Đồ Án Nền Móng 2019

0
1683
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Đồ Án Nền Móng 2019

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]

Kéo xuống để Tải ngay bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước

(Nếu là bài nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)

Bài liên quan: BÀI TẬP LỚN TRÍ TUỆ NHÂN TẠO: TÌM HIỂU GIẢI THUẬT DI TRUYỀN


Tải ngay bản PDF tại đây: Đồ Án Nền Móng 2019

Quảng Cáo

ĐỀ BÀI

Số liệu đề bài:

STT Z1 Z2 Z3 Z4 L1 L2 L3 L4
8 1,5 8 16 18 0H MH CH CH

Sơ đồ tải trọng:

             
Sơ đồ 1                
C1   C2   C3   C2   C4
N1   N2   N3   N2   N4
M1     M2 M3   M2   M4
H1     H2 H3   H2   H4
  4000   3000   3000   5000  

Tải trọng tác dụng lên cột:

CỘT C1 CỘT C2 CỘT C3 CỘT C4
N1 = 500 kN N2 = 1280 kN N3 = 1350 kN N4 = 650 kN
M1 = 140 kN.m M2 = 100 kN.m M3 = -80 kN.m M4 = -120 kN.m
H1 = 50 kN H2 = 40 kN H3 = 80 kN H4 = 50 kN

1

 

PHẦN THUYẾT MINH

PHẦN A

THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

 

I.  Mặt cắt địa chất:

0

    1
    2
    3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

ÑAÁT ÑAÉP

OH

MH

CH

±0.000

-1.500

-8.000

-16.000

-18.000

-30.000

30

2

 

Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng    
–  Địa chất được cấu tạo theo sơ đồ      
           
  Loại đất Đất đắp 0H MH CH
  Chiều Sâu Zi 1,5 8 16 30
  Bề dày Li 1,5 6,5 8 14

–    Thống kê số liệu c,      (thí nghiệm cắt trực tiếp).

–      Dùng chương trình Excel ta vễ các đường đực trưng chống cắt cho từng lớp đất từ đó suy ra hệ số c và .

  1. Đối với lớp OH:

–      Từ phương trình: y = 0,0875x + 5,5833 ta suy ra được các hệ số

c = 5,5833 kPa

= 50

 

  s (kPa) t (kPa)  
1 10 6.5  
Maãu 20 7.0  
30 8.0  
 
2 10 6.5  
Maãu 20 7.5  
30 8.5  
 
ÖÙng suaát tieáp

ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH

THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP

10.0   y = 0.0875x + 5.5833

8.0

6.0

4.0

2.0

0.0

0                      10                    20                    30                    40

ÖÙng suaát neùn

3

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

 

  1. Đối với lớp MH
  s (kPa) t (kPa)  
1 10 8.1  
Maãu 20 8.6  
30 9.5  
 
       
2 10 7.9  
Maãu 20 8.7  
     
30 9.5  
 
ÖÙng suaát tieáp

ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH

THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP

10   y = 0.075x + 7.2167
   

8

6

4

2

0

0                   10                 20                 30                 40

ÖÙng suaát neùn

Từ phương trình: y = 0,075x + 7,2167 ta suy ra được các hệ số

c = 7,2167 kPa

= 40 17’

4

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  1. Đối với lớp CH

 

  s (kPa) t (kPa)    
1 25 18    
Maãu 50 20    
     
  75 23    
2 25 16    
Maãu 50 17    
     
  75 20 suaáttieáp  
Maãu3 25 18
     
  50 20    
  75 22    
Maãu4 25 18 ÖÙng  
50 20
     
  75 23    

ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH

THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP

y = 0.09x + 15.083

25

20

15

10

5

0

0                         20                       40                       60                       80

ÖÙng suaát neùn

Từ phương trình: y = 0,09x + 15,083 ta suy ra được các hệ số

c = 15,083 kPa

= 50 8’

5

 

Bài tập lớn Nền Móng            GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  1. Thống kê số liệu nén lún Lớp OH

Mẫu số 1

AÙp löïc neùn Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
s (kPa) e a (m2/kN) a0 (kN /m2)
25 2.450 0.0080 0.00232
50 2.250 0.0040 0.00123
100 2.050 0.0030 0.00098
200 1.750 0.0015 0.00055
400 1.450    
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP OH (MAÃU 01)

3.0

2.5

2.0

1.5

1.0

0.5

0.0

0                100             200             300              400             500

AÙp löïc neùn

6

 

Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng  
Mẫu số 2    
         
AÙp löïc neùn   Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
s (kPa)   e a (m2/kN) a0 (kN /m2)
25   2.650 0.0068 0.00186
50   2.480 0.0066 0.00190
100   2.150 0.0030 0.00095
200   1.850 0.0005 0.00018
400   1.750    
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP OH (MAÃU 02)

3.0

2.5

2.0

1.5

1.0

0.5

0.0

0             100            200           300           400           500

AÙp löïc neùn

Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:

a01 a02 a03 a04
0,00209 0,001565 0,000965 0,000365

7

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  1. Lớp đất MH

 

Mẫu số 1

AÙp löïc neùn Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
(kPa) e a (m2/kN) a0 (kN /m2)
25 2.290 0.0062 0.00187
50 2.136 0.0042 0.00133
100 1.928 0.0026 0.00088
200 1.670 0.0016 0.00060
400 1.350    
800      
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP MH (MAÃU 01)

2.5

2.0

1.5

1.0

0.5

0.0

0                100              200              300              400              500

AÙp löïc neùn

8

 

     
Mẫu số 2    
         
AÙp löïc neùn   Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
s (kPa)   e a (m2/kN) a0 (kN /m2)
25   2.166 0.0056 0.00178
50   2.025 0.0040 0.00132
100   1.826 0.0027 0.00096
200   1.554 0.0014 0.00054
400   1.276    
800        
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG C ONG NE ÙN L UÙN L ÔÙP M H (M AÃU 02)

2.5

2.0

1.5

  • .0
  • .5

0.0

0                          200                       400                       600

AÙp löïc neùn

Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:

a01 a02 a03 a04
0,001825 0,001325 0,00092 0,00057

9

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  1. Lớp đất CH

 

 Mẫu số 1

AÙp löïc neùn Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
(kPa) e a (m2/kN) a0 (kN/m2)
25 0.914 0.00128 0.000669
50 0.882 0.00076 0.000404
100 0.844 0.00052 0.000282
200 0.792 0.00027 0.000151
400 0.738 0.00014 0.000079
800 0.683    
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP CH (MAÃU 01)

