Phác Đồ Điều Trị Chấn Thương Vùng Hàm Mặt

0
1909
Phác Đồ Điều Trị Chấn Thương Vùng Hàm Mặt
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Phác Đồ Điều Trị Chấn Thương Vùng Hàm Mặt

1. CHẤN THƯƠNG PHẦN MỀM:

1.1. Chẩn Đoán:

– Dựa trên các hình thái của vết thương:

  • vết thương đụng đập (có hoặc không có tụ máu).
  • Vết thương xây sát.
  • Vết thương xuyên.
  • Vết thương thiếu hổng.

1.2. Phác Đồ Điều Trị:

– Tùy mức độ vết thương cho nhập viện hay ngoại trú:

  • Làm sạch vết thương. Cắt lọc vết thương.
  • Cầm máu.
  • Tách bóc.
  • Khâu đóng vết thương (dẫn lưu nếu cần).
  • Băng ép.
  • Chích SAT.
  • Nội khoa: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.
  • Kháng sinh:

 ❖ Amoxicillin:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg/ mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

♦ Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng liều người lớn: 500mg/mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

♦ Trẻ em đến 10 tuổi: 125-250mg / mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

Quảng Cáo

♦ Trẻ dưới 20kg thường dùng liều 20 – 40mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 3 lần (uống).

 ❖ Cephalexin:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg / mỗi 6 giờ 1 lần uống).

♦ Trẻ em: Liều thường dùng 25 – 60mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.

 ❖ Clindamycin:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 150 – 300mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

♦ Nhiễm khuẩn nặng: 450mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

♦ Đối với trẻ em:

+ 3 – 6 mg/kg thể trọng, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

+ Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10 kg: 3,75 mg, uống mỗi 8 giờ 1 lần.  ❖ Erythromycine:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2g/ngày chia làm 2 – 4 lần uống. Khi nhiễm khuẩn nặng có thể tăng đến 4g/ngày, chia làm nhiều lần uống.

♦ Liều thường dùng cho trẻ em: 30 – 50mg/ kg thể trọng/ngày chia làm 2 – 4 lần uống. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng lên gấp đôi.

♦ Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: Dùng liều 1g/ngày chia làm 2 – 4 lần uống.

♦ Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng liều 500mg/ngày, chai làm 2 – 4 lần uống.

 ❖ Cefotaxim (1g):

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2g/ngày chia làm 2 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

♦ Liều thường dùng cho trẻ em: 100 – 150 mg/kg/ngày chia làm 2 – 4 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

♦ Với trẻ sơ sinh: Liều dùng 50mg/kg/ngày chia làm 2 -4 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

  • Kháng viêm, giảm đau:

❖ Paracetamol:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg mỗi 4 – 6 giờ 1 lần uống.

♦ Liều thường dùng cho trẻ em 10 – 15mg/kg thể trọng mỗi 4 – 6 giờ uống.

 ❖ Diclofenac 75mg:

♦ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2 ống/ 24 giờ tiêm bắp.

♦ Tenoxicam: Liều thường dùng cho người lớn: 20mg/ 24 giờ tiêm bắp, tiêm mạch.

 ❖ Methylprednisolone 40mg/ lọ: Liều thường dùng cho người lớn: 1 lọ / 24 giờ – tiêm mạch/tiêm bắp.

1.3. Theo Dõi, Chế Độ Chăm Sóc Và Tái Khám:

– Giữ vết thương khô và sạch.

– Thay băng, rửa vết thương mỗi ngày và tái khám sau 1 tuần.

1.4. Biến Chứng Và Cách Xử Lý:

– Nhiễm trùng: thường xuyên xảy ra, điều trị bằng kháng sinh và rạch dẫn lưu nếu có tụ mủ.

– Tụ máu: Dẫn lưu máu tụ.

2. GÃY XƯƠNG Ổ RĂNG:

2.1. Chẩn Đoán:

2.1.1. Lâm Sàng:

– Lung lay khối xương ổ răng.

– Sưng bầm hay rách lợi.

– Sai khớp cắn.

2.1.2. Cận Lâm Sàng: X- Quang: Panorex, quanh chóp, Occlusal.

2.2. Phác Đồ Điều Trị Gãy Xương Ổ Răng:

– Xét nghiệm máu: công thức máu, TS, TC (có thể có TQ, TCK, thử đường huyết nếu cần) (tùy theo cơ địa bệnh nhân mà có chỉ định cần thiết)

– Nắn chỉnh khối xương gãy về đúng vị trí.

– Cố định bằng cung hay chỉ kẽm.

– Cố định liên hàm nếu cần.

– Nội Khoa: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.

– Kháng Sinh:

  • Amoxicillin:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg/mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

❖ Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng liều người lớn: 500mg / mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

❖ Trẻ em đến 10 tuổi: 125-250mg/mỗi 8 giờ 1 lần (uống).  ❖ Trẻ dưới 20kg thường dùng liều 20 – 40mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 3 lần (uống).

  • Cephalexin:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg / mỗi 6 giờ 1 lần uống).

❖ Trẻ em: Liều thường dùng 25 – 60mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.

  • Kháng viêm, giảm đau:
  • Paracetamol:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg mỗi 4 – 6 giờ 1 lần uống.

❖ Liều thường dùng cho trẻ em 10 – 15mg/kg thể trọng mỗi 4 – 6 giờ uống.

  • Diclofenac 75mg:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2 ống/ 24 giờ tiêm bắp.

