250 câu hỏi và đáp án môn Quản Trị Doanh Nghiệp

0
36391
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Đây là đề cương được chia sẻ bởi bạn Trung Sơn Nguyen

Các bạn có thể tải Full 250 câu hỏi tại link pdf sau: Trắc nghiệm Quản trị Kinh Doanh 

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]


Câu 111: Cấu trúc tổ chức định hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản ?

  1. Ít có sự trùng lặp về hoạt động
  2. Ít có sự trùng lặp về chức năng
  3. Tránh được sự trùng lặp về sử dụng nguồn lực
  4. Toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùng

 Câu 112: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :

  1. Cơ chế hoạt động KD theo khách hàng
  2. Cơ chế hoạt động KD theo lãnh thổ
  3. Cơ chế hoạt động KD theo ngành hàng
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 113: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :

  1. Linh hoạt dễ thống nhất mục tiêu bộ phận chung với mục tiêu chung
  2. Lãng phí về nguồn lực nhất là nhân lực
  3. Cấp giá trị cao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếp
  4. Gia tăng thách thức do môi trường văn hoá, xã hội đặt ra cho DN

 Câu 114: Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầu :

Quảng Cáo
  1. Của môi trường KD, thoả mãn nhu cầu của khách hàng
  2. Trao đổi thông tin giữa các cá nhân, các nhóm, các khu vực
  3. Quản trị điều hành tập trung
  4. Tạo ra cấu trúc năng động, linh hoạt, khai thác tối đa các nguồn lực

 Câu 115: Hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thống

  1. Chính thức
  2. Bán chính thức
  3. Phi chính thức
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 116: Hệ thống tổ chức không chính thức được hình thành không phải từ lý do

  1. Thoả mãn nhu cầu được hội nhập
  2. Mong muốn được bảo vệ và giúp đỡ lẫn nhau
  3. Trao đổi thông tin và tính cảm DDDDD
  4. Tạo ra công ăn việc làm, nghề nghiệp

 Câu 117: Đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2 ( không chính xác) không phải là

  1. Thủ lĩnh chính thức
  2. Thủ lĩnh phi chính thức
  3. Mục tiêu tự phát, kiểm soát XH
  4. Yểu tố chống lại đổi mới

 Câu 118: Lãnh đạo trong DN là

  1. Thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo
  2. Sự tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo
  3. Thực hiện theo ý muốn của người bị lãnh đạo
  4. Cả 3 ý

 Câu 119: Lãnh đạo hiệu quả là :

  1. Lãnh đạo thành công
  2. Lãnh đạo không thành công
  3. Lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tự nguyện, nhiệt tình, tự giác của người nhận tác động
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 120: Xu hướng phục tùng những người đem lại quyền lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên tắc chính lãnh đạo về:

  1. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu
  2. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
  3. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
  4. Uỷ quyền và uỷ nhiệm

 Câu 121: Sự thống nhất, hoà hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về :

  1. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu
  2. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
  3. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
  4. Uỷ quyền và uỷ nhiệm

 Câu 122: Phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong DN là nguyên tắc chính lãnh đạo về

  1. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu
  2. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
  3. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
  4. Uỷ quyền và uỷ nhiệm

Câu 123: Việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ ( chức trách ) của cấp trên, giải quyết công việc của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về :

  1. Đảm bảo sự kết hợp hài hoà giữa các mục tiêu
  2. Thoả mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
  3. Làm việc theo chức trách và quyền hạn
  4. Uỷ quyền và uỷ nhiệm

 Câu 124:  Người lãnh đạo không nên phát huy một cách quá mức 1 trong các khả năng dưới đây :

  1. Khả năng thuyết phục
  2. Khả năng mệnh lệnh, áp đặt
  3. Khả năng đánh giá cá nhân
  4. Khả năng động viên người khác một cách khéo léo

 Câu 125:  Người lãnh đạo trong DN không nhất thiết phát huy một trong các tố chất dưới đây :

  1. Gan dạ, tin cậy
  2. Thống nhất, nhạy bén
  3. Quá coi trọng tình cảm
  4. Phán xét, tôn trọng

 Câu 126: Kiểm soát trong DN là

  1. Quá trình đo lường kết quả thực hiện
  2. Quá trình thẩm định kết quả thực hiện
  3. Quá trình chẩn đoán kết quả thực hiện
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 127: Nội dung kiểm soát không phải trả lời 1 trong các câu hỏi dưới đây

  1. Quan sát ở đâu, khi nào ?
  2. Quan sát như thế nào ?
  3. Tại sao quan sát ?
  4. Quan sát bao nhiêu lần ?

 Câu 128: Kiểm soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có hạn chế :

  1. Chất lượng hoạt động DN ngày được nâng cao
  2. Sự tự do sáng tạo của cá nhân
  3. Đánh giá kịp thời, chính xác ảnh hưởng của môi trườn KD
  4. DN thực hiện đúng các chương trình, kế hoạch với hiệu quả cao

 Câu 129: Phân loại kiểm soát theo thời gian không phải là

  1. Kiểm soát trước
  2. Kiếm soát sau
  3. Kiểm soát liên tục
  4. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát

 Câu 130: Phân loại kiểm soát theo tần suất các cuộc kiểm soát không phải là :

  1. Kiểm soát định kì
  2. Kiểm soát liên tục
  3. Kiểm soát bằng mục tiêu hay kết quả
  4. Kiểm soát tất cả hay không kiểm soát

 Câu 131:  Phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là :

  1. Kiểm soát toàn bộ
  2. Kiểm soát bộ phận
  3. Kiểm soát theo mục tiêu hay kết quả
  4. Kiểm soát cá nhân

 Câu 132: Các giai đoạn kiểm soát trong DN không phải là

  1. Xác định tiêu chuẩn và đo lường kết quả
  2. Thông báo kết quả kiểm soát
  3. Các giải pháp, biện pháp điều chỉnh
  4. Thực hiện các hoạt động điều chỉnh

Câu 133: Hệ thống kiểm soát trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau

  1. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan
  2. Hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
  3. Hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN
  4. Hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả.

 Câu 134 : Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cấp cao nhất của DN là quan hệ :

  1. Cấp trên , cấp dưới
  2. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau
  3. Hợp tác, trợ giúp
  4. Cả 3

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here