250 câu hỏi và đáp án môn Quản Trị Doanh Nghiệp

0
36391
QUẢNG CÁO
Vài Phút Quảng Cáo Sản Phẩm


Đây là đề cương được chia sẻ bởi bạn Trung Sơn Nguyen

Các bạn có thể tải Full 250 câu hỏi tại link pdf sau: Trắc nghiệm Quản trị Kinh Doanh 

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]


Câu 81: Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành

  1. Hoạch định dài, ngắn hạn
  2. Hoạch định tác nghiệp

 Câu 82: Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia thành

  1. Hoạch đinh dài hạn
  2. Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
  3. Hoạch định ngắn hạn
  4. Hoach định theo mục tiêu

Câu 83: Có bao nhiêu nội dung của hoạch định DN thương mại

Câu 84: Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm tra là :

Quảng Cáo
  1. Mục tiêu
  2. Chiến lược
  3. Chính sách
  4. Thủ tục

 Câu 85: 1 kế hoạch lớn, chương trình hành động tổng quát, chương trình các mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là :

  1. Mục tiêu
  2. Chiến lược
  3. Chính sách
  4. Thủ tục

 Câu 86: Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy nghĩ  và hành động khi ra quyết định là :

  1. Mục tiêu
  2. Chiến lựơc
  3. Chính sách
  4. Thủ tục

 Câu 87: Các kế hoạch thiết lập một phướng pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạt động tương lai là

  1. Mục tiêu
  2. Chiến lược
  3. Chính sách
  4. Thủ tục

Câu 88: Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là :

  1. Dự báo
  2. Chuẩn đoán
  3. Ước lượng
  4. Ước tính

 Câu 89: Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là :

  1. Tìm các phương án
  2. Lựa chọn phương án
  3. So sánh phương án
  4. Quyết định

 

Câu 90: Tìm ra thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà QT phải giải quyết là

  1. Chuẩn đoán
  2. Tìm các phương án
  3. So sánh và lựa chọn phương án
  4. Quyết định

 Câu 91: Tìm các khả năng để đạt được mục tiêu là

  1. Chẩn đoán
  2. Tìm các phương án
  3. So sánh và lựa chọn phương án
  4. Quyết định

 Câu 92: Việc xác định các khả năng khac nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế hoạch là

  1. Chẩn đoán
  2. Tìm các phương án
  3. So sánh và lựa cọn phương án
  4. Quyết định

 Câu 93: Việc lựa chọn giữa các phương thức hành động khác nhau là

  1. Chẩn đoán
  2. Tìm các phương án
  3. So sánh và lựa chọn phương án
  4. Quyết định

 Câu 94:  Lập kế hoạch chiến lược được tiến hành ở :

  1. Cấp điều hành cấp cao
  2. Cấp điều hành trung gian
  3. Cấp cơ sở
  4. Cấp dịch vụ

 Câu 95: Yếu tố (YT) không ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là

  1. YT văn hoá
  2. YT xã hội
  3. YT tâm lý
  4. YT chính trị

 Câu 96: YT ảnh hưởng chủ yếu đến người tiêu dùng là

  1. Thị trường
  2. Cơ chế
  3. Chính sách
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 97: Trong quá trình QTDN tổ chức được coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiện

  1. Chiến lược
  2. Hoạch định
  3. Mục tiêu
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 98: Tổ chức được hiểu là quá trình 2 mặt : công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức chúng :

  1. Là quá trình 2 mặt tách rời
  2. Là quá trình 2 mặt độc lập
  3. Có liên quan mật thiết và chi phối lẫn nhau
  4. Có liên quan tương đối với nhau

 Câu 99: Công việc tổ chức được coi là

  1. Thành lập mạng lưới hoạt động của DN
  2. Xây dựng mạng lưới khách hàng
  3. Hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT và xác định tổ chức
  4. Tổ chức công việc cần phải làm và mối liên hệ giữa các bộ phận

Câu 100: Cấu trúc tổ chức không được xem xét trên đặc trưng cơ bản sau

  1. Tính tập trung
  2. Tính phức tạp
  3. Tính tổng hợp
  4. Tính tiêu chuẩn hoá

 Câu 101: Cấu trúc tổ chức nhất định không phải là cơ sở cho :

  1. Hoạch định
  2. Lãnh đạo
  3. Kiểm soát
  4. Kế hoạch tác nghiệp

 Câu 102: Nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là

  1. Đáp ứng yêu cầu của chiến lược KD
  2. Đảm bảo tính tối ưu
  3. Đảm bảo tính linh hoạt
  4. Đảm báo tính tin cậy

 Câu 103: Nhân tố không ảnh hưởng manh mẽ và trực tiếp đến cấu trúc tổ chức DN là

  1. Chiến lược KD của DN trong từng thời kì
  2. Môi trường KD và quy mô của DN
  3. Kinh tế ngành, nghề KD
  4. Công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị của DN

 Câu 104: Cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc

  1. Không có cấu trúc
  2. Gần như không có cấu trúc
  3. Nhiều yếu tố được “ mô hình hoá”
  4. Nhiều yếu tố được “ công thức hoá”

 Câu 105: Cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rất cao :

  1. Tính tập trung
  2. Tính tối ưu
  3. Tính linh hoạt

 Câu 106: Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho laọi hình cấu trúc :

  1. Truyền thống
  2. Cổ điển
  3. Hiện đại
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 107: Ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là

  1. Đáp ứng yêu cầu của thị trường hay khách hàng
  2. Hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thống
  3. Linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự

 Câu 108 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng KD tiêu biểu cho loại hình cấu trúc

  1. Truyền thống
  2. Cổ điển
  3. Hiện đại
  4. Cả 3 ý trên

 Câu 109 : Cấu trúc tổ chức DN theo ngành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm cơ bản sau :

  1. Các cấp quản trị nắm bắt và thống nhất hiểu được các mục tiêu chung
  2. Giảm chi phí và giá thành sản phẩm
  3. Phát huy đầy đủ năng lực sở thích của nhân viên
  4. Tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng

 Câu 110: Đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng:

  1. Hoạt động tập trung
  2. Hoạt động phi tập trung
  3. Hoạt động phân nhánh
  4. Hoạt động phân tán

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here