250 câu hỏi và đáp án môn Quản Trị Doanh Nghiệp

0
36383
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Đây là đề cương được chia sẻ bởi bạn Trung Sơn Nguyen

Các bạn có thể tải Full 250 câu hỏi tại link pdf sau: Trắc nghiệm Quản trị Kinh Doanh 

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]


CHƯƠNG 4 : QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DN

Câu 135 : Quản trị nhân sự trong DN là:

  1. Tuyển dụng nhân sự
  2. Đào tạo , phát triển nhân sự
  3. Đãi ngộ nhân sự
  4. Cả 3

Câu 136: Quản trị nhân sự là :

  1. Biện pháp và thủ tục tổ chức
  2. Nghệ thuật tuyển dụng nhân sự
  3. Hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sự
  4. Đào tạo phát triển con người để đạt mục tiêu tối đa về năng suất, chất lượng công việc

 Câu 137: Yếu tố quyết định trong sản xuất KD là

  1. Lãnh đạo
  2. Tổ chức
  3. Kiếm soát
  4. Nhân sự

 Câu 138:  Loại vốn quan trọng nhất là :

Quảng Cáo
  1. Vốn vật chất
  2. Vốn tài chính
  3. Vốn con người
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 139: Nội dung của quản trị nhân sự không phải là:

  1. Mô hình, cấu trúc tổ chức
  2. Phân tích công việc
  3. Tuyển dụng, đào tạo, phát triển nhân sự
  4. Đãi ngộ nhân sự

 Câu 140: Mục đích của phân tích công việc là:

  1. Tuyển chọn người
  2. Sử dụng người
  3. Chọn đúng người, đúng việc
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 141: Kết quả phân tích công viêc thường được trình bày dưới dạng

  1. Báo cáo kết quả phân tích công việc
  2. Mô tả công việc
  3. Bản tiêu chuẩn công việc
  4. B&C

 Câu 142:  Nguồn tuyển dụng nhân sự mới của DN thường là

  1. Nguồn bên trong
  2. Nguồn bên ngoài
  3. Các trường ĐH và dạy nghề
  4. Các công ty giới thiệu việc làm

 Câu 143: Tuyển dụng nội bộ không phải là:

  1. Đề bạt
  2. Thuyên chuyển công tác
  3. Tuyển mới
  4. Tuyển con em những người trong doanh nghiệp

 Câu 144 : Ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty trực thuộc 1 tổng công ty, vì yêu cầu nhiệm vụ mới của tổng công ty, ông về đảm nhận chức phó TGĐ, trong trường hợp này ông A được :

  1. Đề bạt
  2. Thuyên chuyển
  3. Bổ nhiệm
  4. A, B & C

 Câu 145: Như câu 144. Trong trường hợp này ông A là :

  1. tuyển mới
  2. tuyển dụng nội bộ
  3. tuyển bên ngoài
  4. cả 3

 câu 146 : Mục đích nâng cao tay nghề, kỹ năng người lao động là :

  1. Tuyển dụng nhân sự
  2. Đào tạo, huấn luyện nhân sự
  3. Đãi ngộ nhân sự
  4. Cả 3

Câu 147: Đãi ngộ tài chính đối với nhiệm vụ trong DN bao gồm:

  1. Tiền lương
  2. Tiền thưởng
  3. Phúc lợi trợ cấp
  4. Cả 3

Câu 148 : Đãi ngộ nhân sự hiện nay vẫn tồn tại dưới hình thức

  1. Đãi ngộ vật chất
  2. Đãi ngộ tài chính
  3.  
  4. Cả 3

 Câu 149: Đãi ngộ tài chính trực tiếp là :

  1. Lương thưởng
  2. Phúc lợi
  3. Trợ cấp
  4. Cả 3

 Câu 150:Đãi ngộ tài chính gián tiếp là :

  1. Tiền lương
  2. Tiền thưởng
  3. Trợ cấp, phúc lợi
  4. Cả 3

 Câu 151: Đãi ngộ phi tài chính không phải là :

  1. Đãi ngộ thông qua công việc
  2. Đãi ngộ thông qua môi trường làm việc
  3. Lương thưởng
  4. Sự quan tâm đến đời sống tinh thần người lao động

 Câu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo cấp độ quá trình quản trị gồm

