ Điểm có biên độ cực đại khi: Dd = d1 – d 2 = kl A
→ Điểm có biên độ cực tiểu khi: Dd = d1 – d 2 = ( 2k – 1) l = (k – 0, 5)l
2
  • Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB :
« Số điểm cực đại: 2. é AB ù +1 ; vơi é AB ù chính là số dãy cực đại một phía của đường trung trực .
ê ú ê ú
́ l
ë l û ë û
« Số điểm cực tiểu: 2. é AB + 0, 5ù ; vơi é AB + 0, 5ù chính là số dãy cực tiểu một phía của đường trung trực .
ê l ú ́ ê l ú
ë û ë û
  • Số điểm cực đại, cực tiểu trên đoạn MN (nếu MN vuông góc AB thì chia đoạn xét trường hợp)

 

  • Số điểm cực đại là số giá trị k thoả mãn: ΔdM ≤ kλ ≤ ΔdN
« Số điểm cực tiểu là số giá trị k thoả mãn: ΔdM ≤ (k – 0,5)λ ≤ ΔdN d
þ Sự dao động các điểm trên đường trung trực của hai nguồn : điểm M nằm trên đương trung
̀
trưc̣ cua AB cách A và B một đoạn là d thì luôn châṃ pha so vơi hai nguồn một lượng : 2pd A
̉ ́ l
uM
ŽSÓNG DỪNG
þ Phương trình sóng dừng nếu chọn gốc tọa độ O là nút: O AM Ab x
u = Ab sin 2px .cos(wt + j) x   M
l
  • Sóng dừng thường gặp

B

M

O                B

Sóng dừng hai đầu cố định Sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do
Điều kiện ì = n l ì = (2n -1) l
ìn l¯ sè bông sãng ìn l¯ sè bông sãng
xảy ra sóng ï 2 ï 4
í ; trong ®ã: í í ; trong ®ã: í
dừng ï v î® sè nót l¯ n + 1 ï v î® sè nót còng l¯ n
ïf = n ïf = (2n -1)
î 2 î 4

SÓNG ÂM

  • Các khái niệm:

«Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (môi trường đàn hồi).

«Âm nghe được (âm thanh) có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20 000 Hz. Âm có tần số trên 20 000 Hz gọi là siêu âm. Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm.

þ Các đặc trƣng vật lý của âm: I = P = I .10L(B)
4pr2 0
  • Các đặc trƣng sinh lý của âm:

 

  • Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí tần số âm

 

  • Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm. Âm càng to khi mức cường độ âm càng lớn.

«Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 25/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

 

Œ MẠCH RLC R L
þ Biểu thức dòng điện i = I 0 cos (wt + ji )
uR uL
þ Biểu thức các điện áp p ö u
uR  = U0R cos (wt + j i ); uL æ æ
= U0L cos ç wt + j i + ÷ ; uC = U 0C cos ç wt + j i
è 2 ø è

C

uC

p ÷ö ; u = u R + u L + uC  = U0 cos (wt + ju )
2 ø
→ Quan hệ biên: I = U 0R = U 0L = U 0C = U 0 = U 0R2 + ( U 0L – U0C )2
0 R Z L Z C Z
2 2
R + Z L – ZC
→ Độ lệch pha (u, i): tan j = tan(j – j ) = U 0L U 0C = Z L – ZC
u
i U 0R R
  • Dụng cụ đo điện (ampe kế, vôn kế) đo được giá trị được gọi là giá trị hiệu dụng:

Gi¸ trÞ hiÖu dông = Gi¸ trÞ cùc ®¹i

2

þ Công suất: P = UI cos j = I 2 R = U 2 R . Hệ số công suất : cosj = U0R = R
R 2 + ( Z L – ZC )2 U 0 Z
þ Cộng hưởng ® Z = Z hay w = 1 P   = U2
L C
LC CH R
  • Cực trị trong mạch RLC

 

  • Mạch RLC R thay đổi
– Khi R = R0  = Z L – ZC thì công suất cực đại Pmax = U2
2 Z L – ZC