❖ Tái khám tùy theo mức độ cố định của khối xương gãy

❖ Chế độ ăn mềm, lỏng, nguội.

3. GÃY XƯƠNG HÀM:

3.1. Gãy xương hàm kèm theo chấn thương sọ não hay các cơ quan khác (theo thứ tự ưu tiên xử trí): xử trí sơ cấp cứu ban đầu:

– Đảm bảo đường thở.

– Cầm máu.

– Nội khoa: kháng sinh, kháng viêm, giảm đau.

– Chuyển điều trị theo chuyên khoa.

3.2. Gãy Xương Hàm Mặt Đơn Thuần:

3.2.1. Lâm Sàng:

❖ Sưng nề, biến dạng.  ❖ Đau chói khi ấn chẩn.  ❖ Sai khớp cắn, há miệng hạn chế.  ❖ Song thị.

3.2.2. Cận Lâm Sàng: X – Quang: Panorex, Face, Occlusal, Blondeau, Hirtz, sọ nghiêng, C.T

3.3. Phác Đồ Điều Trị:

– Xét nghiệm máu: công thức máu, TS, TC (có thể có TQ, TCK, thử đường huyết nếu cần) (tùy theo cơ địa bệnh nhân mà có chỉ định cần thiết), ECG, X-Quang phổi.

– Phẫu thuật nắn chỉnh xương, kết hợp xương.

– Cố định liên hàm nếu cần.

– Nội khoa: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.

– Kháng Sinh:

  • Amoxicillin:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg / mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

❖ Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng liều người lớn: 500mg / mỗi 8 giờ 1 lần (uống).

❖ Trẻ em đến 10 tuổi: 125-250mg / mỗi 8 giờ 1 lần (uống).  ❖ Trẻ dưới 20 kg thường dùng liều 20 – 40mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 3 lần (uống).

  • Cephalexin:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg / mỗi 6 giờ 1 lần uống).

❖ Trẻ em: Liều thường dùng 25 – 60mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.

  • Clindamycin:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 150 – 300mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

❖ Nhiễm khuẩn nặng: 450mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

♦ Đối với trẻ em:

+ 3- 6mg/kg thể trọng, uống mỗi 6 giờ 1 lần.

+ Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10 kg: 3,75mg, uống mỗi 8 giờ 1 lần.

  • Erythromycine:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2g/ngày chia làm 2 – 4 lần uống. Khi nhiễm khuẩn nặng có thể tăng đến 4g/ngày, chia làm nhiều lần uống.

❖ Liều thường dùng cho trẻ em: 30 – 50 mg/ kg thể trọng/ngày chia làm 2 – 4 lần uống. Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng lên gấp đôi.

❖ Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: Dùng liều 1g/ngày chia làm 2 – 4 lần uống.

❖ Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng liều 500 mg/ngày, chai làm 2 – 4 lần uống.

  • Cefotaxim (1g):

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2g/ ngày chia làm 2 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

❖ Liều thường dùng cho trẻ em: 100 – 150 mg/kg/ngày chia làm 2 – 4 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

❖ Với trẻ sơ sinh: Liều dùng 50mg/kg/ngày chia làm 2 – 4 lần tiêm bắp, tiêm mạch.

– Kháng Viêm, Giảm Đau:

  • Paracetamol:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 500mg mỗi 4 – 6 giờ 1 lần uống.

❖ Liều thường dùng cho trẻ em 10 – 15mg/kg thể trọng mỗi 4 -6 giờ uống.

  • Diclofenac 75mg:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 1 – 2 ống/ 24 giờ tiêm bắp

  • Tenoxicam 20mg:

❖ Liều thường dùng cho người lớn: 20mg/ 24 giờ tiêm bắp, tiêm mạch.

– X – quang kiểm tra trước khi ra viện.

3.4. Theo dõi chế độ chăm sóc và tái khám:

– Theo dõi dấu hiệu sinh tồn.

– Giữ vết thương khô và sạch.

– Thay băng, rửa vết thương mỗi ngày.

– Tái khám tùy theo mức độ ổn định của khối xương gãy.

– Chế độ ăn mềm, lỏng, nguội.

3.5. Biến Chứng Và Cách Xử Lý:

– Nhiễm trùng: thường hiếm xảy ra, điều trị bằng kháng sinh.

– Tổn thương thần kinh làm yếu liệt hoặc dị cảm môi, lưỡi: thường là tạm thời và mất đi sau 6 tháng.

– Há miệng hạn chế: hướng dẫn bệnh nhân tập há miệng.

VẬT LIỆU TIÊU HAO TRONG ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG TRONG ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

STT TÊN VẬT LIỆU ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
01 Kim nha Cây 1 -> 2
02 Dao mổ số 15 Lưỡi 1 -> 2
03 Chỉ kẽm cố định hàm Cuộn 2 -> 4
04 Chỉ kẽm kết hợp xương Cuộn >50
05 Cung cố định Cây 1 -> 2
06 Nẹp vis Lỗ >3
07 Mũi khoan kết hợp xương Mũi 1
08 Chỉ khâu Sợi >1
09 Thun kéo hàm Bịch 1

Phác Đồ Điều Trị Chấn Thương Vùng Hàm Mặt

Xem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt

  1. Phác Đồ Gây Mê Bệnh Nhân Tạo Hình
  2. Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa – Răng Sâu Ngà
  3. Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa – Viêm Tủy
  4. Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa Hoại Tử Tủy
  5. Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa Sâu Men (K0.20)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here