1.0

0.9

0.8

0.7

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0.0

0               200            400            600            800           1000

AÙp löïc neùn

10

 

   
Mẫu số 2    
         
AÙp löïc neùn   Heä soá roãng Heä soá neùn Heä soá neùn
(kPa)   e a (m2/kN) a0 (kN/m2)
25   0.954 0.00136 0.000696
50   0.920 0.00060 0.000313
100   0.890 0.00050 0.000265
200   0.840 0.00028 0.000152
400   0.784 0.00013 0.000074
800   0.731    
           
Heä soá roãng

ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP CH (MAÃU 02)

1.2

1.0

0.8

0.6

0.4

0.2

0.0

0              200            400            600            800           1000

AÙp löïc neùn

Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:

a01 a02 a03 a04 a05
0,0006825 0,0003585 0,0002735 0,0001515 0,0000765

11

 

Bài tập lớn Nền Móng            GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Xác định các chỉ tiêu vật lý: Lớp đất OH:

Giả thiết

  • Độ bão hòa G = 0,98
  • Tỷ trọng hạt = 2,68
  • Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa)

0 2,450 2,650 2,550 2

  • Độ ẩm của đất:
    • G. 00,98.2,550 0,93

2,68

  • Dung trọng tự nhiên của đất:
t 1 . n . 1  0,93 .10.2,68  14,57 kN / m 3 với  n 10 kN / m 3
1   0 1  2,550      
                     
  • Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
    • N = 65; D = 35
  • Chỉ số dẻo A = N –  D = 65 – 35 = 30
  • Độ sệt BD93 35  1,93
  • 30
  1. Lớp MH

 

Giả thiết

 

  • Độ bão hòa G = 0,98
  • Tỷ trọng hạt = 2,68
  • Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa)

0 2,290 2,166 2,228 2

  • Độ ẩm của đất:
    • G. 00,98.2,228 0,81

2,68

  • Dung trọng tự nhiên của đất:
t 1 . n . 1  0,81 .10.2,68  15,03kN / m 3 với  n 10 kN / m 3
1   0   1  2,228      
                       
  • Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
    • N = 65; D = 35
  • Chỉ số dẻo A = N –  D = 65 – 35 = 30
  • Độ sệt BD81 35  1,53
  • 30
  1. Lớp CH

Giả thiết

  • Độ bão hòa G = 0,98

12

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Tỷ trọng hạt = 2,68
  • Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất tương ứng 25 kPa)

0 0,914 0,954 0,934 2

  • Độ ẩm của đất:
    • G. 00,98.0,934 0,34

2,68

  • Dung trọng tự nhiên của đất:
t 1 . n . 1  0,34 .10.2,68  18,57 kN / m 3 với  n 10 kN / m 3
1   0   1  0,934      
                       
  • Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
    • N = 55; D = 25
  • Chỉ số dẻo A = N –  D = 55 – 25 = 30
  • Độ sệt BD34 25  0,3
  • 30
STT ĐỘ T ĐỘ ẨM HỆ SỐ TỶ ĐỘ BÃO GIỚI HẠN ATTERBERG ĐỘ CẮT TRỰC TIẾP
  HIỆU SÂU (kN/m3) (%) RỖNG TRỌNG HÒA N D A SỆT C  
          0   G       B (kPa)  
                         
Lớp 1 OH Z1 14,57 93 2,550 2,68 98 65 35 30 1,93 5,5833 50
Lớp 2 MH Z2 15,03 81 2,228 2,68 98 65 35 30 1,53 7,2167 4017’
Lớp 3 CH Z3 18,57 34 0,934 2,68 98 55 25 30 0,3 15,083 508’

13

 

PHẦN B

THIẾT KẾ MÓNG BTCT

PHƯƠNG ÁN 1

THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP

Chia tải trọng tác dụng lên móng gồm có hai nhóm:

Nhóm tải trọng lớn gồm có:        
+ Cột C2: N2 = 1280 kN M2 = 100 kN.m H2 = 40 kN
+ Cột C3: N3 = 1350 kN M3 = -80 kN.m H3 = 80 kN
Nhóm tải trọng nhỏ gồm có:        
+ Cột C1: N1 = 500 kN M1 = 140 kN.m H1 = 50 kN
+ Cột C4: N4 = 650 kN M4 = -120 kN.m H4 = 50 kN
Hai cột được chọn để thiết kế móng là:        
Nhóm tải trọng lớn (Thiết kế móng thứ 1)    
  N1tt    1350 kN M1tt    80 kN.m    

Nhóm tải trọng nhỏ (Thiết kế móng thứ 2)

N2tt    650 kN                             M 2tt    120 kN.m

Tải trọng ngang Hmax được lấy là tải trọng ngang lớn nhất trong các tải trọng ngang ở

  • cột.
  H max    80 kN  
I.  MÓNG THỨ NHẤT    
Tải trọng: N1tt    1350 kN M1tt    80 kN.m
  1. Chọn chiều sâu chôn móng:
  • Chiều sâu chôn móng được chọn để thỏa điều kiện về móng cọc đài thấp.
        2.H max  
hm 0,7.tg 45     .    
2 ‘.Bd  
       
  • Sau khi thi công ta đắp lại lớp đất có = 14,5 kN/m3;

= 50

  • Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m,
      5   2.80 3,01m  
hm 0,7.tg 45   .  
2 14,57  10 .1,5
           

Ta chọn chiều sâu chôn móng là 3,1m.

  1. Chọn kích thước cọc:
  • Kích thước cọc được chọn là 35×35 sắt 4 20 + 4  18
  • mác bêtông là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 kg/cm2 = 270000 kPa
1100

3000

Khi thi coâng ñaøi

ta seõñaäp boû

1300
100

14

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Chọn cọc dài 25m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 9 m và hai đoạn 8m
  • Theo qui định đoạn cọc chôn vào trong đài phải lớn hơn 2D (D là đường kính cọc) và không lớn hơn 120cm với đầu cọc nguyên nên ta chọn đoạn chôn cọc vào trong đài là 1,1m khi thu công đài ta sẽ đập bỏ đoạn chôn vào đài là 1m và giữ nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m.
  • Khả năng tải cọc theo vật liệu:

PVL   0,8. Ra .Fa    Rn.Fc      0,8. 270000.23,1.10 4   13000.0,35.0,35      1773kN

  1. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền:

 

3.1   Tính theo phương pháp tra bảng:

Qtc    mR .qm.Fc  u       mf . fsi .Li

Với:                           mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét.

mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hông.

qm = 532 T/m2 là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu

mũi cọc là 27m.