U0C

U0          U0L

φ

U0R                     I0

Mạch Có Tính Cảm Kháng

ZL > ZC

U0L

U0R         U0C

φ                          I0

U0

Mạch Có Tính Dung Kháng

ZL < ZC

 

– Khi R = R1 và R = R2 mà R1 R 2 = R02  = ( Z L – ZC )2 thì  công suất 2 trường hợp bằng nhau P1 = P2 = U2 và tổng
R1 + R2

độ lệch pha (u,i) trong 2 trường hợp:                                                                                             j1  + j 2  = p

2

  • L, C thay đổi thay đổi
Mạch RLC có L thay đổi Mạch RLC có C thay đổi
– Khi L = L mà Z = R 2 + ZC2 thì U L đạt cực đại. – Khi C = C mà Z = R 2 + Z2L thì U C đạt cực đại
L0 C0
0 ZC 0 ZL
U0RL U0L I0
U0
U0R
U0Cmax
U0R U0Lmax
U0C I0 U0
U0RC
– Khi L = L1; L = L2 2 = 1 + 1 thì UL bằng nhau. – Khi C = C ; C = C mà C + C = 2C thì U bằng nhau..
1 2 0 C
L o L1     L2 1 2
= Z L + Z 2L + 4R2
– Khi L có giá trị thỏa mãn ZL  = Z C + Z 2C + 4R2 – Khi C có giá trị thỏa mãn Z thì
2
thì C
2
U (Z C + ) = U (Z L +  4R 2 + Z2L )
(URL )max 4R 2 + Z2C (URC )
= 2R max 2R
  • Mạch RLC có tần số thay đổi
Liên quan tới UL Liên quan tới UC
2 2 2
– Khi w = wL  = . thì UL cực đại – Khi w = w = 2LC – R C thì UC cực đại
2LC 2 C 2
2L2 C2
– R C
1 1 2 – Khi w = wC1 ; w = wC 2 mà wC12 + wC2 2  = 2wC2 thì UC bằng nhau
– Khi w = wL1 ; w = wL 2 w2 + w2 = w2  thì UL bằng nhau
L1 L2 L
w = w0  = 1 : cộng hưởng điện → quan hệ đáng nhớ: wL .wC  = w02  (wC  < w0 < wL )
LC
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 26/32
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

 MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU

þ Nguyên lý tạo dòng điện xoay chiều: Cho khung dây N vòng quay đều với tốc độ n (vòng/s) trong từ trường đều vuông góc với trục quay, nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ tạo ra dòng điện cảm ứng trên khung dây !

« Biểu thức từ thông qua khung dây: f = NBScos(góc hợp bởi                                                                                        và         ) = f cos(ωt + φ); ω = 2πn.

n       B          0

  • Biểu thức suất điện động cảm ứng: e = – f’ = E0cos(ωt + φ – p ) ; E0 = ωf0 = ωNBS

 

2

æ f ö 2 æ e ö2
→ f, e vuông pha: ç ÷ + ç ÷ = 1
f0
è ø è E0 ø

B

  • Máy phát điện xoay chiều một pha

 

«Cấu tạo

 

  • Phần cảm: tạo ra từ thông biến thiên bằng các nam châm quay; đó là một vành tròn có đặt p cặp cực nam châm

xếp xen kẽ cực bắc, cực nam đều nhau.

  • Phần ứng: gồm các cuộn dây giống nhau; xếp cách đều nhau trên một vòng tròn.

→Một trong đứng yên, phần còn lại quay, bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ phận quay gọi là rôto.

