Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)

0
1438
Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)

1. CHẨN ĐOÁN:

1.1. Lâm sàng:

– Đau hoặc không đau, răng đổi màu (so sánh với màu răng bên cạnh hoặc gần đó bình thường). Mô mềm xung quanh răng có thể sưng đỏ, có mủ (áp-xe hay có lỗ dò ở mô mềm vùng chân răng). Tổn thương có thể lộ tủy hay không, có lỗ sâu trên răng.

– Răng lung lay, gõ đau hoặc không đau (gõ bằng cán gương với lực nhẹ).

1.2. Cận lâm sàng (nếu có):

Phim X-quang: có thấu quang quanh chóp răng, dây chằng nha chu dãn rộng, có thể có tiêu xương chân răng.

1.3. Chẩn đoán xác định: Hoại tử tủy (K0.41).

2. ĐIỀU TRỊ:

2.1. Chỉ định:

– Lấy tủy chân răng; hoặc nhổ nếu nhiễm trùng nhiều, răng lung lay không giữ được.

2.2. Chống chỉ định tương đối:

– Bệnh nhân có tiền sử các bệnh tim mạch, bệnh về máu,… (cho trẻ khám chuyên khoa và có ý kiến của bác sĩ chuyên khoa cho phép điều trị và các thuốc trẻ có thể dùng được trong thời gian điều trị).

2.3. Điều trị:

– Lấy tủy toàn phần hoặc nhổ nếu nhiễm trùng nhiều, răng lung lay không giữ được.

Quảng Cáo

Thuốc: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.

 Kháng sinh:

  • Amoxicilline 250 mg (viên nang, gói), 500 mg (viên nang):

o Trẻ em trên 12 tuổi: Dùng liều người lớn: 500mg, cách 8 giờ 1 lần.

o Trẻ em đến 10 tuổi: 125-250mg, cách 8 giờ 1 lần.

o Trẻ dưới 20 kg thường dùng liều 20 – 40mg/ kg thể trọng/ ngày.

  • Metronidazole 250mg:

o Liều thường dùng cho trẻ em: 20-30 mg/kg/ngày, chia làm 4 lần uống.

 Kháng viêm:

  • Lysozym 90mg:

o Trẻ em trên 30 tháng tuổi: 4,5mg/kg/ngày, chia 3 lần uống.

  • Dexamethazone 0,5mg:

o Liều thường dùng cho trẻ em: 0,024 – 0,34 mg/kg/ngày chia làm 4 liều.

  • Prednisone 5mg:

o Liều thường dùng cho trẻ em: 0,14 – 2 mg/kg/ngày chia làm 4 lần uống.

– Giảm đau:

  • Paracetemol 500mg, 325mg, 250mg (gói), 125mg (gói):

o Trẻ em trên 12 tuổi: dùng theo liều người lớn: 500mg, 4-6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 10 – 11 tuổi: 480mg, mỗi 4-6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 9 – 10 tuổi: 400mg, mỗi 4 – 6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 6 – 8 tuổi: 320mg, mỗi 4 – 6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 4 – 5 tuổi: 240mg, mỗi 4 – 6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 2-3 tuổi: 160mg, mỗi 4 – 6 giờ một lần uống.

o Trẻ em 1 – 2 tuổi: 120mg, mỗi 4 – 6 giờ một lần uống.

 Thời gian dùng thuốc từ 5 – 7 ngày.

Phác Đồ Điều Trị Hoại Tử Tủy Cho Răng Vĩnh Viễn (K0.41)Xem Thêm: Phác Đồ Điều Trị Răng Hàm Mặt

  1. Phác Đồ Quy Trình Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Gò Má Cao
  2. Phác Đồ Quy Trình Phẫu Thuật Thẩm Mỹ Gương Mặt Vuông Chữ Điền Thành Gương Mặt Trái Xoan
  3. Phác Đồ Điều Trị Cho Răng Sữa Áp – Xe Quanh Chóp Răng Trẻ Em
  4. Phác Đồ Điều Trị Dị Tật Môi – Hàm Ếch Bẩm Sinh
  5. Phác Đồ Điều Trị Gây Đóng Chóp Cho Răng Vĩnh Viễn Bằng Mta

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here