Diện tích cọc: Fc = 0,352 = 0,1225 m2

Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m

Lớp thứ 1 (lớp OH).

L1    8    3,1   4,9m

4,9

Z1                 3,1   5,55m

B = 1,93 > 1 ta chọn fsi        C      5,5833

Lớp thứ 2 (lớp MH).

L2     8m

8

Z2     8              12m

B = 1,53 > 1 ta chọn fsi        C      7,2167

Lớp thứ 3 (lớp CH).

L3    11m

11

Z3    16                21,5m

B = 0,3

Tra bảng ta được fsi       5,75T/m2

Qtc     0,7.532.0,1225   1.1,4. 0,55833.4,9   0,72167.8   0,575.11     66,4T / m2     664kPa

  • Giá trị sử dụng của cọc:

Qa    Qtc    664  402kPa

kat      1,65

3.2      Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998)

Qu    Qm   Qf     qm.Fc   u        fsi .Li

Với qm       c.Nc         ‘.Zm.Nq

–    Tại mũi cọc góc      = 50 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8

15

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

‘.Zm    14,57  10 .8  15,03  10 .8  18,57  10 .11  171kN / m2

qm   15,083.16  171.1,8  549kN / m2 0                    
                   
                     
Q q m .F   549.0,352 67,3kN     3,1m              
m   c                    
Qf u.   fsi .Li       Ñoaïn coïc ngaøm
      vaøo trong ñaøi        
                               
5,55m

ÑAÁT ÑAÉP

  • Khả năng bám trượt bên hông fs:

fsi    Ca         z .ks .tg a

Lớp đất thứ 1 (lớp OH)

L1    8    3,1   4,9m

4,9

Z1                 3,1   5,55m

z1 14,57 10 .5,55 25,4kPa Ca 0,7.C 0,7.5,5833 3,91kPa

a 0,7. 0,7.50 3030′ ks 1,4. 1 sin 50 1,28

fsi     3,91   25,4.1,28.tg3030′    5,9kPa

Lớp đất thứ 2 (lớp MH)

L2     8m

8

Z2     8              12m

z 2 14,57 10 .8 15,03 10 .4 56,68kPa Ca 0,7.C 0,7.7,2167 5,05kPa

a 0,7. 0,7.40 17′ 30 ks 1,4. 1 sin 4017′ 1,3

fsi     5,05    56,68.1,3.tg30     8,9kPa

1 L = 4,9m

8m

L 2 = 8m

16m

Z1 =
Z 2 = 12m
3 z = 21,5m

OH

MH

Lớp đất thứ 3 (lớp CH)

L3 11m =11m3
  2  
Z3 16 11   21,5m
 
z       L
3    14,57  10 .8  15,03  10 .8  18,57  10 .5,5  124kPa
Ca 0,7.C  0,7.15,083  10,56kPa

a 0,7. 0,7.50 8′ 3035′ ks 1,4. 1 sin 508′ 1,27

fsi     10,56    124.1,27.tg3035′   20,4kPa

Qf      4.0,35. 5,9.4,9    8,9.8   20,4.11       454,3kN

Qu    Qm   Qf       67,3    454,3     521,6kN

CH

16                                              30m

Bài tập lớn Nền Móng   GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng                                                                        
                                                                   
Q   Q Qf   67,3   454,3 250kN                                                          
  m                         L’ = 2,55m
a 3   2   3   2                                                                          
                                                                                 
                                                                               
–  Ta chọn giá trị sử dụng cọc Pc    250kN                                                          

–      Xác định số lượng cọc trong móng.

n  1,4 N tt            1,4.1350           7,56

Pc               250

  • Chọn số lượng cọc là 8 bố tria như hình vẽ.
  x1 = x6 = – 1,1                                              
  x2 = x7 = 0                                                        
  x3 = x8 = 1,1                                                        
  x4 = – 0,55                                                              
  x5 = 0,55                                           2.  1,1 2    2.1,120,552    0,552    5,445m2
  xi2    2.x12    2x32    x42    x52
                                                                     
                                              3000                                                
                                                                                             
                                                    y                                              
                                                                                               
                                                                                                     
                                                                                                     
            1                                                                              
                                                                                     
              350             2   3                        
                                                                                             
                                                                                             
              350                                                                              
                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                                     
                                      4                       5                                 2600    
                                                                                 
            6                                                         x
                                                                                 
                                                                                         
                                                                                         
                                                                                         
                                                                                         
                                                                                         
                                  7   8                        
                                                                                             
                                                                                                     
–  Bề dài của đài là:           Lđ = 3m                      
                               
                               
–  Bề rộng của đài là:           Bđ = 2,6m      
  • Khối lượng móng khối quy ước của móng tại đáy đài:

Wqu    Bd .Ld .hm. tb    3.2,6.3,1. 22  10   290kN

  • Tải trọng tác dụng:

Ndtt   N1tt   Wqu    1350    290    1640kN

M dtt   M1tt     80kN.m

  • Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc

Ptb    Ndtt    1640  205kN

  • 8
P P P     M tt .x 205 80.  1,1 189kN                              
      d 1                                           tc
    xi2                                      
1 6   tb           5,445                         N1
                                       
                tt .x2     80.0                                        
P2 P7 Ptb       M d         205kN                             tc
                                                        M1
xi2 205 5,445                            
                                         
                                               
P P P       M tt .x 205 80.1,1   221kN                              
      d 3                                 Lm=3,6m
    xi2                            
3 8   tb           5,445                                        
                                                 
P P   M tt .x         80.  0,55 197kN                              
                                       
    d     4 205                                          
4 tb   xi2         5,445                                        
3,1m
= 23,9m
c
z

CH

17

 

Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng  
P   P M tt .x 205 80.0,55 213kN  
d   5  
xi2 5,445
5 tb      
             

Pmax    221kN      Pc     259kN

Pmin   189kN     0

  • Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc
  • Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn
N tc N tt     1350 1125kN
         
1,2   1,2  
M tc M tt     80 66,7kN.m
     
1,2 1,2    
                   
  • Xác định móng khối quy ước tại mũi cọc.
  • Tính tb ma sát của các lớp đất bên hông cọc.
tb   1.L1     2 .L2     3.L3   8.50   8.4017′ 11.508′ 4050′
L1    L2    L3  
      8  8  11

tb         4050′   01012′

4           4

L‘ 2,2    0,35  0,35    2,55m

2            2

B‘  1,8  0,35  0,35    2,15m

2            2

  • Ta có:
          0
L L‘ 2.tg       .Z     2,55  2.23,9.tg 01 12′  3,6
4      
m       c  
          0
B B‘ 2.tg       .Z   2,15  2.23,9.tg 01 12′  3,2
4  
m       c  