  1. Cấp cao
  2. Cấp trung gian
  3. Cấp thấp
  4. Cả 3

 Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo nội dung công việc QT không phải là:

  1. Các nhà Qt chức năng
  2. Các nhà QT tổng hợp
  3. Các nhà hoạch định chiến lược
  4. Các nhà QT chuyên ngành

 Câu 154 : Một số chức danh Qt quan trọng trong DNTM không bao gồm:

  1. Kinh doanh, tiếp thị
  2. Xuất nhập khẩu, kho hàng
  3. Tài chính văn phòng, lao động đào tạo, công nghệ
  4. Cơ sở hạ tầng

 Câu 155 : Đối với nhà QT tiền lương là :

  1. Giá cả sức lao động
  2. Yếu tố kích thích vật chất
  3. Công cụ duy trì, phát triển nhân sự
  4. Cả 3

 Câu 156: Phân loại công nghệ theo tính chất là :

  1. Công nghệ công nghiệp, CNNN, CNSXHTD, CNVL
  2. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
  3. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng
  4. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thống

 Câu 157: Phân loại công nghệ theo sản phẩm là :

  1. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
  2. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
  3. CN ô tô, CN xi măng, CN xe đạp, CNNL
  4. CN then chốt, mũi nhọn, CN truyền thống

 Câu 158: Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là :

  1. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
  2. CNSX, DV, TT, ĐT
  3. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng
  4. CN then chốt, mũi nhọn, truyền thống

 Câu 159: Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là :

  1. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
  2. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
  3. CN ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng
  4. CN then chốt, mũi nhọn , truyền thống

 Câu 160: Trong biểu đồ nhân quả, các yếu nào quyết định đến chất lượng sản phẩm:

  1. Con người, máy móc , method sx, nguyên liệu
  2. Văn hoá DN, method sx, nguyên liệu, con người
  3. Method sx,nguyên liệu, máy móc, vốn
  4. Nguyên vật liệu, con người, máy móc, mean vehicle

 Câu 161: Trong bài tập tình huống số 1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu loại..:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 Câu 162: Trong bài tập tình huống số 2, “ Mạo hiểm, không liều mạng” ông giám đốc quyết định đi 1 nước cờ mạo hiểm. Ông cũng nhận làm khi khách hàng đặt hàng tấm kính giá:

  1. 000
  2. 000
  3. 000
  4. 000

Câu 163: Ông giám đốc đáp cầu bổ ra bao nhiêu tiền để làm khuân cho hợp đồng

  1. 5 tr
  2. 10 tr
  3. 15 tr
  4. 20 tr

 Câu 164 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ DN bị phá sản” trường hợp chủ số 1, ông đã bao nhiêu lần xin từ chức và không được từ chức

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 Câu 165 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ bị phá sản”, trường hợp của ông chủ số 3 thua lỗ do:

  1. Thiếu kinh nghiệm và kiến thức
  2. K0 mạo hiểm và quyết đoán
  3. Nhân sự cũ và thiếu vốn
  4.  

 Câu 166: Trong tình huống số 4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh yếu tố quan trọng để tồn tại và …DN là

  1. chất lượng phục vụ
  2. Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ
  3. Giá cả hợp lý
  4. Chữ tín với khách hàng

 Câu 167 : Trong tình huống số 4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên thật của bà là :

  1. Nguyễn Thị Dậu
  2. NT Dâu
  3. NT Đậu
  4. NT Đỗ

 Câu 168 : Trong tình huống số 5: “vỏ trứng thành hàng mỹ nghệ” ông Nguyễn Thi tốt nghiệp :

  1. Ngành hoạ ở trường kỹ nghệ
  2. Ngành học ở trường dược
  3. Ngành học ở trường kỹ thuật
  4. Ngành học khoa học tự nhiên

Câu 169 : Trong tình huống số 7 “ mèo xơi chuột, chuột xơi mèo” nguyên tắc trong kinh doanh là :

  1. Giảm chi phí
  2. Hạ giá thành
  3. Tối đa hoá lợi nhuận
  4. Cả 3

 Câu 170: Thương mại điện tử là :

  1. Kinh doanh – máy tính
  2. Kinh doanh – công nghệ thông tin
  3. Thương mại – máy tính
  4. Thương mại – công nghệ thông tin

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here