Máy phát một cặp cực                                               Máy phát hai cặp cực

  • Đặc điểm

 

  • Tốc độ quay của roto là n vòng/giây → tần số máy phát là f = np (Hz)
  • Suất điện động cực đại máy phát điện tạo ra: E0 = 2πf.NBS. [số cuộn dây trên phần ứng]
  • Thay đổi tốc độ quay n của roto cuả máy phát điện để mạch ngoài RLC có I hay UR cực đại (tương tự như tần số để UL cực đại trong mạch RLC đã nghiên cứu phần trước)
– Khi tốc độ n = n0 thỏa mãn 2 pn 0 p = 2 thì I hay UR cực đại
2LC – R 2 C2
– Khi tốc độ n = n1 và n = n2 1 + 1 = 2 thì I hay UR bằng nhau trong hai trường hợp!
n 2 n 2
n2
1 2 0
  • Máy phát điện xoay chiều ba pha

 

«Cấu tạo

 

  • Phần cảm: thường là nam châm điện, là roto.
  • Phần ứng: gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn quanh lõi thép, đặt cách nhau 1 vòng tròn trên thân của stato.

3

  • Dòng 3 pha: gây ra bởi 3 suất điện động trên 3 cuộn dây có cùng tần số, biên độ nhưng lệch pha nhau 2p .

3

  • Động cơ không đồng bộ

 

  • Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

 

  • Biến đổi điện năng thành cơ năng.

 

  • Khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn của từ trường quay.

 

  • MÁY BIẾN ÁP, TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG.

«Máy biến áp (không thay đổi tần số): U 2  = N 2  ¾¾¾¾¾m¸ylÝt­ëng® = I1

U1     N1                             I2

«Truyền tải điện năng đi xa:

*P = P + P ü
truyÒn t°i hao phÝ tiªu thô ï
¯ ¯ ï
R.P 2 ï R.PtruyÒn t ° i R.Ptiªu thô
UIcosj I2 R = ï ® 1 – H = =
truyÒn t°i ý
2 2 j 2 2 j
U2 cos2 j ï U cos H.U cos
Ptiªu thô Phao phÝ ï
*H = = 1 – ï
P P ï
truyÒn t°i truyÒn t°i þ
ì 1 – H PtruyÒn t ° i 1 H2 .Ptiªu thô 1
ïGi÷ U: 1 = =
1 – H2 PtruyÒn t ° i 2 H1.Ptiªu thô 2
ï
ï 1 – H1 æ U2 ö 2
ï
® íGi÷ PtruyÒn t ° i : = ç ÷
ï 1 – H2 è U1 ø
ï 1 – H1 æ U2 ö 2
ï H2
ï Gi÷ Ptiªu thô : = ÷
1 – H2
H1 è U1 ø
î
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 27/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

 

  • MẠCH DAO ĐỘNG LC
Ba đaịlương̣ dao đông̣ điều hoa trong macḥ LC: q, u, i với tần số góc w = 1 .
̀ LC
« Quan hệ các biên: q0  = CU0 ; I0  = wq 0 ; U0 = I0
C L
« Quan hệ tức thời: q, u cung pha; i nhanh pha p so vơi q va u → q = Cu; æ q ö 2 + æ i ö 2 = 1;
ç ÷ ç ÷
̀ ́ ̀
2 è qo ø è I o ø
çæ u ÷ö 2 + çæ i ÷ö2 = 1.
è Uo øè I o ø
  • SÓNG ĐIỆN TỪ

 

  • Mối liên hệ giữa điện trƣờng biến thiên và từ trƣờng biến thiên, điện từ trƣờng
Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì Tại một nơi có điện trường trường biến thiên theo thời gian
tại đó xuất hiện điện trường xoáy (điện trường xoáy là thì tại đó xuất hiện từ trường (đường sức từ trường bao giờ
điện trường có đường sức khép kín) cũng khép kín)

Điện từ trường: là một trường thống nhất gồm hai thành phần: điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

  • Sóng điện từ
«Định nghĩa sóng điện từ: là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. E
«Các đặc điểm và tính chất của sóng điện từ:
– Truyền trong mọi môi trường vật chất và truyền trong cả chân không.
– Sóng điện từ là sóng ngang vì  E ^ B ^ v . Hai thành phần của sóng điện từ là
v
điện trường E và từ trường B luôn biến thiên cùng tần số, cùng pha.
  • Sóng điện từ tuân theo định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ như ánh sáng
  • Sóng điện từ mang năng lượng, nhờ đó khi sóng điện từ truyền đến anten sẽ làm

cho các electron tự do trong anten dao động.                                                                         B