–      Móng khối quy ước tại mũi cọc

Wqu    3,6.3,2.27. 22   10     3732kN

  • Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống:

Nmtc  N tc   Wqu     1125    3732     4857kN

M mtc  M tc     66,7kN.m

  • Xác định độ lệch tâm.

e     Mmtc     66,7   0,014

Nmtc    4857

  • Áp lực trung bình tại mũi cọc.

tc

ptb         Nm            4857       422kPa

Bm.Lm     3,6.3,2

  • Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc:
    6.e     6.0,014    
pmax tb   432kPa
. 1     422. 1    
L 3,6
    m          

–      Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc.

18

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

Rtc      m1.m2 . A.Bm. II    B.Zm. I    D.c

k tc

  • Tại mũi cọc = 508’ tra bảng ta được  A =

0,083; B = 1,32; D = 3,62

II      18,57   10    8,57kN / m3  là dung trọng

đất ở dưới mũi cọc có xét đến đẩy nổi

  • Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1

Rtc           1,2.1,1. 0,083.3,2.8,57 1,32.171 3,62.15,083 373kPa 1

max    432kPa  1,2Rtc    1,2.373  447,6kPa

  • Tính ứng suất do trọng lượng bản thân

0bt      ‘.zm   171kPa

  • Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 0,8m

1bt      0bt     1.h1   171  18,57  10 .0,8  177,856kPa

2bt 1bt 2 .h2 177,856 18,57 10 .0,8 184,712kPa 3bt 2bt 3.h3 184,712 18,57 10 .0,8 191,568kPa 4bt 3bt 4 .h4 191,568 18,57 10 .0,8 198,424kPa 5bt 4bt 5.h5 198,424 18,57 10 .0,8 205,28kPa 6bt 5bt 6.h6 205,28 18,57 10 .0,8 212,136kPa 7bt 6bt 7 .h7 212,136 18,57 10 .0,8 218,992kPa

  • Ứng suất gây lún tại mũi cọc

0gl    ptb      0bt    422  171  251kPa

Tại vị trí 1:

L  1,125 ; Z   0,8  0,25 =>k0 = 0,929      
B Bm 3,2      
1gl    k0 . 0gl    0,929.251  233,179kPa      
Tại vị trí 2: Z 0,8  0,8  0,5   =>k0 =    
L  1,125 ; 0=251kPa 0
      0=171kPa  
B Bm 32 1=177,856kPa 1=233,179kPa 1
0,727     2=184,712kPa 2=182,477kPa 2
2gl    k0 . 0gl    0,727.251  182,477kPa    
3=191,568kPa 3=130,52kPa 3
Tại vị trí 3:     4=198,424kPa 4=91,615kPa 4
         
      5=205,28kPa 5=66,264kPa 5
         
    19 6=212,136kPa 6=49,949kPa 6
       
    7=218,992kPa 7=38,152kPa  
       

7

Bài tập lớn Nền Móng Z GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
  L 1,125 ;   0,8  0,8 0,8 0,75 =>k0 = 0,52
    Bm    
  B 3,2    

3gl    k0 . 0gl    0,52.251  130,52kPa

Tại vị trí 4:

L 1,125 ; Z   0,8  0,8  0,8  0,8 1 =>k0 = 0,365
  Bm  
B 3,2  

4gl    k0 . 0gl    0,365.251  91,615kPa

Tại vị trí 5: Z   0,8  0,8  0,8 0,8  0,8    
  L 1,125 ;   1,25 => k0 = 0,264
  Bm    
   
  B 3,2      

5gl    k0. 0gl    0,264.251  66,264kPa

Tại vị trí 6:

L 1,125 ; Z   0,8  0,8  0,8  0,8  0,8  0,8 1,5 => k0 = 0,199
  Bm  
B 3,2  

6gl    k0 . 0gl    0,199.251  49,949kPa

Tại vị trí 7:

L 1,125 ; Z   0,8  0,8  0,8  0,8 0,8  0,8  0,8 1,75 => k0 = 0,152
  Bm    
B 3,2    

6gl    k0 . 0gl    0,152.251  38,152kPa

–    Ta có: 0,2. 7bt      0,2.223,347    44,7kPa         7gl    38,4kPa nên ta ngừng tính lún tại vị trí này.

  • Tính E0.
E 0   0,8 5281kPa
   
0 a0   0,0001515  
     
  • Với hệ số rỗng 0,934 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4

tbgl10gl1gl251  233,179  242,1kPa

22

tbgl2   1gl      2gl   233,179  182,477 207,8kPa
                       
  2           2            
tbgl3   2gl      3gl             182,477  130,52 156,5kPa
                         
  2           2            
tbgl4   3gl      4gl     130,52  91,615       111,1kPa
         
  2           2            
tbgl5   4gl      5gl             91,615  66,264   78,9kPa
             
  2           2            
tbgl6   5gl      6gl         66,264  49,949 58,1kPa
         
  2           2            
tbgl7   6gl      7gl     49,949  38,152 44,05kPa
   
  2           2            
                                                 

20

 

Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
S 0 .   tbigl .hi  
E  
0      
    0,8 . 242,1.0,8  207,8.0,8  156,5.0,8  111,1.0,8  78,9.0,8  58,1.0,8  44,05.0,8   0,032m
   
           

5281.3,4

  • 3,2cm Sgh    8cm

 

  • Giả thiết cột có kích thước 0,3 x 0,5 = 1,15m2
  • Chọn:h0 Bd   bc    2,6  0,3  1,15m

22

  • Chọn:h0 Ld    ac    3,0  0,5  1,25m

 

22

  • Chọn h0 = 1,25m và lớp bêtông bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là

1,4m

  1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
  • Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên không cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài.
  1. Thiết kế cốt thép móng.

