TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP

0
5738
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”

(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Đề cương liên quan: Ngữ pháp tiếng Pháp


Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP

Quảng Cáo

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP

Tiếng Pháp B TUYỂN SINH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG MÔN THI: TIẾNG PHÁP (TRÌNH ĐỘ B)

Nội dung:

Sinh hoạt thường ngày, đời sống xã hội, hoạt động văn hóa, thông tin, giáo dục, kinh tế,…

Chủ điểm ngữ pháp quan trọng:

  • Articles
  • Pronoms personnels compléments, pronoms relatifs, pronoms démonstratifs
  • Temps, modes du verbe (imparfait, passé composé de l’indicatif, conditionnel)
  • Prépositions et conjunctions

1.                 Đọc hiểu

  • Điền từ, ngữ cho trước vào những chỗ trống trong câu.
  • Đọc bài khóa, chọn lựa các câu trả lời đúng, trả lời các câu hỏi dựa vào nội dung bài

đọc.

  • Đọc đoạn văn có nhiều chỗ trống, tự tìm từ chính xác để điền vào cho phù hợp với ngữ cảnh và ý nghĩa của đoạn văn.

2.                 Viết

  • Dựng lại câu có hướng dẫn theo các từ cho sẵn.
  • Viết lại câu và giữ nguyên ý.
  • Viết một đoạn văn ngắn có hướng dẫn.

Tài liệu tham khảo:

  • Bady, I. Greaves, A. Petetin, Grammaire 350 Exercices Niveau débutants, Hachette, 1989
  • Dominique, J. Girardet,…, Le Nouveau Sans Frontières I et II, Clé International,

1989

  • Capelle, N. Gidon, Le Nouvel Espace I et II, Hachette FLE, 1995

1

[05-2010]

Nominalisation:

*Những danh từ tận cùng như sau thường thuộc danh từ giống cái:

Tận cùng bằng 1 chữ “ e muet”

VD: Amie

Tận cùng bằng” tion”

VD: consolation: sự an ủi

-Tận cùng bằng” ère

VD: écolière: nữ sinh

-Tận cùng bằng “esse”

VD: tigresse: hổ cái

-Tận cùng bằng “euse”

VD: chanteuse: nữ ca sĩ

-Tận cùng bằng” trice:

VD artrice: nữ diễn viên

*Một số danh từ được thành lập từ tính từ

Hậu tố Tính từ Danh từ
     
-ité Aimable:dễ mến, đáng yêu Amabilité
  Crédule:cả tin Crédulité
  Curieux: tò mò Curiosité
  Divers:linh tinh, nhiều, khác nhau… Diversité
  Efficace :có hiệu quả, hiệu nghiệm, công hiệu Efficacité
  Émotif:dễ xúc cảm Émotivité
     

2

[05-2010]

  Excentrique :xa trung tâm, tính kỳ quặc Excentricité
  Fidèle: trung thành Fidélité
  Grave :nghiêm trang(văn), nghiêm trọng Gravité
  Inutile : vô ích Inutilité
  Limpide :trong vắt, sáng sủa, rõ ràng, trong sáng Limpidité
  Maniable :dễ sử dụng, dễ bảo(bóng), mềm dẻo(người) Maniabilité
  Ponctuel :đúng giờ Ponctualité
  Rapide :nhanh chóng Rapidité
  Réel:có thực Réalité
  Sensible :nhạy cảm Sensibilité
  Sensuel:dâm dục Sensualité
  Simple :đơn giản Simplicité
  Subtil :tế nhị, tinh tế, nhỏ li ti Subtilité
     
-té Beau:đẹp Beauté
  Bon:tốt Bonté
  Bref:ngắn gọn, tóm lại Brièveté
  Clair:rõ ràng Clarté
  Étrange:xa lạ Étrangeté
  Faux:sai, giả dối, lệch lạc,giả mạo Fausseté
  Fier:tự hào,kiêu căng, tự phụ Fierté
  Gratuit: miễn phí Gratuité
  Méchant:độc ác Méchanceté
     
-ce Abondant:dồi dào, phong phú Abondance
  Clairvoyant:sáng suốt Clairevoyance
  Cohérent:liên kết, gắn bó chặt chẽ(bóng) Cohérence
     

3

[05-2010]