  • THU PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN

 

  • Một mạch dao động LC trong máy phát hay máy thu sẽ thu hay phát được sóng điện từ có chu kì và tần số bằng chu
kì và tần số riêng của mạch: f = 1 ® l = c = 2pc
LC
2 p
LC f
  • Sơ đồ khối của một máy phát thanh và máy thu thanh vô tuyến đơn giản
Máy phát thanh Máy thu thanh
Sơ đồ 1 5
3 4 5 1 2 3 4
2
Œ Micrô: Tạo ra dao động điện từ âm tần. Œ Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu.
 Mạch phát sóng điện từ cao tần: Phát sóng  Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần:
điện từ có tần số cao (cỡ MHz). khuyếch đại dao động điện từ cao tần
Các bộ Ž Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao Ž Mạch tách song : tách dao động điện từ âm tần
́
phận cơ tần với dao động điện từ âm tần. ra khỏi dao động điện từ cao tần.
bản  Mạch  khuyếch  đại:  Khuyếch  đại  dao  động  Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần:
điện từ cao tần đã được biến điệu. Khuyếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch
 Anten phát: Tạo ra điện từ trường cao tần lan tách sóng gởi đến.
truyền trong không gian  Loa: Biến dao động điện thành dao động âm
  • Sóng vô tuyến và sự truyền sóng vô tuyến:

«Định nghĩa: là sóng điện từ có bước sóng từ vài cm tới vài chục km dùng trong thông tin liên lạc.

«Phân loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài

  • Sóng dài: có năng lượng thấp, bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít, do đó sóng dài và cực dài được dùng trong thông tin liên lạc dưới nước như liên lạc giữa các tàu ngầm,…
  • Sóng ngắn: có năng lượng lớn, bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất. Do đó một đài phát sóng ngắn có công suất lớn có thể truyền sóng tới mọi điểm trên Trái Đất. Sóng ngắn thường được dùng trong liên lạc vô tuyến hàng hải và hàng không, các đài phát thanh,…
  • Sóng cực ngắn: không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ, nó xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ. Sóng cực ngắn thường được dùng trong việc điều khiển bằng vô tuyến, trong vô tuyến truyền hình, trong thông tin vũ trụ,…
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 28/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: SÓNG ÁNH SÁNG

Œ THANG SÓNG ĐIỆN TỪ Tần số f
Tia Hồng Ngoại
Sóng Vô Tuyến ASNT Tia Tử Ngoại Tia X (Rơnghen) Tia Gamma
Bƣớc sóng λ
CÁC LOẠI TIA: TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA X
HỒNG NGOẠI TỬ NGOẠI TIA X
B.chất Đều là sóng điện từ!
Mọi vật có nhiệt độ cao «Những vật có nhiệt độ cao (từ 2000oC trở lên) đều Ống Cu-lít-giơ (hay ống tia  X):
Nguồn hơn  0K  đều  phát  ra  tia phát tia tử ngoại. Chùm electron có năng luợng lớn
phát hồng ngoại. «Nguồn  phát  thông  thường:  hồ  quang  điện,  Mặt đập vào kim loại nguyên tử lượng
trời, phổ biến là đèn hơi thuỷ ngân lớn → làm phát ra tia X
«Tính chất nổi bật là tác «Tác dụng lên phim ảnh. «Tính chất nổi bật và quan trọng
dụng nhiệt rất mạnh. «Kích thích sự phát quang nhiều chất. nhất là khả năng đâm xuyên. Tia
«Gây  một  số  phản  ứng «Kích thích nhiều phản ứng hoá học. X có bước sóng càng ngắn thì khả
Tính hoá học «Làm ion hoá không khí và nhiều chất khí khác. năng đâm xuyên càng lớn (càng
«Có  thể  biến điệu  như «Tác dụng sinh học. cứng).
chất sóng điện từ cao tần. «Bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh. «Làm đen kính ảnh.
«Thạch anh, nước hấp thụ mạnh. «Làm phát quang một số chất.
«Tầng ozon hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại bước «Làm ion hoá không khí.
sóng dưới 300nm. «Có tác dụng sinh lí.
«Sấy khô, sưởi ấm… «Trong y học: tiệt trùng, chữa bệnh còi xương. «Trong y học: Chẩn đoán bệnh,
Công «Chụp  ảnh  hồng  ngoại, «Trong CN thực phẩm: tiệt trùng thực phẩm. chữa bệnh ung thư.
dụng ống nhòm hồng ngoại «CN cơ khí: tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng «CN cơ khí : kiểm tra khuyết tật
«Điều khiển hồng ngoại. kim loại. trong sản phẩm đúc
  • ĐẶC ĐIỂM SÓNG ĐIỆN TỪ TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG

Ánh sáng đơn sắc f khi truyền từ môi trường này tới môi trường khác thì chu kì, tần số, màu sắc của nó không đổi!

  • Trong chân không hay không khí, tốc độ truyền sóng c = 3.108 m/s và bước sóng l0 .

 

  • Trong môi trường trong suốt chiết suất là n (đối với ánh sáng đơn sắc này) thì tốc độ và bước sóng v = c , l mt n
  • Chiết suất một môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc: nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím

Chiết suất càng lớn thì tốc độ ánh sáng truyền càng nhỏ : vđỏ > vcam > vvàng > vlục > vlam > vchàm > vtím

CÁC MÔ HÌNH TÁN SẮC ÁNH SÁNG Đỏ
K.khí K.khí
Đỏ H2O H2O
Tím Đỏ Tím
Tím

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

  • l0 n

 

Quang Phổ Liên Tục Quang Phổ Vạch Phát Xạ
Định nghĩa Gồm một dải có màu liền nhau một cách liên Là quang phổ chỉ chứa những vạch sáng riêng lẻ,
tục từ đỏ đến tím. ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Nguồn phát Do mọi chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn phát Do các chất khí (hơi) ở áp suất thấp khi bị kích
ra khi bị nung nóng. thích phát ra
«Quang phổ liên tục  không phụ thuộc  vào «Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau
Đặc điểm thành  phần  cấu  tạo  của  nguồn  phát  sáng. thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí và
«Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở độ sáng các vạch.
cùng nhiệt độ thì giống nhau và chỉ phụ thuộc «Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc
nhiệt độ của chúng. trưng của nguyên tố đó.

‘GIAO THOA KHE Y-ÂNG

  • Đặc điểm vân sáng, vân tối
ì d 2 – d = kl
«Điểm có vân sáng bậc k ï 1
í = k.i
ï x s
î ( )
ï d 2 1 = k – 0,5 l
«Điểm có vân tối thứ k ì – d
í
= ( k – 0,5 )i
ï x t
î
  • Số vân sáng hay vân tối trên trƣờng giao thoa PQ
x P £ x M £ x Q ¾¾® x£ k.i £ xQ : Bpt x¸c ®Þnh sè v©n s¸ng
xP £ ( k – 0,5).i £ xQ : Bpt x¸c ®Þnh sè v©n tèi
M
S1 d1 x
d2
a O
D
S2

; xp và xQ là toạ độ của P và Q.

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 29/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

  • NỘI DUNG THUYẾT LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

 

  • Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f , các phôtôn đều giống nhau, mỗi

phôtôn mang năng lượng e = hf.

  • Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s dọc theo các tia sáng. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có phôtôn đứng yên

 

  • Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn.

 

  • CÔNG SUẤT NGUỒN ĐƠN SẮC: P = e = n.hf = n. hcl

n là số hạt photon phát ra từ nguồn trong một đơn vị thời gian (trong 1 giây).

  • HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI, QUANG ĐIỆN TRONG VÀ QUANG – PHÁT QUANG
QUANG ĐIỆN NGOÀI QUANG ĐIỆN TRONG QUANG PHÁT QUANG
Vật bị Bề mặt kim loại Khối chất bán dẫn Chất có khả năng phát quang
chiếu sáng
Là hiện tượng các electron bất Là hiện tượng các electron liên kết Là hiện tượng chất phát quang hấp
Khái niệm khỏi bề mặt kim loại khi được được giải phóng thành các electron thụ bước sóng này để phát ra ánh
chiếu sáng dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống khi sáng có bước sóng khác.
khối bán dẫn được chiếu sáng.
«Hiện tượng xảy ra khi: « Hiện tượng xảy ra khi: « Sự phát quang của các chất lỏng
l £ l 0  = hc l £ l0 và khí gọi là sự huỳnh quang, ánh
l0 : giới hạn quang dẫn của bán dẫn, sáng phát quang tắt rất nhanh sau
A
khi tắt ánh sáng kích thích.
l0 : giới hạn quang điện của kim phụ thuộc bản chất của bán dẫn.
« Sự phát quang của các chất rắn
loại, phụ  thuộc  bản  chất kim « Giới hạn quang dẫn của các bán
Đặc điểm loại. dẫn hầu như trong vùng hồng ngoại. gọi là sự lân quang, ánh sáng phát
quang  kéo dài một  khoảng thời
« Giới hạn quang điện của bạc, Vì  vậy,  năng lượng  để giải  phóng gian  ngắn khi tắt  ánh  sáng kích
đồng, kẽm,  nhôm nằm trong electron  liên kết  trong bán dẫn
thích.
vùng tử ngoại; của canxi, kali, thường  nhỏ  hợp  công  thoát  A của
« Bước sóng phát quang dài hơn
natri, xesi nằm trong vùng ánh eletron từ bề mặt kim loại
bước sóng kích thích
sáng nhìn thấy
l pq > lkt
Thiết bị tự động đóng – mở cửa Ứng dụng trong quang điện trở  và Sơn phát quang: quét trên các biển
Ứng dụng nhà ga, … pin quang điện. báo giao thông, hoặc ở đầu các cọc
chỉ giới đường…

LAZE

  • Laze là một nguồn sáng phát có tính đơn sắc, tính định hướng (song song), tính kết hợp rất cao và cường độ lớn.

 

  • Laze có những ứng dụng sau:

«Tia laze có ưu thế đặc biệt trong thông tin liên lạc vô tuyến (như truyền thông bằng cáp quang, vô tuyến định

vị, điều khiển con tàu vũ trụ,…).

«Tia laze được dùng như dao mổ trong phẫu thuật, để chữa một số bệnh ngoài da (nhờ tác dụng nhiệt)…

«Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, bút trỏ bảng,…

«Ngoài ra, tia laze còn được dùng để khoan, cắt, tôi… chính xác các vật liệu trong công nghiệp.

  • MẪU NGUYÊN TỬ BO

þTiên Đề 1 – Bán Kính Các Trạng Thái Dừng

«Trong trạng thái dừng của nguyên tử, các electrôn chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quĩ đạo dừng.

Quỹ Đạo Thứ 1 2 3 4 5 6 n
Tên Quỹ Đạo K L M N O P Fht r
Bán Kính r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 2
n r0 v
« Electron chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng quanh hạt nhân,
+
theo định luật II Niuton : F = ma ¬¾® k e 2 = m v 2 ¬¾® v = ke2
r2
ht ht r mr
Tốc độ góc, tần số, chu kì có công thức lần lượt là: w = v ; f = w ; T = 1 = 2p .
r 2p f w
þTiên Đề 2 – Sự Hấp Thụ và Phát Xạ Phôton trong Nguyên Tử e
hc Ecao
Ecao – Ethấp = e = hf =
l hf hf
-13,6 (eV)
E n =
2
n Ethấp
e
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 30/32
Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà) TỔNG ÔN 2016

CHUYÊN ĐỀ: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

ŒCẤU TẠO HẠT NHÂN

  • Hạt nhân được tạo thành bởi 2 loại hạt là proton và notron; hai loại hạt này có tên chung là nuclon:

 

  • Hạt nhân X có N nơtron và Z prôtôn; Z được gọi là nguyên tử số; tổng số A = Z + N được gọi là số khối, kí hiệu AZ X

 

  • Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z nhưng số nơtron N khác nhau (do đó A cũng khác)

 

THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP

Theo Anh-xtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2 (c = 3.108 m/s). Ta có hệ thức Anhxtanh: E = mc2.