 

– Kích thước cột là 30×50 Tính cốt thép dọc

  • 0,3.P5 0,8. P3    P8     0,3.213  0,85. 221  221  439,6kN
F M     439,6 1,45.10 3 m2   14,5cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,25  
   

Chọn 16  14a175 (Fa = 24,624cm2)

Tính cốt thép ngang

  • 0,75. P6 P7    P8     0,75. 189  205  221   461,25kN
F M     461,25 1,52.10 3 m2   15,2cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,25  
   

Chọn 16  14a160 (Fa = 24,624cm2)

45° 1250  
850
   
300    
  150  

45°

1250

750

150

21

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

3000

45° 45°
 

14a160

  500
300 2600

14a175

14a175

II. MÓNG THỨ HAI    
Tải trọng: N2tt    650 kN M 2tt    120 kN.m
  1. Chọn chiều sâu chôn móng:

 

  • Chiều sâu chôn móng được chọn để thỏa điều kiện về móng cọc đài thấp.
        2.H max  
hm 0,7.tg 45     .    
2 ‘.Bd  
       
  • Sau khi thi công ta đắp lại lớp đất có = 14,57 kN/m3;  = 50
  • Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m,
      5   2.80 3,01m  
hm 0,7.tg 45   .  
2 14,57  10 .1,5
           
1250
150

Ta chọn chiều sâu chôn móng là 3,1m.

  1. Chọn kích thước cọc:

 

  • Kích thước cọc được chọn là 35×35 sắt 4 20 + 4 18 ; mác bêtông là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 kg/cm2 = 270000 kPa
  • Chọn cọc dài 26m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 8 m và đoạn 9m.
  • Theo qui định đoạn cọc chôn vào trong đài phải lớn 2D (D là đường kính cọc) và không lớn hơn 120cm với đầu nguyên nên ta chọn đoạn chôn cọc vào trong đài là 1,1m thi công đài ta sẽ đập bỏ đoạn chôn vào đài là 1m và giữ nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m
1000

Khi thi coâng ñaøi

ta seõñaäp boû

100         800

hai

hơn

cọc

khi

22

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Khả năng tải cọc theo vật liệu:

PVL    0,8. Ra .Fa   Rn.Fc       0,8. 270000.23,1.10 4   13000.0,35.0,35      1773kN

  1. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền: 1 Tính theo phương pháp tra bảng

Qtc    mR .qm.Fc  u       mf . fsi .Li

Với:                           mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét.

mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hông.

qm = 538 T/m2 là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu

mũi cọc là 28m.

Diện tích cọc: Fc = 0,352 = 0,1225 m2

  Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m 0                            
                             
                               
Lớp thứ 1 (lớp OH).           3,1m Ñoaïn coïc ngaøm       5,55m      
L1 8  3,1  4,9m           vaøo trong ñaøi            
                                             
  4,9  3,1  5,55m                           =      
                                 
                                 
Z1                           1      
                                          Z  
                                                   
  2                     = 4,9m                     =12m
B = 1,93 > 1 ta chọn f si 5,5833                        
                    1       2
Lớp thứ 2 (lớp MH).           L                     Z
                                   
L2 8m       8m                            
Z2 8 8 12m                                  
                                   
                                       
  2                                        
B = 1,53 > 1 ta chọn fsi 7,2167     8m                      
                         
Lớp thứ 3 (lớp CH).       =                      
      2                      
                          L                      
L3 12m                                    
Z3 16 12 22m                                    
                                     
  2         16m                            
                                                 

B = 0,3

Tra bảng ta được fsi       5,8T/m2

Qtc     0,7.538.0,1225   1.1,4. 0,55833.4,9   0,72167.8   0,58.12      67,8T / m2    678kPa

  • Giá trị sử dụng của cọc:
Q Qtc   678 387kPa L = 12m3
   
a kat 1,75    
     
z 3 = 22m

ÑAÁT ÑAÉP

OH

MH

CH

30m

3.2      Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998)

Qu    Qm   Qf     qm.Fc   u        fsi .Li

Với qm        c.Nc        ‘.Zm.Nq

 

23

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Tại mũi cọc góc = 50 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8

‘.Zm    14,57  10 .8  15,03  10 .8  18,57  10 .12  179,64kN / m2

qm    15,083.16   179,64.1,8    564,68kN / m2

Qm    qm .Fc    564,68.0,352     69,2kN

Qf     u.       fsi .Li

  • Khả năng bám trượt bên hông fs:

fsi    Ca         z .ks .tg a

Lớp đất thứ 1 (lớp OH)

L1    8    3,1   4,9m

4,9

Z1                 3,1   5,55m

z1 14,57 10 .5,55 25,4kPa Ca 0,7.C 0,7.5,5833 3,91kPa

a 0,7. 0,7.50 3030′ ks 1,4. 1 sin 50 1,28

fsi     3,91   25,4.1,28.tg3030′    5,9kPa

Lớp đất thứ 2 (lớp MH)

L2     8m

8

Z2     8              12m

z 2 14,57 10 .8 15,03 10 .4 56,68kPa Ca 0,7.C 0,7.7,2167 5,05kPa

a 0,7. 0,7.40 17′ 30 ks 1,4. 1 sin 4017′ 1,3

fsi     5,05    56,68.1,3.tg30     8,9kPa

Lớp đất thứ 3 (lớp CH)

L3    12m

12

Z3    16                 22m

z3 14,57 10 .8 15,03 10 .8 18,57 10 .6 128,22kPa Ca 0,7.C 0,7.15,083 10,56kPa

a 0,7. 0,7.50 8′ 3035′ ks 1,4. 1 sin 508′ 1,27

fsi     10,56    128,22.1,27.tg3035′    20,8kPa

Qf      4.0,35. 5,9.4,9    8,9.8   20,8.12       489,6kN

Qu    Qm    Qf      69,2    489,6     558,8kN

y

1                     2

x

3                     4

3,1m
= 23,9m
c
z  

CH

tc

N1

tc

M1

Lm=3,6m

24

Bài tập lớn Nền Móng   GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
Q   Q Qf   69,2   489,6 268kN
  m            
       
a 3   2   3   2  
         
  • Ta chọn giá trị sử dụng cọc Pc 268kN
  • Xác định số lượng cọc trong móng.

n    1,4 N tt   1,4. 650  3,4

Pc              268

  • Chọn số lượng cọc là 4 bố trí như hình vẽ.
  x1 = x3 = – 0,525
  x2 = x4 = 0,525
  xi2    2.x12    2x22    2.  0,525 2    2.0,5252   1,1025m2
Bề dài của đài là:   Lđ = 1,8m
Bề rộng của đài là: Bđ = 1,8m
  • Khối lượng móng khối quy ước của móng tại đáy đài:

