Đề Cương Lý Thuyết Môn Kỹ Thuật Vi Điều Khiên

0
4185
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng HảiĐề Cương VIMARU 

Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỸ THUẬT VI ĐIỀU KHIỂN

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quanBài Tập Môn Kinh Tế Lượng Cơ Bản


Nhóm câu 7.

  1. Nếu thạch anh sử dụng có tần số 12MHz thì 1 chu kỳ máy kéo dài bao nhiêu lâu, tìm thời gian thực hiện lệnh MOV A, R0?

T máy = 1/fmay. Fmay=f (thạch anh)/12 => Tmay= (s)

Quảng Cáo

Thời gian thực hiện lệnh MOV A,R0 là 1 chu kỳ máy là  (s)

  1. Nếu thạch anh sử dụng có tần số 12MHz thì 1 chu kỳ máy kéo dài bao nhiêu lâu, tìm thời gian thực hiện lệnh MOV A, @R0?

T máy = 1/fmay. Fmay=f (thạch anh)/12 => Tmay= (s)

Thời gian thực hiện lệnh MOV A@,R0 là 1 chu kỳ máy là  (s)

  1. Nếu thạch anh sử dụng có tần số 12MHz thì 1 chu kỳ máy kéo dài bao nhiêu lâu, tìm thời gian thực hiện lệnh MOV R0, 30H?

T máy = 1/fmay. Fmay=f (thạch anh)/12 => Tmay= (s)

Thời gian thực hiện lệnh MOV R0,30H là 2 chu kỳ máy là  (s)

  1. Nếu thạch anh sử dụng có tần số 12MHz thì 1 chu kỳ máy kéo dài bao nhiêu lâu, tìm thời gian thực hiện lệnh MOV 30H, R0?

T máy = 1/fmay. Fmay=f (thạch anh)/12 => Tmay= (s)

Thời gian thực hiện lệnh MOV 30H,R0 là 2 chu kỳ máy là  (s)

  1. Nếu thạch anh sử dụng có tần số 12MHz thì 1 chu kỳ máy kéo dài bao nhiêu lâu, tìm thời gian thực hiện lệnh MOV 30H, #30H?

T máy = 1/fmay. Fmay=f (thạch anh)/12 => Tmay= (s)

Thời gian thực hiện lệnh MOV 30H,#30H là 2 chu kỳ máy là  (s)

Nhóm câu 8.

  1. Timer được sử dụng vào 2 mục đích nào? Kể tên các bộ Timer của 8051?

Sử dụng vào 2 múc đích để đếm sự kiện ngoài và định thời trong 1 khoảng thời gian. 8051 có 2 bộ định thời là: timer 0 và timer 1

  1. Timer được sử dụng vào 2 mục đích nào? Kể tên các bộ Timer của 8052?

Sử dụng vào 2 mục đích là để đếm sự kiện và định thời trong 1 khoảng thời gian

8052 có 3 bộ định thời: timer0, timer1 và timer 2

  1. Để yêu cầu Timer hoạt động với mục đích tạo thời gian trễ thì tác động vào bit nào của thanh ghi nào?

Thì ta tác động vào bit 6 hoặc bit 2 ( tên C/) trong thanh ghi TMOD, và ta cho bit 6 hoặc bit 2 ở mức logic thấp là 0

  1. Để yêu cầu Timer hoạt động với mục đích đếm xung bên ngoài đưa vào thì tác động vào bit nào của thanh ghi nào?

Thì ta tác động vào bit 6 hoặc bit 2  trong thanh ghi TMOD tên là C/ ở mức logic vào là 1

  1. Để kích hoạt Timer chạy/dừng thì tác động vào bit nào, thanh ghi nào?

Để kích hoạt timer chạy/ dừng thì tác động vào bit TRx, x ở đây là 0 hoặc 1 ứng với timer0 hoặc timer1 trong thanh ghi TCON

  1. Viết lệnh cấu hình Timer0 hoạt động ở chế độ 8 bit, chạy/dừng bằng phần mềm?

MOV TMOD,#02H

  1. Viết lệnh cấu hình Timer0 hoạt động ở chế độ 16 bit, chạy/dừng bằng phần mềm?

MOV TMOD,#01H

  1. Viết lệnh cấu hình Timer0 hoạt động ở chế độ 8 bit, chạy/dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng?

MOV TMOD,#0AH

  1. Viết lệnh cấu hình Timer0 hoạt động ở chế độ 16 bit, chạy/dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng?

MOV TMOD,#09H

  1. Nếu giá trị nạp cho TH0 – TL0 là FFFAH, sau bao nhiêu xung thì TF0=1?

6 xung

  1. Nếu giá trị nạp cho TH0 – TL0 là FFFFH, sau bao nhiêu xung thì TF0=1?

1 xung

  1. Nếu giá trị nạp cho TH0 – TL0 là 0000H, sau bao nhiêu xung thì TF0=1?

65536 xung thì tràn

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 10H, 01H?

Đều là chọn chế độ định thời 16 bit tuy nhiên khi giá trị nạp là 10H thì sử dụng timer1 còn 01H là sử dụng timer0

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 20H, 02H?

Đều là chọn chế độ định thời 8 bit tự lặp lại tuy nhiên khi giá trị nạp là 10H thì sử dụng timer1 còn 01H là sử dụng timer0

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 12H, 21H?

Đều là chọn chế độ định thời nhưng là cho cả 2 bộ timer0 và 1.

12H: timer 1 chế độ định thời 16 bit, timer 0 chế độ định thời 8 bit tự lặp lại

21H: timer 0 chế độ định thời 16 bit, timer 1 chế độ định thời 8 bit tự lặp lại

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 90H, 09H?

90H: timer 1 chế độ định thời 16 bit, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

09H: timer 0 chế độ định thời 16 bit, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị A0H, 0AH?

A0H: timer 1 chế độ định thời 8 bit, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

0AH: timer 0 chế độ định thời 8 bit, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 9AH, A9H?

9AH: timer 1 chế độ định thời 16 bit, timer 0 chế độ định thời 8 bit tự lặp lại, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

A9H: : timer 0 chế độ định thời 16 bit, timer 1 chế độ định thời 8 bit tự lặp lại, khởi động và dừng bằng phần mềm kết hợp phần cứng

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 50H, 05H?

50H: timer 1 chế độ đếm sự kiện ngoài 16 bit

05H: timer 0 chế độ đếm sự kiện ngoài 16 bit

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 60H, 06H?

60H: timer 1 chế độ đếm sự kiện ngoài 8 bit

06H: timer 0 chế độ đếm sự kiện ngoài 8 bit

  1. Phân tích ý nghĩa và sự khác nhau khi nạp TMOD giá trị 65H, 56H?

65H: timer 1 chế độ đếm sự kiện ngoài 8 bit, timer 0 chế độ đếm sự kiện ngoài 16 bit

56H: timer 1 chế độ đếm sự kiện ngoài 16 bit, timer 0 chế độ đếm sự kiện ngoài 8 bit

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here