Quản trị Doanh Nghiệp (Tham khảo thêm)

0
6669
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Về quan điểm cá nhân, đây là một đề cương rất dài, mang tính chất tham khảo. Các bạn sinh nên tìm và chỉnh sửa nhiều thì mới có thể áp dụng cho thi được. Ngoài ra, Hỗ Trơ Ôn Tập đã từng chia sẻ một đề cương môn Quản Trị Doanh Nghiệp khác. Các bạn tham khảo thêm tại đây! Click link dưới 

Xem lại Đề cương môn Quản Trị Doanh Nghiệp (phiên bản 1)

HTOT vẫn cung cấp link tải đề cương này để các bạn tham khảo nhé!

Tải xuống phiên bản tham khảo môn Quản trị doanh nghiệp

Câu 10: Chức năng của quản trị?

a/Trình bày các chức năng của quản trị?

  • Hoạch định:bao gồm

– Chức năng xác định mục tiêu cần đạt được.

Quảng Cáo

– Đề ra chương trình hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định.

– Đưa ra các kế hoạch khai thác cơ hội và hạn chế bất trắc của môi trường.

  • Tổ chức:

-Là quá trình gắn kết, phân công, phối hợp các thành viên vào cùng làm việc nhằm thực hiện mục tiêu chung.

-Bao gồm tổ chức con người, tổ chức công việc, phân bổ các nguồn lực….

  • Lãnh đạolà sự cố găng tác động vào người khác  để đảm bảo đạt được mục tiêu.
  • Kiểm tralà quá trình so sánh giữa mục tiêu, tiêu chuẩn với kết quả thực tế đã đạt được trong từng khoản thời gian bảo đảm cho hoạt động thực tế phù hợp với kế hoạch đề ra.

b/ các bước lập kế hoạch:

-Đánh giá các cơ hội

– Xem xét các điều kiện tiền

-xây dựng các phương án

-đánh giá các phương án

-lựa chọn phương an kế hoạch

– xây dựng kế hoạch phụ trợ

-ngân quỹ kế hoạch.

 c/nội dung chức năng lãnh đạo:

  • Hoạt động ra quyết định và mệnh lệnh
  • Hoạt động hướng dẫn của người chỉ huy
  • Hoạt động phối hợp và điều hành
  • Hoạt động đôn đốc nhắc nhở
  • Hoạt động động viên và khuyến khích.

d/Tại sao nói lãnh đạo là quá trình tác động đến con người và cần phải quan tâm đến con người ?

  • Tạo động lực làm việc cho nhân viên là quan trọng đối với nhà quản trị: vì động lực làm việc là 1 hoạt động có ý thức hay vô thức khơi dậy và hướng hành động vào việc đạt được mục tiêu mong đợi.
  • Tạo động lực làm việc cho nhân viên và hướng hoạt động, làm việc đạt mục tiêu mong đợi.

Câu 11: Nhiệm vụ và kỹ năng của nhà quản trị?

a/ Những nhà quản trị làm những công việc gì ?

Quản Trị viên cấp cao: Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc, Giám đốc …

Ä Xây dựng chiến lược, kế hoạch hành động & phát triển của tổ chức

Quản trị viên cấp trung: Trưởng phòng, Quản đốc, Cửa hàng trưởng

Ä Đưa ra các quyết định chiến thuật để thực hiện kế hoạch và chính sách của tổ chức

Quản trị viên cấp cơ sở: Tổ trưởng, Nhóm trưởng, trưởng ca …

Ä Hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển công   nhân trong công việc hàng ngày

b/Nhà quản trị cần có những kỷ năng gì ?

  • Kỹ Năng Tư Duy : Khả năng tổng hợp vấn đề của doanh nghiệp như một tổng thể và biết cách làm cho doanh nghiệp thích ứng với ngành, cộng đồng và thế giới
  • Kỹ Năng Nhân Sự: Khả năng của nhà quản trị để làm việc tốt như một thành viên trong nhóm & như một người lãnh đạo
  • Kỹ Năng Chuyên Môn: Khả năng hiểu biết và thành thạo về những lĩnh vực kỹ thuật/chuyên môn

c/ Phân biệt giữa DN lớn và DN nhỏ ?