Wqu    Bd .Ld .hm. tb   1,8.1,8.3,1. 22  10  121kN

  • Tải trọng tác dụng

Ndtt   N2tt   Wqu     650  121      771kN

M dtt   M 2tt   120 kN.m

  • Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc

Ptb    Ndtt    771  192,75kN

  • 4
P  P   P M tt .x 192,75 120.  0,525 136kN
  d 1              
  xi2     1,1025    
1 3 tb              
P   P   P   M tt .x 192,75 120.0,525 250kN
  d 2    
  xi2 1,1025
2 4 tb              
Pmax 250kN  Pc                    

Pmin   122,8kN    0

  • Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc
  • Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn
N tc N tt       650   542kN  
             
1,2     1,2      
M tcM tt   120  100kN.m 0=179,64kPa
     
                     
         
  1,2     1,2   1=188,21kPa
  • Xác định móng khối quy ước tại mũi cọc.
–  Tính  tb ma sát của các lớp đất bên hông cọc.   2=196,78kPa
   
      1.L1     2 .L2     3.L3   8.5 0 0 0 3=205,35kPa
tb       8.4 17′ 12.5 8′ 4052′
        8  8  12  
        L1    L2    L3     4=213,92kPa
tb   4052′ 0            
          01 13′        
4 4        
               

gl=243,36kPa

0

0

gl

1=194,688kPa

1

gl

2=109,512kPa

2

gl

3=63,274kPa

3

gl

4=38,938kPa

4

25

 

Bài tập lớn Nền Móng   GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
L‘  1,05 0,35     0,35   1,4m
       
2 2    
B‘  1,05 0,35   0,35 1,4m
   
2 2    
                 
  • Ta có:

L          L‘ 2.Z .tg                          1,4        2.24,9.tg 01013′                       2,5

m                    c

4

B         B‘ 2.Z .tg                         1,4       2.24,9.tg 01013′                   2,5

m                    c

4

–      Móng khối quy ước tại mũi cọc

Wqu    2,5.2,5.28. 22    10     2100kN

  • Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống:

Nmtc N tc Wqu 542 2100 2642kN M mtc M tc 100kN.m

  • Xác định độ lệch tâm.

e     M mtc     100   0,038

Nmtc    2642

  • Áp lực trung bình tại mũi cọc.

tc

ptb         Nm            2642        423kPa

Bm.Lm     2,5.2,5

  • Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc:
    6.e     6.0,038    
pmax tb   462kPa
. 1     423. 1    
L 2,5
    m          

–      Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc.

Rtc      m1.m2 . A.Bm. II    B.Zm. I    D.c

k tc

  • Tại mũi cọc = 508’ tra bảng ta được A = 0,083; B = 1,32; D = 3,62

II  18,57           10        8,57kN / m3  là dung trọng đất ở dưới mũi cọc có xét đến đẩy nổi

  • Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1

Rtc           1,2.1,1. 0,083.2,5.8,57 1,32.179,64 3,62.15,083 387kPa 1

max    462kPa  1,2Rtc   1,2.387  464,4kPa

  • Tính ứng suất do trọng lượng bản thân

0bt      ‘.zm   179,64kPa

  • Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 1m

1bt 0bt 1.h1 179,64 18,57 10 .1 188,21kPa 2bt 1bt 2 .h2 188,21 18,57 10 .1 196,78kPa 3bt 2bt 3.h3 196,78 18,57 10 .1 205,35kPa 4bt 3bt 4 .h4 205,35 18,57 10 .1 213,92kPa

  • Ứng suất gây lún tại mũi cọc

0gl    ptb      0bt    423  179,64  243,36kPa

 

26

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

Tại vị trí 1:

1;  Z    1   0,40 = 0,8

BBm    2,5

1gl    k0 . 0gl    0,8.243,36  194,688kPa

Tại vị trí 2:=> kL

1;  Z   1  1  0,80 = 0,45

BBm 2,5 2gl k0 . 0gl 0,45.243,36 109,512kPa=>kL

Tại vị trí 3:

L 1; Z   1  1  1 1,2 => k0 = 0,26
  Bm  
B 2,5  

3gl    k0 . 0gl    0,26.243,36  63,274kPa

Tại vị trí 4:

L 1; Z   1  1  1  1 1,6 => k0 = 0,16
  Bm  
B 2,5  

4gl    k0 . 0gl    0,16.243,36  38,938kPa

–   Ta có: 0,2. 4bt            0,2.213,92       42,784kPa         6gl           38,938kPa nên ta ngừng tính lún tại vị trí này.

  • Tính E0.
E 0   0,8 5281kPa
   
0 a0   0,0001515  
     
  • Với hệ số rỗng 0,934 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4
tbgl1   0gl     1gl       243,36  194,688   219,024kPa  
                 
  2 2          
tbgl2   1gl      2gl       194,688  109,512 152,1kPa  
             
  2 2          
tbgl3   2gl      3gl       109,512  63,274 86,393kPa  
           
  2 2          
tbgl4   3gl      4gl       63,274  38,938 51,106kPa  
       
  2 2          
S 0 .   tbigl .hi
E
0    
    0,8 . 219,024.1  152,1.1  86,393.1  51,106.1  0,023m
   
5281.3,4  
                                         

S      2,3cm      Sgh      8cm

–      Giả thiết cột có kích thước 0,3 x 0,3 = 0,09m2

      Chọn h0   Bd   bc    1,8  0,3  0,75m

2                   2

  • Chọn h0 = 0,75m và lớp bêtông bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là

0,9m.

  1. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng

 

27

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

  • Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên không cần kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài.
  1. Thiết kế cốt thép móng.

 

  • Chọn kích thước cột là 30×30
  • Tính cốt thép dọc
  • 0,375. pmax 0,375.250  93,75kN
F M     93,75 0,51.10 3 m2    5,1cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.0,75  
   

Chọn 11  14a200 (Fa = 16,929cm2)

  • Tính cốt thép ngang: Do móng có hình vuông nên cốt thép ngang tương tự cốt thép dọc.

1800

45°

1800
  1. Kiểm tra cẩu lắp cọc và chi tiết cấu tạo cọc. a. Móc cẩu.

Moùc caåu

Đối với cọc dài 8m

Nếu dùng 2 móc cẩu:

  • Tiết diện của cọc:
  • 0,35.0,35 0,1225m2

45°

Moùc caåu

750
150
  • Trọng lượng của cọc:
  • n.Fc . bt   1,2.0,1225.25.1  3,675kN / m

 

  • Khi vận chuyển cọc

28

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

+     Mômen cho hai móc cẩu tại trí 0,2L.