  Complaisant:chiều lòng, thoả mãn Complaisance
  Constant:kiên nhẫn, kiên trì, ổn định, chắc chắn Constance
  Élégant: thanh lịch Élégance
  Fort: mạnh Force
  Important:quan trọng Importance
  Insistant:nằn nì, nài, nhấn mạnh Insistance
  Permanent:vĩnh cửu, thường trực, lâu bền Permanence
  Ressemblant:giống nhau Ressemblance
  Violent:dữ dội, bạo lực Violence
     
-esse Juste:công bằng, chính đáng, cxác, vừa vặn Justesse
  Gentil:tử tế, dễ mến Gentillesse
  Hardi:gan dạ, táo bạo, liều lĩnh, xấc xược(xấu) Hardiesse
  Joli:dễ thương Joliesse
  Poli:lịch sự Politesse
  Large: rộng Largesse
  Maladroit:vụng về Maladresse
  Petit:nhỏ bé Petitesse
  Délicat:tinh tế, tế nhị, yếu ớt, khó xử Délicatesse
  Riche : giàu Richesse
  Sage: khôn ngoan, ngoan ngoãn, đứng đắn Sagesse
     
-ie Courtois:lịch sự, nhã nhặn Courtoisie
-rie Drôle:buồn cười, kỳ cục, lạ lùng Drôlerie
  Étourdi:dại dột Étourderie
  Fou: ngu ngốc Folie
  Galant: lịch sự với phụ nữ, tình tứ Galanterie
     

4

[05-2010]

  Inepte:ngu ngốc, không đủ năng lực( cũ) Ineptie
  Jaloux: nghen tị Jalousie
  Malade:bị bệnh, bệnh hoạn(bóng), trì trệ Maladie
  Mesquin:ty tiện, bủn xỉn, tầm thường Mesquinerie
  Sensible: nhạy cảm Sensiblerie: thói uỷ mị, mau nước mắt
  Sympathique:dễ thương, có thiện cảm Sympathie…
     
-ise Bête:ngu, đần Bêtise
  Franc: thẳng thắn Franchise
  Gourmand:tham ăn, thèm thuồng Gourmandise
  Sot:ngu ngốc, khờ dại, sửng sờ Sottise
     
-itude Apte:có đử khả năng, tư cách Aptitude
  Certain: chắc chắn, nào đó Certitude
  Exact: chính xác Exactitude
  Las:mệt moi, chán ngấy Lassitude
  Plat:bằng phẳng, nhạt nhẽo, khúm núm Platitude
  Plein:đầy, tròn vẹn, hoàn toàn, thấm thía, có mang Plénitude
  Solitaire:cô độc, hiu quạnh Solitude
  Seul : duy nhất Solitude …
     
-eur Blanc: trắng Blancheur
  Doux:dịu ngọt, êm dịu, hiền lành, ôn hoà, mềm Douceur
  Grand:  cao lớn Grandeur
  Laid: xấu xí Laideur
  Lent:chậm chạp, chậm rãi Lenteur
  Lourd: nặng Lourdeur
  Noir: đen Noirceur
     

5

[05-2010]

  Pâle: xanh xao Pâleur
     
-isme Từ vựng trừu tượng về chính trị, kinh tế hoặc văn học.  
(khái niệm trừu Germain:cùng cha mẹ( luật)  
tượng) Allemand: người Đức  
   
-iste Américain: người Mỹ Germanisme/germaniste
 
(người) Anglais: người Anh Américanisme/américaniste
 
  Espagnol: người , thuộcTây Ban Nha Anglicisme/ angliciste
  Extrême:cực đoan, quá mức, quá khích, cực độ Hispanisme/hispaniste
  Français: thuộc Pháp Extrémisme/ extrémiste
  Grec: thuộc Hy Lạp Gallicisme/galliciste
  Latin: thuộc La tinh Hellénisme/helléniste
  National: thuộc về quốc gia Latinisme/latiniste
  Pacifique: thuộc Thái bình Dương Nationalisme/nationaliste
  Positif: tích cực Pacifisme/pacifiste
  Régional: mang tính chất vùng Positivisme/positiviste
  Réel: có thực Régionalisme/régionaliste
  Social: có tính xã hội Réalisme/réaliste
  Symbolique :tượng trưng Socialisme/socialiste
    Symbolisme/symboliste…
     
Không có vĩ tố Calme: yên tĩnh, bình yên Calme
  Charmant: duyên dáng Charme
  Courageux: dũng cảm Courage
  Désespéré: thất vọng Désespoir
  Éclatant :vang ầm, rực rỡ, huy hoàng Éclat
     