          Doanh nghiệp lớn

– Hầu hết các chủ DN là các cổ đông, chỉ góp vốn chứ không trực tiếp điều hành họat động DN nên KHKD sẽ không đề cập đến vai trò của chủ DN

– Các thông tin do DN cung cấp trong phân tích thị trường, phân tích khách hàng, phân tích cạnh tranh thường có độ tin cậy cao vì do các bộ phận chuyên trách của DN thực hiện

– Trong chiến lược marketing có thể theo đuổi cả chiến lược kéo và đẩy với xu hướng dẫn đầu thị trường

Doanh nghiệp vừa, nhỏ

– Nhấn mạnh vai trò của chủ DN, khả năng và kinh nghiệm của người này trong lĩnh vực đang hoặc dự định họat động kinh doanh

– Các phân tích về thị trường, khách hàng, cạnh tranh thường mang tính chất ước lượng, kinh nghiệm do nhu cầu về thông tin không cao, hạn chế về chi phí

– Hầu như chỉ đề ra chiến lược theo đuôi, về marketing chỉ đủ kinh phí theo đuổi chiến lược đẩy

  1. Khi nào phải lập kế hoạch kinh doanh ?
  • Khi m«i tr­êng kinh doanh thay ®æi
  • Khi DN chuyÓn h­íng kinh doanh
  • Khi DN th©m nhËp thÞ tr­êng míi
  • Khi DN huy ®éng vèn tõ c¸c tæ chøc tÝn dông
  • Khi DN chuyÓn sang kú kinh doanh míi
  • … ?

Câu 12: Kế hoạch kinh doanh?

a/ Phân loại kế hoạch KD ?

  • Theo thêi gian
    • KH dµi h¹n , KH trung h¹n vµ KH ng¾n h¹n
  • Theo møc ®é ho¹t ®éng
    • KH chiÕn l­îc, KH chiÕn thuËt vµ KH t¸c nghiÖp
  • Theo ph¹m vi lËp kÕ ho¹ch
    • KH tæng thÓ vµ KH bé phËn
  1. vai trò và tầm quan trong của hoạch định ?

– xác định các tiêu chuẩn làm cơ sở cho  kiểm tra , kiểm soát.

-phối hợp nỗ lực hoạt động

-giảm bớt sự trùng lấp và lãng phí.

-nắm bắt cơ hội và tránh được các mối đe dọa.

c/ khi xây dựng mục tiêu cần thỏa mãn yêu cầu gì ?

  • mang tính thực tiễn
  • lượng hóa được
  • nhất trí đồng thuận
  • khả thi
  • có thời hạn

d/ Kỹ năng cơ bản của lãnh đạo?

Sự ảnh hưởng tới nhân viên

Sự tin cậy và long tôn trọng

Tinh thần hợp tác tự nguyện

Sự tận tăm với công việc.

e/ Tiến trình ra quyết định quản trị ?

  1. 1. Trình bày sự việc vấn đề
  2. xác định mục tiêu/tiêu chuẩn
  3. nhận dạng các ràng buộc/lượng hóa các tiêu chuẩn
  4. Thu thập thông tin-xây dựng các phương án/giải pháp
  5. đánh giá các giải pháp- lựa chọn
  6. Thực thi giải pháp tốt nhất
  7. đánh giá kết quả

f/ so sánh sự khác nhau giữa hoạch định và ra quyết định ?

         Hoạch định

– bao gồm hoạt động : hoạch định

-ít áp lực hơn

-cần có nhiều thời gian

Ra quyết định

-bao gồm tất cả các hoạt động, chức năng : hoạch định, kế hoạch, lãnh đạo, tổ chức..

– áp lực thời gian :cao, nhanh, dòi hỏi độ chính xác cao,áp lực công việc căng thẳng

– không cần nhiều thời gian

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here