  • q.L2 3,675.82 4,704kN.m

50              50

  • Chính móc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi công nên mômen tính cốt thép để kiểm tra là:
  • q.L2 3,675.82 9,408kN.m
    • 25
  • Tính cốt thép:
Fa 9,408   1,17.104 m2 1,17cm2  
0,9.270000. 0,35  0,02
       

Nếu dùng một móc cẩu:

  • Mômen cho móc cẩu tại trí 0,29L.
  • q.L2 3,675.82 9,8kN.m

24              24

  • Tính diện tích cốt thép.
F M   1,22.104 m2   1,22cm2  
0,9.270000. 0,35  0,02
a    
     

Đối với cọc dài 9m

  • Tiết diện của cọc:
  • 0,35.0,35 0,1225m2

 

  • Trọng lượng của cọc:
  • n.Fc . bt 1,2.0,1225.25.1  3,675kN / m

 

  • Khi vận chuyển cọc

29

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

+     Mômen cho hai móc cẩu tại trí 0,2L.

  • q.L2 3,675.92 5,9535kN.m

50              50

  • Chính móc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi công nên mômen tính cốt thép để kiểm tra là:
  • q.L2 3,675.92 11,907kN.m
    • 25
  • Tính cốt thép:
Fa 11,907   1,48.104 m2 1,14cm2  
0,9.270000. 0,35  0,02
       

Nếu dùng một móc cẩu:

+     Mômen cho móc cẩu tại trí 0,29L.

  • q.L2 3,675.92 12,4kN.m

24              24

–    Tính diện tích cốt thép.

F

1,55.104 m2       1,55cm2

a 0,9.270000. 0,35  0,02
 

So sánh hai phương án sử dụng 1 móc cẩu và hai móc cẩu ta thấy phương án 1 móc cẩu khả thi hơn vì vừa dẽ dàng vận chuyển (có 2 móc cẩu), mà khi tính ra diện tích cốt thép ngay chổ móc cẩu cũng kinh tế hơn do có diện tích cốt thép nhỏ hơn.

30

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

Sơ đồ tải trọng.

Chọn cọc có tiết diện 35x35cm, 2 đoạn dài 9m và 1 đoạn dài 8m. cọc bố trí theo hàng.

Sức chịu tải của một cọc là:

Q 1 . c.N .F  u.c.L 1 . 15,083.16.0,352 4.0,35.15,083.25   279kN
   
a HSAT c c c 2    
           

Chọn số lượng cọc.

  • 1,4. N1 N2 N3    N41,4. 500  2.1280  1350  650   25,4

Qa                                                          279

Chọn n = 26 cọc bố trí như hình vẽ.

Hợp lực:        N     N1     2.N2      N3    N4     500    2.1280   1350    650    5060kN

Vị trí lệch tâm của tổng lực:

  • 7,5 1280.3,5 1350.0,5  1280.2,5  650.7,5   0,164

5060

Tọa độ của các đầu cọc so với tâm móng.

x1 8,15m ; x2 6,65m ; x3 5,15m ; x4 3,85m ; x5 2,65m ; x6 1,45m ; x7 0,25m x8 0,95m ; x9 2,15m ; x10 3,35m ; x11 4,95m ; x12 6,65m ; x13 8,15m

xi      1,95m

Vị trí tâm các đầu cọc so với đài móng.

1,95

xc                           0,15m

Vị trí của lực N1: a1         7,5           0,15         7,35m

Vị trí của lực N2 bên trái: a2T        3,5          0,15         3,35m

Vị trí của lực N3: a3          0,5          0,15         0,35m

Vị trí của lực N2 bên phải: a2P     2,5    0,15    2,65m

Vị trí của lực N4: a4       7,5    0,15    7,65m

Chuyển tọa độ các đầu cọc về trọng tâm C.

x1   x1          0,15         8,15   0,15      8m

x2    x2          0,15         6,65    0,15      6,5m

x3   x3          0,15         5,15   0,15      5m

x4    x4          0,15         3,85   0,15        3,7m

x5    x5          0,15         2,65   0,15        2,5m

x6    x6          0,15         1,45   0,15        1,3m

 

31

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

x7    x7          0,15         0,25    0,15        0,1m

x8   x8     0,15    0,95    0,15    1,1m

x9    x9     0,15   2,15    0,15     2,3m

x10   x10    0,15    3,35    0,15     3,5m

x11   x11    0,15    4,95    0,15    5,1m

x12   x12    0,15    6,65    0,15     6,8m

x13   x13    0,15   8,15   0,15     8,3m

‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 ‘2 xi 2. x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 x12 x13

  1. 8 26,5 25 23,7 22,5 21,3 20,1 2

1,12    2,32   3,52   5,12   6,82   8,32    625,56

Trọng lượng móng khối quy ước với kích thước đài rộng là 2m và dài 17m, lấy     tb = 23kN/m3. trọng

lượng này được phân bổ về 5 tải trọng N1, N2, N3, N4, N5 theo tỷ lệ 2 cho N1, 4 cho N2, 4,5 cho N3, 2,5 cho N4.

Chọn hm = 3m

N1    500    2.2.3. 23  10         656kN

N2T    1280    4.2.3. 23  10        1592kN

N3    1350    4,5.2.3. 23  10        1701kN

N2 P   1280    4.2.3. 23  10      1592kN

N4     650    2,5.2.3. 23  10      845kN

Tổng tải trọng:        N      656    1592   1701  1592     845     6386kN

Đưa về trọng tâm C kèm theo mômen.

  • 7,35 1592.3,35  1701.0,35  1592.2,65  845.7,65   67,1kN.m

 

Tải trọng bình quân tác dụng lên cọc:

6386

Ptb                     245,6kN

  • 67,1

0,107 xi2 625,56

Lực tác dụng lên đầu cọc.

P1   245,6    0,107.8     246kN

P2    245,6    0,107.6,5    246kN

P3    245,6    0,107.5    246kN

P4    245,6    0,107.3,7     246kN

P5    245,6    0,107.2,5    246kN

P6    245,6    0,107.1,3   246kN

P7    245,6    0,107.0,1    246kN

P8    245,6    0,107.1,1   245kN

P9    245,6    0,107.2,3     245kN

P10   245,6    0,107.3,5     245kN

P11   245,6   0,107.5,1    245kN

 

32

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

P12   245,6    0,107.6,8     245kN

P13   245,6   0,107.8,3   245kN

Tính và vẽ biểu đồ lực cắt Q.