6

[05-2010]

*Danh từ thành lập từ động từ:

Hậu tố Động từ Danh từ
     
-tion Administrer:quản lý, cai trị,ban cho, cấp cho Administration
-ation Annexer: sát nhập, thôn tính Annexion
-sion Apparaître :hiện ra, xuất hiện Apparition
-ion Arrêter: dừng lại Arrestation
-xion Augmenter:tăng lên Augmentation
  Autoriser: cho phép Autorisation
  Comparaître:ra toà, theo lệnh Comparution
  Composer: bao gồm Composition
  Connecter:mắc, nối(kỹ thuật) Connexion
  Construire:xây dựng Construction
  Convoquer:triệu tập, gọi đến Convocation
  Déclarer:tuyên bố, bày tỏ, cho biết Déclaration
  Démolir:phá huỷ, đánh đổ,làm suy yếu Démolition
  Décrire: mô tả Description
  Déserter:bỏ đi, bỏ Désertion
  Détruire:phá huỷ, huỷ diệt, gièm pha Destruction
  Dévier:làm lệch hướng Déviation
  Diminuer: giảm Diminution
  Disparaître : biến mất Disparition
  Éditer:xuất bản Édition
  Élire:bầu, lựa chọn Élection
  Évacuer:tháo ra, thải ra, rút khỏi Évacuation
  S’évader:trốn thoát, vượt ra Évasion
     

7

[05-2010]

  Exploser:nổ ra, nổ Explosition
  Libérer: giải phóng Libération
  Louer: thuê Location
  Nommer:gọi tên, đặt tên, bổ nhiệm, chỉ định Nomination
  Opposer:so sánh, đối lập, dùng để chống lại. Opposition
  Priver:lấy đi, tước đi Privation
  Protéger: che chở, bảo vệ, phòng vệ Protection
  Rédiger:soạn thảo Rédaction
  Réunir:kết hợp lại Réunion
  Voir: nhìn, thấy, gặp gỡ( giống To see) Vision
     
     
-ment Abattre:phá đi, đốn, chặt,mổ, làm cho suy nhược Abattement
  Acquitter::xử trắng án, trả, nộp, ký nhận trả Acquittement
  Agir:hành động ,can thiệp, kiện Agissement
  Changer: thay đổi Changement
  Commencer:bắt đầu Commencement
  Se comporter: chứa đựng, bao hàm, cho phép Comportement
  Déchirer:xé rách, mạt sát, làm đau lòng Déchirement
  Dégager:chuộc, giải toả, khai thông, rút ra Dégagement
  Détourner:định khung Détournement
  Écraser:đè nát, tiêu diệt,át Écrasement
  Élargir: mở rộng ra Élargissement
  Emballer:đóng kiện, tống giam, mắng mỏ, làm cho khoái chí Emballement
  Payer: trả tiền Paiement
  Relever:dựng lên, nâng lên, tôn lên. Relèvement
     

8

[05-2010]

  Remplacer: thay thế Remplacement…  
       
-age Abattre: Abattage  
  Bavarder: tán gẫu Bavardage  
  Chômer:thất nghiệp Chômage  
  Coller: dán hồ Collage  
  Démarrer:khỏi động ,khởi công, tiến triển(bóng) Démarrage  
  Emballer: Emballage  
  Éplucher: gọt giũa Épluchage  
  Essayer: thử, cố gắng Essayage  
  Friser:uốn xoăn Frisage  
  Forer: rèn Forage  
  Jardiner: làm vườn, chặt ngọn Jardinage  
  Masser: xoa bóp Massage  
  Passer: băng qua, trải qua Passage…  
       
-ade Déborer: Dérobade  
  Glisser:trượt, lướt qua Glissage  
  Promener:đi dạo Promenade  
  Noyer:dìm nước, pha nhiều nước Noyade…  
       
Giống cái Arriver: đến, đạt tới Arrivée  
của quá Entrer: vào Entrée  
khứ phân
     
từ cũng là Mettre: mặc, đặt, để Mise  
danh từ của Monter: leo lên Montée  
động từ.
     