Khối lượng Năng lượng
Vật ở trạng thái Khối lượng nghỉ: m0 Năng lượng nghỉ: E0 = m0c2
nghỉ
Vật chuyển Khối lượng tương đối tính: m = m0 Năng lượng toàn phần: E = mc2  = m o c2
động với tốc độ v2 v2
1 c2
v 1 c2
→  Động năng: Wđ = E – E0 = (m – m0)c2.

ŽLIÊN KẾT TRONG HẠT NHÂN

  • Lực hạt nhân: lực tương tác giữa các nuclôn gọi là lực hạt nhân (tương tác hạt nhân hay tương tác mạnh). Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân (khoảng 10–15m).

 

  • Độ hụt khối, năng lượng liên kết của hạt nhân AZ X

«Độ hụt khối của hạt nhân: Dm = Z.m p + (A – Z).m n – mX

«Năng lượng liên kết hạt nhân: DE = Dm.c 2  = ( m 0 – m ).c 2  = éë( Z.m p + N.m n )- m ùû.c2

«Năng lượng liên kết riêng: e = DE năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân.

A

  • Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Hạt nhân mà 50 < A < 70 thì bền vững hơn

 

cả.

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN: quá trình biến đổi hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt khác.

  • Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân «Định luật bảo toàn điện tích.

 

«Bảo toàn số nuclôn (bảo toàn số A). «Bảo toàn động lượng.

 

«Bảo toàn năng lượng toàn phần.

Lưu ý: Không có bảo toàn khối lượng, số proton hay notron trong phản ứng hạt nhân

  • Năng Lượng Phản Ứng Hạt Nhân

 

«Năng lượng phản ứng hạt nhân: W = (mtrước – msau).c2

 

  • Nếu W > 0 thì phản ứng là toả năng lượng
  • Nếu W < 0 thì phản ứng là thu năng lượng.
  • Đối với phản ứng hạt nhân sản phẩm không sinh ra hạt e+ và e, không kèm theo tia γ thì
  • = (mtrước – msau).c2 = (∆msau – ∆mtrước). c2 = Wlk-sau – Wlk-trước = Ksau – Ktrước
  • Dạng bài: A đang đứng yên vỡ thành hai hạt B và C (A → B + C)

Lưu ý quan trọng giải bài:

  • m B = v C = KC
m Cv B     KB = K B + KC pC = mC.vC
« W = ( m A – m B – m C )c 2
þ Dạng bài: Đạn A bay vào bia B sinh ra C và D (A + B → C + D) pA =  mA.vA
Lưu ý quan trọng giải bài:
«Rút quan hệ pA, pC và pD từ hình vẽ

«Nhớ p 2  = 2mK để biến đổi quan hệ trên.

« W = ( m A + mB – m C – m D )c 2  = K C + K D – KA pD = mD.vD
PHÓNG XẠ: A X ¾¾® A¢ Y
Z
Số hạt chất phóng xạ còn lại (X) Số hạt đã bị phóng xạ (Y)
Thời điểm t = 0 N0 0
.2 t e-lt .2 t e-lt
N X = N T = N N Y = N 0 – N T = N 0 – N
0 0 0 0
Thời điểm t > 0 NY t
= 2 – 1 = e lt -1
T
NX
[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 31/32

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–M + PEN-I (Thầy Đỗ Ngọc Hà)           TỔNG ÔN 2016

———-Thầy Đỗ Ngọc Hà – Viện Vật Lí & Hocmai.vn ———

[Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249]                                     Trang 32/32

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here