Tại 1:

Q1T   0

Q1P      2.246         492kN

Tại 1’:

Q1T      492kN

Q1P      492    656    164kN

Tại 2:

Q2T   164kN

Q2P   164    2.246      328kN

Tại 3:

Q3T      328kN

Q3P      328    2.246        820kN

Tại 4:

Q4T      820kN

Q4P      820    2.246      1312kN

Tại 4’:

Q4T      1312kN

Q4P      1312    1592      280kN

Tại 5:

Q5T   280kN

Q5P   280    2.246        212kN

Tại 6:

Q6T      212kN

Q6P      212    2.246      704kN

Tại 6’:

Q6T      704kN

Q6P      704    1701    997kN

Tại 7:

33

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

Q7T   997kN

Q7P   997    2.246    505kN

Tại 8:

Q7T   505kN

Q8P   505    2.245     15kN

Tại 9:

Q9T   15kN

Q9P   15    2.245         475kN

Tại 9’:

Q9T      475kN

Q9P      475    1592    1117kN

Tại 10:

Q10T 1117kN

Q10P 1117    2.245    627kN

Tại 11:

Q11T 627kN

Q11P 627    2.245     137kN

Tại 12:

Q12T 137kN

Q12P 137    2.245        353kN

Tại 12’:

Q12T     353kN

Q12P     353    845     492kN

Tại 13:

Q13T  492kN

Q13P  492    2.245    2kN     0

Tại vị trí 1:

M1     0

M1    2.    246 .0,65      319,8kN.m

M 2       2.246.1,5   656.0,85      180,4kN.m

M3        2.246.3    656.2,35    2.246.1,5      672,4kN.m

 

34

 

Bài tập lớn Nền Móng           GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng

M 4       2.246.4,3   656.3,65    2.246.2,8    2.246.1,3      1738,4kN.m

M 4′       2.246.4,65    656.4    2.246.3,15   2.246.1,65   2.246.0,35      2197,6kN.m

M5        2.246.5,5    656.4,85    2.246.4    2.246.2,5    2.246.1,2   1592.0,85      1959,6kN.m

M6        2.246.6,7    656.6,05   2.246.5,2    2.246.3,7    2.246.2,4    1592.2,05    2.246.1,2      2214kN.m

M6′        2.246.7,65    656.7    2.246.6,15   2.246.4,65    2.246.3,35  1592.3     2.246.2,15     2.246.0,95

2882,8kN.m

M7        2.246.7,9   656.7,25  2.246.6,4   2.246.4,9  2.246.3,6  1592.3,25  2.246.2,4   2.246.1,2

1701.0,25   2633,55kN.m

M8       2.246.9,1  656.8,45  2.246.7,6  2.246.6,1  2.246.4,8  1592.4,45  2.246.3,6   2.246.2,4

1701.1,45  2.246.1,2   2027,55kN.m

M9        2.246.10,3  656.9,65   2.246.8,8  2.246.7,3  2.246.6  1592.5,65   2.246.4,8   2.246.3,6

1701.2,65  2.246.2,4  2.245.1,2   2009,55kN.m

M9′        2.246.10,65  656.10   2.246.9,15  2.246.7,65  2.246.6,35  1592.6   2.246.5,15  2.246.3,95

1701.3  2.246.2,75  2.245.1,55  2.245.0,35   2175,8kN.m

M10       2.246.11,5  656.10,85  2.246.10   2.246.8,5  2.246.7,2  1592.6,85  2.246.6    2.246.4,8

1701.3,85  2.246.3,6  2.245.2,4  2.245.1,2  1592.0,85   1226,35kN.m

M11       2.246.13,1  656.12,45  2.246.11,6  2.246.10,1  2.246.8,8  1592.8,45 2.246.7,6   2.246.6,4

1701.5,45  2.246.5,2  2.245.4  2.245.2,8  1592.2,45  2.245.1,6   223,15kN.m

M12       2.246.14,8  656.14,15  2.246.13,3  2.246.11,8  2.246.10,5  1592.10,15  2.246.9,3   2.246.8,1

1701.7,15  2.246.6,9  2.245.5,7  2.245.4,5  1592.4,15  2.245.3,3  2.245.1,7  9,75kN.m

M12′       2.246.15,65  656.15  2.246.14,15  2.246.12,65  2.246.11,35  1592.11  2.246.10,15  2.246.8,95

1701.8  2.246.7,75  2.245.6,55  2.245.5,35  1592.5  2.245.4,15  2.245.2,55  2.245.0,85   290,3kN.m

Chọn chiều cao h0    1,65m với Mômen M6’ = 2882,8 kN.m

F M1     2882,8 71,9cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65  
   

Chọn 8  22+14  20

Chọn chiều cao h0    1,25m với Mômen M4’ = 2197,6 kN.m

F M1     2197,6 54,8cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65  
   

Chọn 8  22+10  20

Chọn chiều cao h0    1,25m với Mômen M9’ = 2175,8 kN.m

F M1     2175,8 54,3cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65  
   

Chọn 8  22+10  20

Chọn chiều cao h0    1,25m với Mômen M1’ = 319,8 kN.m

F M1     319,8 7,98cm2
     
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,65  
   

35

 

Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
Chọn 8  22+4  22    
Mômen M1 = 9,758 kN.m    
F M1     9,5   0,206cm2
       
a 0,9.Ra .h0 0,9.270000.1,9  
   

Kiểm tra lực cắt: Qmax = 1312kN

Tiết diện ngang móng: Am = 1.1,3 + 0,8.2 = 2,9m2

Bêtông mác 300 Rk = 1000kPa

Điều kiện về lực cắt

0,75.Rk.Am = 0,75.1000.2,9 = 2175kN

Chọn cốt đai        8 với R = 170000kPa

Đai 4 nhánh F = 0,503 cm2.

  • Rad .Nd .Fad .Rk .Am.h0 170000.4.0,503.10 4.8.1000.2,9.1,65  0,76m  76cm

213122Q

max

umax    1,5.Rk .Am .h0    1,5.1000.2,9.1,65  5,47m  547cm

Qmax                        1312

Chọn    8a150

qd     Rad .Nd .Fd    170000.4.0,503.10 4    228kN

a                                0,15

Kiểm tra lực kéo.

Qd    8.Rk .b.h02 .qd    8.1000.1,3.1,652.228   2540kN

36


Tải xuống tài liệu học tập PDF miễn phí

[sociallocker id=”19555″] Tải Xuống Tại Đây [/sociallocker]

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here