  Prendre: dùng, ăn, uống. mặc, đặt ,để, đón xe, chụp hình… Prise  
  Remettre:đặt lại, cho thêm, giao lại Remise  
       

9

[05-2010]

  Sortir:đi khỏi, đi ra ngoài. Đi chơi Sortie
     
Không có Abandonner: ruồng bỏ, bỏ cuộc, thả lỏng Abandon
hậu tố Appeler: gọi ai Appel
 
  Arrêter: dừng Arrêt
  Bondir: nảy lên, vọt lên Bond
  Changer: thay đổi Change
  Chanter: hát Chant
  Chasser:đuổi,săn Chasse
  Conduire:dẫn dắt, chỉ huy, chỉ đạo, lái Conduite
  Débuter: bất đầu, mới vào nghề Début
  S’efforcer:cố gắng, ráng sức Effort
  S’élancer:đưa cao lên, đau nhói Élan
  S’envoler:bay lên , biến đi(bóng) Envol
  Essayer: thử, cố gắng Essai
  S’entretenir:giữ gìn, bảo dưỡng Entretien
  Étudier:học tập, nghiên cứu, chuẩn bị kỹ lưỡng Étude
  Exposer:trưng bày, thuyết trình Exposé
  Finir: kết thúc Fin
  Payer: trả  tiền Paie
  Pleurer: khóc Pleur
  Poser: đặt câu hoi, làm nổi bật Pose
  Réformer: cải cách lại Réforme
  Relever: nâng lên, dựng lên Relevé
  Rencontrer: gặp gỡ Rencontre
  Répondre: trả lời Réponse
     

10

[05-2010]

  Se révolter:kích động Révolte
  Sauter: nhảy lên Saut
  Se soucier: lo lắng Souci
  Voler: bay, chạy như bay Vol…
     
-ure Blesser: bị thương Blessure
  Brûler: đót cháy Brûlure
  Casser: làm vỡ, đập bể Cassure
  Coiffer: cắt tóc Coiffure
  Couvrir: bao phủ Couverture
  Cultiver: trồng trọt, rèn luyện, trau dồi(bóng) Culture
  Déchirer: xé rách Déchirure
  Éplucher:gọt vỏ Épluchure
  Friser: chiên, xào Frisure
  Lire; đọc Lecture
  Mordre: cắn, Morsure
  Ouvrỉr; mở Ouverture
  Plier:gấp, uốn cong Pliure
  Rompre: cắt đứt, phá bỏ Rupture
  Signer: ra hiệu Signature…
     
-is Fouiller:đào bới, khai quật, lục soát Fouillis
  Gargouiller: òng ọc, ùng ục Gargouillis
  Gazouiller:hót líu lo, chảy róc rách, nói bập bẹ gazouillis
     

Số nhiều của danh từ kép

1/ Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” vào cả hai từ:

11

[05-2010]

VD:Un coffre-fort → des coffres-forts. Tủ sắt

Une basse-cour → des basses-cours. : sân gà vịt

2/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai danh từ đơn thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm” s” ở cả hai danh từ:

VD:Un chou-fleur → des choux-fleurs. – Un chef-lieu → des chefs-lieux.:thủ phủ

3/nếu danh từ kép được hình thành từ một từ không đổi và một danh từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ s” vào danh từ chứ không thêm vào từ không đổi:

VD: Un avant-poste → des avant-postes. :đồn tiền tiêu

Un en-tête → des en-têtes. :tiêu đề( trên đầu giấy tờ công văn)

4/Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho danh từ đó và trước bổ ngữ danh từ này có thể có hoặc không có giới từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ S” vào danh từ đầu tiên.

VD:Un chef-d’oeuvre → des chefs-d’oeuvre. :kiệt tác, kỳ công(mỉa)

Un timbre-poste → des timbres-poste.:tem bưu điện

5/Nếudanh từ kép được thành lập từ hai động từ hoặc danh từ kép là một cụm thành ngữ thì khi chuyển sang số nhiều danh từ kép này không thay đổi:

VD:Un va-et-vient → des va-et-vient. :sự qua lại, tới lui Un tête-à-tête → des tête-à-tête. :cuộc giáp mặt, đối đầu

6/Nếu danh từ kép được hình thành từ một động từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho động từ thì khi chuyển sang số nhiều động từ vẫn không thay đổi, còn bổ ngữ cho động từ có lúc thì thêm”s” có lúc lại không thêm “s”, trường hợp này khi gặp ta phải học thuộc lòng.

VD:Un abat-jour → des abat-jour :cái chao đèn, cái che mắt(khỏi nắng)

Un tire-bouchon → des tire-bouchons. :cái mở nút chai

7/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” ở cả hai tính từ này:

12

[05-2010]

VD:Une parole aigre-douce → des paroles aigres-douces. Lời nói nhôn nhốt Un enfant sourd-muet → des enfants sourds-muets. :những đứa trẻ câm điếc

8/ Nếu từ kép được hình thành từ hai tính từ chỉ màu sắc thì khi chuyển sang số nhiều cả hai tính từ này đều không đổi.

VD:Un costume bleu foncé → des costumes bleu foncé. :những bộ trang phục màu xanh sẫm

Mạo từ không xác định

      Hình thức
       
  Số ít Số nhiều
       
Đực   Cái 2 giống
       
Un   Une des
       

Mạo từ không xác định cho biết một danh từ nào đó trong số các danh từ cùng loại nhưng không chỉ rõ đặc tính của danh từ ấy.

Chú ý!

  • Trước một danh từ số nhiều có tính từ, des à de
  • VD:Il y a de grands immeubles dans ce quartier.
  • (Có những tòa nhà lớn ở khu phố này)

Phủ định:      Il y a une fille dans la classe.( có một đứa con gái trong lớp)

13

[05-2010]

  • Il n’y a pas de fille dans la classe.( Không có đứa con gái nào trong lớp cả)
  1. J’ai un cahier.(Tôi có một quyển vở)
  • Je n’ai pas de cahier.( Tôi không có quyển vở nào cả)

3.Elle a des livres.( cô ta có những quyển sách)

àElle n’a pas de livres.( cô ta không có quyển sách nào cả)

Mais: C’ est une maison.( đó là một ngôi nhà)

  • Ce n’ est pas une maison.( Đó không ph i là m t ngôi nhà)

Mạo từ xác định

  • Hình thức:
Số ít   Số nhiều
       
Đực   Cái 2 giống
       
Le   La Les
L’   L’  
       

L’ : đứng trước một danh từ bắt đầu

bằng nguyên âm hoặc 1 danh từ bắt đầu bằng h câm Mạo từ xác định chỉ rõ một người hay một vật riêng biệt. VD: 1.C’est la fille de Carole.( đó là đứa con gái của Carole)

2.Il y a un hôtel dans mon quartier. L’hôtel est près ma maison.

Có một khách sạn trong khu phố của tôi. Khách sạn đó thì ở gần nhà tôi.

3.Les livres de ma cousine sont sous le lit.

( Những cuốn sách của chị họ của tôi thì ở dưới giường)

14

[05-2010]

Danh từ riêng Nous sommes invités chez les Dupont.  
  (Chúng tôi được mời tới nhà của gia đình ông Dupont)  
     
Danh từ trừu L’amour est fugitif: Tình yêu thì thoáng qua.  
tượng    
     
Các ngôn ngữ Le chinois est facile à comprendre.  
  Tiếng Trung Quốc thì dễ hiểu.  
     
Tên nước, các La Seine traverse Paris.  
châu lục, các con Sông Seine chảy qua Paris.  
sông
Beaucoup des étrangères aiment le Vietnam.  
 
  Nhiều người nước ngoài yêu mến nước Việt Nam.  
  L’ Europe a un marché commun.  
  Châu Âu có một thị trường chung.  
     
Ngày tháng Je suis né le 8 mars  
  Tôi được sinh ra vào ngày 8 tháng 3  
     
Các ngày trong Le Samedi, je vais à la campagne.  
tuần Chủ nhật nào tôi cũng đi về quê  
 
     
  Dạng phủ định  

Mạo từ xác định vẫn giữ nguyên khi chuyển sang phủ định

VD: Tu aimes le café?

Bạn có thích cà fê không?

àNon, je n’aime pas le café.

15

[05-2010]

Không, tôi không thích cà fê.

Dạng rút gọn của mạo từ khi đi với giới từ à và de

  Giới từ + Rút gọn Ví dụ
  mạo từ    
  xác định    
       
Đực À + le Au Tu joues au tennis( jouer à +le tennis
      Bạn chơi tennis
       
Cái À + la À la Il téléphone à la secrétaire
      Anh ta gọi điện thoại cho người thư ký.
       
Đ + C À + l’ À l’ Tu parles à l’ étudient
nguyên     Bạn nói chuyện với cậu sinh viên.
âm + h    
     
câm      
       
Đ + c số À + les Aux Allons aux Pays – Bas!
nhiều     Chúng ta hãy đi Hà Lan đi!
     
      Aller à + les Pays- Bas!
       
Đ số ít De + le Du Il fait du tennis.
      Anh ta chơi tennis
       
      16

Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here